Câu hỏi trắc nghiệm Học kì 1 môn Sinh học Lớp 7

1/Động vật phong phú và đa dạng nhất ở:

a.vùng nhiệt đới. b.vùng ôn đới. c.vùng nam cực d.vùng bắc cực.

2/Đặc điểm cấu tạo dưới đây có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là:

a.chất nguyên sinh. b.màng xenlulôzơ. c.màng tế bào. d.nhân.

3/Điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là:

a.có cơ quan di chuyển. b.được cấu tạo từ tế bào. c.lớn lên và sinh sản. d.cả b,c.

4/Trùng roi sinh sản bằng cách:

a.phân đôi theo chiều dọc cơ thể. b.phân đôi theo chiều ngang cơ thể.

c.phân đôi bất kỳ chiều nào. d.tiếp hợp.

5/Cơ thể động vật nguyên sinh có 2 nhân là:

a.trùng biến hình. b.trùng giày. c.trùng roi. d.trùng kiết lỵ.

6/Bộ phận di chuyển của trùng sốt rét là:

a.roi bơi. b.chân giả. c.lông bơi. d.không có bộ phận di chuyển.

7/Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là:

a.nảy chồi,và tái sinh. b.nảy chồi. c.tái sinh. d.phân đôi.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Học kì 1 môn Sinh học Lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH LỚP 7 HỌC KỲ I NĂM HỌC:2009-2010. Khoanh tròn đầu những câu có nội dung đúng nhất: 1/Động vật phong phú và đa dạng nhất ở: a.vùng nhiệt đới. b.vùng ôn đới. c.vùng nam cực d.vùng bắc cực. 2/Đặc điểm cấu tạo dưới đây có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là: a.chất nguyên sinh. b.màng xenlulôzơ. c.màng tế bào. d.nhân. 3/Điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là: a.có cơ quan di chuyển. b.được cấu tạo từ tế bào. c.lớn lên và sinh sản. d.cả b,c. 4/Trùng roi sinh sản bằng cách: a.phân đôi theo chiều dọc cơ thể. b.phân đôi theo chiều ngang cơ thể. c.phân đôi bất kỳ chiều nào. d.tiếp hợp. 5/Cơ thể động vật nguyên sinh có 2 nhân là: a.trùng biến hình. b.trùng giày. c.trùng roi. d.trùng kiết lỵ. 6/Bộ phận di chuyển của trùng sốt rét là: a.roi bơi. b.chân giả. c.lông bơi. d.không có bộ phận di chuyển. 7/Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là: a.nảy chồi,và tái sinh. b.nảy chồi. c.tái sinh. d.phân đôi. 8/Loại tế bào làm nhiệm vụ che chở và bảo vệ cho thuỷ tức là: a.tế bào thần kinh. b.tế bào mô bì cơ. c.tế bào mô cơ. d.tế bào hình sao. 9/Điểm giống nhau giữa thuỷ tức,sứa và hải quỳ là: a.luôn di động. b.sống cố định. c.sống ở nước ngọt. d.hệ thần kinh hình lưới. 10/Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là: a.sống trong nước. b.cấu tạo đa bào. c.cấu tạo đơn bào. d.sống thành tập đoàn. 11/Sự đa dạng và phong phú của động vật được thể hiện ở: a. đa dạng về kích thước. b.đa dạng về loài. c.đa dạng về số lượng. d.cả a,b,c. 12/Cấu trúc không có ở thực vật là: a.thần kinh và giác quan. b.màng tế bào bằng xenlulôzơ. d.các bào quan trong tế bào. d.lục lạp chứa diệp lục. 13/Điểm mắt của trùng roi có tác dụng: a.thực hiện trao đổi khí. b.quang hợp. c.giúp trùng roi tiến về phía có ánh sáng. d.bài tiết. 14/Trùng giày sinh sản bằng cách: a.phân đôi theo chiều ngang. b.tiếp hợp. c.phân đôi theo chiều dọc. d.cả ab. 15/Động vật nguyên sinh có lối sống: a.dị dưỡng. b.tự dưỡng. c.kí sinh gây bệnh. d.cả abc. 16/đặc điểm của sáng lá gan thích nghi với lối sống ký sinh là: a.mắt phát triển. b.giác bám phát triển. c.lông bơi phát triển. d.cả abc. 17/Sống ký sinh trong ruột lợn là; a.sán lá máu. b.sán bã trầu. c.sán dây. d.sán lá gan. 18/Lợn gạo là có mang ấu trùng của: a.sán dây. b.sán lá máu. c.sán bã trầu. d.sán lá gan. 19/Môi trường ký sinh của giun đũa ở người là: a.ruột non. b.ruột già. c.gan. d.thận. 20/Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là: a.cơ thể đa bào. b.sống ký sinh. c.có hậu môn. d.ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian. 21/Giun đất thường chui lên khỏi mặt đất lúc: a.ban đêm,lúc kiếm ăn. b.sau các trận mưa lớn. c.lúc trời mát. d.cả ab. 22/Giun đốt có chi bên phát triển là: a.đĩa. b.giun đỏ. c.giun đất. d.rươi. 23/Các động vật của ngành giun đốt hô hấp bằng: a.da. b.mang. c.da hoặc mang. d.phổi. 24/Thức ăn của trai là: a.các vụn hữu cơ. b. động vật nguyên sinh. c.cả ab. d.tất cả đều sai. 25/Trai hô hấp bằng: a.phổi. b.da. c.các ống khí. d.mang. 26/Điểm giống nhau giữa giun đất và trai sông là: a.cơ thể đối xứng 2 bên. b. đều sống trong môi trường nước. c. đều sống trong đất ẩm. d. đều sử dụng thực vật làm thức ăn. 27/Đặc điểm của mực khác với bạch tuộc là: a.có mai cứng ở phía lưng. b.sống ở biển. c.có túi mực. d.tua có giác bám. 28/Động vật thân mềm sống ở cạn là: a.bạch tuộc. b.mực. c.sò. d.ốc sên. 29/Ở thân mềm hạch thần kinh phát triển nhất là: a.Hạch lưng. b.Hạch bụng. c.Hạch não. d.Hạch hầu. 30/Đặc điểm giống nhau giữa mực,bạch tuộc và sò là: a.có vỏ đá vôi. b.có vỏ mai cứng. c.Không có mai cứng. d.sống ở biển. 31/Đặc điểm giống nhau giữa sò và trai sông là : a.Cơ quan di chuyển kém phát triển. b. Đều sống ở nước ngọt. c.Cơ thể mất đối xứng 2 bên. d. Đều sống ở nước mặn. 32/bộ phận có chức năng dò đường đi khi di chuyển của nhện là : a. đôi chân xúc giác. b.Mắt. c.Các chân bò. d.cả a,b,c. 33/Mặt dưới phần bụng của nhện có: a.Lỗ sinh dục. b. Đôi lỗ thở. c.Tuyến tơ. d.cả a,b,c. 34/Bộ phận có nhiệm vụ bắt giữ mồi của nhện là: a.chân bò. b.Chân xúc giác. c. Đôi kìm. d.Miệng. 35/Loài động vật ký sinh trên da người là: a.Bò cạp. b.Cái ghẻ. c.Ve bò. d.Nhện. 36/Trên mỗi đốt bụng của châu chấu có: a.Tế bào khứu giác. b.Chân nhảy. c. Đôi lỗ thở. d.Cánh mỏng. 37/Sâu bọ hô hấp bằng: a.Phổi. b. Ống khí. c.Mang. d.Da. 38/Điều không đúng khi nói về sâu bọ là: a.Chân không khớp. b.cơ thể đối xứng 2 bên. c.Cơ thể gồm 3 phần: đầu ngực bụng. d. Đầu có 1 đôi râu. 39/Loài sâu bọ giúp cho giúp cho quá trình thụ phấn ở thực vật nhiều nhất là: a.Ruồi. b.Muỗi. c.Ong mật. d.Bọ ngựa. 40/Loài sâu bọ gây hại dưới đây là: a.Gián b.Ruồi. c.Muỗi d.Mối. e.Cả abcd. 41/Tác hại giống nhau của ruồi và muỗi là: a.Phá hoại cây trồng và mùa màng. b.truyền bệnh nguy hiểm cho người. c. Ăn các loài sâu bọ khác. d.Tất cả đều đúng. 42/Điểm giống nhau giữa động vật ngành chân khớp và ngành giun đốt là: a.Cơ thể phân đốt. b.Không có xương sống. c. Đối xứng 2 bên. c.Cả abc. 43/Đặc điểm của châu chấu không có ở nhện là: a.Cơ thể chia 3 phần. b.Sống ở nước. c.Sống ở cạn. d.Cơ thể phân đốt.

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_7.doc