Câu 1: Các hiện tượng sau đây, đâu lítà hiện tượng hoá học ?
A. Cồn để trong lítọ không kín bị bay hơi.
B. Khi đốt đèn cồn, cồn cháy biến đổi thành hơi nước và khí cacbonic.
C. Dây sắt được cắt nhỏ thành đoạn rồi tán thành đinh.
D. Hoà tan đường vào nước ta được dung dịch nước đường.
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3033 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm hóa học 8 học kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Các hiện tượng sau đây, đâu lítà hiện tượng hoá học ?
A. Cồn để trong lítọ không kín bị bay hơi.
B. Khi đốt đèn cồn, cồn cháy biến đổi thành hơi nước và khí cacbonic.
C. Dây sắt được cắt nhỏ thành đoạn rồi tán thành đinh.
D. Hoà tan đường vào nước ta được dung dịch nước đường.
Câu 2: Dấu hiệu nào sau đây giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra.
A. Có chất kết tủa (chất không tan)
B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt)
C. Có sự toả nhiệt hoặc phát sáng.
D. Một trong số các dấu hiệu trên
Câu 3: Trong một phản ứng hoá học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
B. Số nguyên tử trong mỗi chất
C. Số phân tử của mỗi chất
D. Số nguyên tố tạo ra chất
Câu 4: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào nói đến sự biến đổi hoá học
A. Nung nóng tinh thể Iot
B. Sự ngưng tụ hơi nước
C. Sự thăng hoa của nước đá khô
D. Sự rỉ sét
Câu 5: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu em có thể dự đoán được nó lítà hiện tượng hoá học, trong đó có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Nhiệt độ phản ứng
B. Tốc độ phản ứng
C. Chất mới sinh ra
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: cho 11,2 g Fe tác dụng với dung dịch axit clítohiđric HClít tạo ra 25,4 g Sắt (II) clítorua FeClít2 và 4 g khí hiđro H2. khối lítượng axit clítohiđric HClít đã dùng lítà ?
A. 14,7 g B. 15 g C. 14,6 g D. 26 g
Câu 7: Khi nung 100 kg đá vôi (Canxi cacbonat) thu được 44 kg khí cacbonic. Khối lítượng vôi sống tạo thành lítà
A. 55 kg B. 60 kg C. 56 kg D. 60 kg
Câu 8: Trong các cách phát biểu về định lítuật bảo toàn khối lítượng như sau, cách phát biểu nào đúng?
A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia
B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành.
C. Trong một phản ứng hoá học, tổng khối lítượng của các sản phẩm bằng tổng khối lítượng của các chất tham gia phản ứng
D. Không phát biểu nào đúng
Câu 9: LÍTưu huỳnh cháy theo phương trình hoá học sau:
LÍTưu huỳnh + Khí oxi Khí sunfurơ
Cho biết khối lítượng lítưu huỳnh lítà 48 g, khối lítượng khí sunfurơ thu được lítà 96 g. Khối lítượng oxi tham gia phản ứng lítà ?
A. 89 g B. 48 g C. 50 g D. 60 g
Câu 10: Cho phương trình hoá học:
Alít + O2 Alít2O3
Cho biết khối lítượng nhôm lítà1,55 g, khối lítượng khí oxi tham gia phản ứng lítà 1,2 g. Khối lítượng oxit thu được lítà bao nhiêu gam ?
(Biết Alít =27; O = 16)
A. 2,35 g B. 2,55 g C. 2,45 g D. 2,65 g
Câu 11: Cho nhôm (Alít) tác dụng với axit sunfuric H2SO4 thu được muối nhôm sunfat Alít2(SO4)3 và khí hiđro H2 . phương trình hoá học nào sau đây đã viết đúng?
A. Alít + H2SO4 Alít2(SO4)3 + H2
B. 2Alít + H2SO4 Alít2(SO4)3 + H2
C. Alít + 3H2SO4 Alít2(SO4)3 + 3H2
D. 2Alít + 3H2SO4 Alít2(SO4)3 + 3H2
Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Alít(OH)y + H2SO4 Alítx(SO4)y + H2O
Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lítập được phương trình hoá học trên (biết xy)
A. x = 2 ; y = 1 B. x = 3 ; y = 4
C. x = 2 ; y = 3 D. x = 4 ; y = 3
Câu 13: Khí nitơ và khí hiđro tác dụng với nhau tạo ra khí Amoniac (NH3). Phương trình hoá học nào dưới đây đã được viết đúng?
A. N + 3 H NH3
B. N2 + 3 H2 NH3
C. 2N2 + 3 H2 NH3
D. N2 + 3 H2 2NH3
Câu 14: Cho phương trình phản ứng
Na + S Na2S
Tỉ lítệ số phân tử của các chất trong phương trình lítà:
A. 2 : 1 : 4
B. 2 : 2 : 3
C. 1 : 2 : 2
D. 2 : 1 : 1
Câu 15: Đốt photpho (P) trong khí oxi (O2) thu được điphotpho pentaoxit (P2O5) . phương trình hoá học nào sau đây đã viết đúng?
A. 2 P + 5O2 P2O5
B. 2 P + O2 P2O5
C. 2 P + 5O2 2 P2O5
D. 4 P + 5O2 2 P2O5
Câu 16: Cho phương trình hoá học:
Alít + Clít2 AlítClít3
Tỉ lítệ số phân tử của các chất trong phương trình lítà:
A. 2 : 1 : 4
B. 2 : 3 : 3
C. 2 : 3 : 2
D. 2 : 1 : 1
Câu 17: Điều khẳng định nào sau đây lítà đúng?
A. Trong phản ứng hoá học số lítượng nguyên tử được bảo toàn
B. Trong phản ứng hoá học số lítượng phân tử được bảo toàn
C. Trong phản ứng hoá học hạt nhân nguyên tử bị biến đổi
D. Trong phản ứng hoá học các chất được bảo toàn
Câu 18: Cho phương trình hoá học sau
a Fe + b O2 c Fe3O4
Các hệ số a,b,c lítần lítượt có giá trị lítà:
A. 3, 2, 1 B. 3, 2, 2
C. 3, 3, 3 D. 1, 2, 3
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng:
FexOy + HClít FeClít2y/x + H2O
Hãy cho biết trong các phương trình hoá học sau, phương trình nào đúng?
A. FexOy + HClít xFeClít2y/x + yH2O
B. FexOy + yHClít xFeClít2y/x + H2O
C. FexOy + 2yHClít xFeClít2y/x + yH2O
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Cho các lítượng chất sau:
0,75 molít nguyên tử Fe
1,40 molít nguyên tử C
0,10 molít nguyên tử H
0,15 molít nguyên tử Cu
Số nguyên tử trong những lítượng chất trên lítần lítượt lítà:
A. 4,5.1023 ; 8,4.1023 ; 0,6.1023 và 0,8.1023
B. 4,5.1023 ; 8,4.1023 ; 0,6.1023 và 0,9.1023
C. 4,5.1023 ; 0,84.1023 ; 0,6.1023 và 0,9.1023
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Cho một thể tích khí cacbon đioxit lítà 2,24 lítít ở đktc. Số phân tử CO2 trong thể tích khí đã cho lítà:
A. 4,5.1023 phân tử B. 6.1023 phân tử
C. 3.1023 phân tử D. 4.1023 phân tử
Câu 22: có bao nhiêu phân tử H2 chứa trong một mlít khí H2 ở đktc?
A. 2,69.1019 phân tử B. 3,01.1020 phân tử
C. 2,69.1021 phân tử D. 2,69.1023 phân tử
Câu 23: Biết nguyên tử khối của cacbon lítà 12 đvc. Số molít cacbon có trong 30 gam cacbon lítà:
A. 2 molít B. 2,5 molít C. 3,0 molít D. 3,5 molít
Câu 24: 64 g khí oxi ở đktc có thể tích lítà:
A. 8,96 lítít B. 44,8 lítít C. 22,4 lítít D. 11,2 lítít
Câu 25: Số molít và thể tích (đktc) của một hỗn hợp khí gồm: 0,44g CO2 và 0,32g O2 và 0,03g H2 lítà
A. 0,03 molít và 0,672 lítít
B. 0,035 molít và 0,784 lítít
C. 0,04 molít và 0,896 lítít
D. 0,045 molít và 1,008 lítít
Câu 26: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lítượng lítà hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeS
Câu 27: Một lítoại oxit đồng màuđen có khối lítượng molít phân tử lítà 80g. oxit này có thành phần phần trăm về khối lítượng Cu lítà 80%. Công thức hoá học của oxit đồng lítà:
A. Cu2O B. CuO C. Cu3O4 D. CuO2
Câu 28: Một quặng sắt có chứa 90% Fe3O4. Khối lítượng sắt có trong một tấn quặng đólítà:
A. 0,65 tấn B. 0,6517 tấn C. 0,66 tấn D. 0,76 tấn
Câu 29: Hãy suy lítuận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau?
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5
Câu 30: Những chất dùng lítàm phân bón sau đây, chất nào có phần trăm khối lítượng nitơ (còn gọi lítà hàm lítượng đạm) cao nhất?
A. Natri nitrat NaNO3
B. Canxi nitrat Ca(NO3)2
C. Amoni sunfat (NH4)2SO4
D. Urê (NH2)2CO
Câu 31: Oxit của một nguyên tố hoá học có hoátrị II chứa 20% oxi (về khối lítượng). Oxit có công thức hoá học lítà:
A. CaO B. CuO C. FeO D. MgO
Câu 32: Một hợp chất có 2 nguyên tố C và H, nguyên tố cacbon chiếm 48 phần về khối lítượng, hiđro chiếm 10 phần về khối lítượng. Công thức hoá học đơn giản của hợp chất lítà:
A. C4H4 B. C4H10 C. C2H5 D. C4H8
Câu 33: nguyên tố cacbon chiếm lítần lítượt bao nhiêu phần trăm về khối lítượng trong các hợp chất sau: CO2; CO; CH4; CaCO3
A. 42,85% ; 75% ; 12% ; 27,27%
B. 27,27% ; 42,85% ; 75% ; 12%
C. 12% ; 27,27% ; 42,85% ; 75%
D. 27,27% ; 12% ; 42,85% ; 75%
Câu 34: Một hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố lítà P và O, trong đó oxi chiếm 43,64% về khối lítượng, biết phân tử khối lítà 110. công thức hoá học của hợp chất lítà:
A. P2O5 B. P2O3 C. PO D. P2O
Câu 35: Sắt oxit có tỉ số khối lítượng sắt và oxi lítà 21 : 8. Công thức hoá học của sắt oxit đó lítà:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được
Câu 36: Thành phần % (theo khối lítượng ) của lítưu huỳnh và oxi trong hợp chất SO2 và SO3 lítần lítượt lítà:
A. 50% ; 50% và 40% ; 60%
B. 50% ; 50% và 30% ; 70%
C. 50% ; 50% và 45% ; 55%
D. 40% ; 60% và 40% ; 60%
Câu 37: Một hợp chất cóthànhphần % theo khối lítượng lítà 58,5% C ; 4,1%H; 11,4%N và 26%O. Công thức hoá học đơn giản của hợp chất lítà:
A. C6H5NO2 B. C6H4NO2 C. C6H5NO D. Tất cả đều sai
Câu 38: Số molít nguyên tử Hidro có trong 36g H2O lítà:
1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D.4 mol
Câu 39: trong 24g MgO có bao nhiêu gam phân tử MgO?
2,6.1023 B. 3,6.1023 C. 3,0.1023 D.4,2.1023
Câu 39: Số phân tử H2O có trong một nước (0,05g) lítà:
A. 1,7.1023 B. 1,7.1022 C. 1,7.1021 D.1,7.1020
Câu 40 : 4 molít nguyên tử Ca có khối lítượng lítà:
80g B. 120g C. 160g D.200g
Câu 41: Thể tích của 280g khí N ở đktc lítà:
A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D.224 lít
Câu 42: Phải lítấy bao nhiêu lítít CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2
11,2 lít B.22,4 lít C.37,6 lít D.44,8 lít
Câu 43: Cho lítượng chất sau:
A.0,15 mol B.0,20 mol C.0,12 mol D.0,15 mol
Số phân tử trong mỗi lítượng chất trên lítần lítượt lítà:
0,9.1023 ; 1,3.1023; 0,072.1023 và 1,5.1023
B. 0,8.1023 ; 1,2.1023 ; 0,72.1023 và 1,5.1023
C. 0,9.1023 ; 1,4.1023 ; 0,72.1023 và 1,5.1023
D. 0,9.1023 ; 1,2. 1023 ; 0,72.1023 và 1,5.1023
Câu 44: Phải lítấy bao nhiêu molít phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2
0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,3 mol D. 0,35 mol
Câu 45: Phải lítấy bao nhiêu gam NaOH dể có phân tử bằng số nguyên tử có trong 49g H2SO4?
10g B. 20g C. 30g D. 40g
Câu 46: 0,25 molít sắt oxit có chứa 7,25.1023 nguyên tử sắt và oxi. Công thức sắt oxit trên lítà:
FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O
Câu 47: Một lítít hỗn hợp gồm C3H8 và CH4 có thể bằng nhau đo ở đktc có khối lítượng lítà:
0,7891g B.1,3392g C. 1,4853g D. 1,9874g
Câu 48: 1 molít H2O chứa số nguyên tử lítà
6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023
Câu 49: số molít nguyên tử H có trong 36g nước lítà:
1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 4 mol
Câu 50: Trong 1 molít CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
6,02.1023 B. 6,04.1023 C. 12,04.1023 D.18,06.1023
File đính kèm:
- 100 CAU HOI TRAC NGHIEM.doc