Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kỳ I – Toán 10 nâng cao

Câu 8 : Cho phương trình 3x - 8 = 2( x - 12 ) + x + 16

A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình vô số nghiệm

C. Phương trình có nghiệm x > 0 D. Phương trình có 1 nghiệm

Câu 9: Cho hệ phương trình: . Xác định m để hệ vô nghiệm

A. m < 3 B. m > 3 C. m = 3 D. m = 3

Câu 10: Phương trình

A. Vô nghiệm; B. Có 3 nghiệm phân biệt C. Có 2 nghiệm phân biệt; D. Có 4 nghiệm phân biệt;

 

doc9 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1834 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kỳ I – Toán 10 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KỲ I – Toán 10 Nâng cao Câu 1: Cho góc x thoả mãn 90o<x<180o. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. sinx 0 D. cotgx>0 Câu 2. Điểm đồng qui của 3 đường thẳng là : A. ( 1; -2) B. ( -1; -2) C. (1; 2) D. (-1; 2) Câu 3: Biết P = cos23o + cos215o + cos275o + cos287o. Biểu thức P có giá trị bằng bao nhiêu ? A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 4 Câu 4: Nghiệm của hệ phương trình là : A. ( 2 ; -1 ) B. ( -1 ; 2 ) C. ( 2 ; 1 ) D. ( 1 ; 2 ) Câu 5 : Điều kiện của phương trình : là : A. B. C. D. Câu 6 : Tập nghiệm của phương trình : là : A. B. C. D. Câu 7. Đồ thị của hàm số nào đi qua điểm A ( -1; -3 ) và cắt trục hoành tại điểm có x = 4 A. B. C. D. Câu 8 : Cho phương trình 3x - 8 = 2( x - 12 ) + x + 16 A. Phương trình vô nghiệm B. Phương trình vô số nghiệm C. Phương trình có nghiệm x > 0 D. Phương trình có 1 nghiệm Câu 9: Cho hệ phương trình: . Xác định m để hệ vô nghiệm A. m 3 C. m = 3 D. m = 3 Câu 10: Phương trình A. Vô nghiệm; B. Có 3 nghiệm phân biệt C. Có 2 nghiệm phân biệt; D. Có 4 nghiệm phân biệt; Câu 11: Phương trình A. Vô nghiệm; C. Có đúng 1 nghiệm; B. Có đúng 2 nghiệm; D. Có đúng 3 nghiệm; Câu 12: Với giá trị nào của m thì phương trình vô nghiêm: A.m < 12; B. ; C. ; D. ; Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiêm duy nhất A. m = 1; B. m ≠ 1; C. m ≠ -1; D. Một đáp số khác Câu 14: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tích vô hướng là: A. a2 B. –a2 C. D. – Câu 15. Trong mp tọa độ Oxy, Cho A(-3;0); B(2;1); C(-3;4). Tích là: A. B. 4 C. -4 D. 9 Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, BC=2a. Tích vô hướng bằng A. a2 B. –a2 C. – 3a2 D. a2 Câu 17. Cho tam giác ABC có AB=3,2; AC=5,3; BC=7,1 thì: A. Góc A tù B. Góc B tù C. Góc C tù D. Cả 3 góc A, B, C đều nhọn. Câu 18 : Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, biết = . Số đo góc B của hình thoi là A. 300 B. 600 C. 1500 D. 1200 Câu 19. (0.5đ). Cho =(-2;3), =(4;1). Côsin của góc giữa 2 vectơ và là A. B C. D. Câu 20. Tập các giá trị của m để phương trình: ( m là tham số ) có nghiệm là: A. , B. C. D. Câu 21. Cho 4 điểm A , B , C , D . Tính : A. B. C. D. Câu 22. Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa : A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 23. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , M là trung điểm cạnh BC . Chọn hệ thức sai Câu 24 Cho 3 điểm ABC . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng A. AB + BC = AC B. C. D. Câu 25. Cho hình bình hành ABCD , có M là giao điểm của 2 đường chéo . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sau tìm mệnh đề sai A. B. C. D. Câu 26. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai A. B. C. D. Câu 27.Tập xác định của hàm số là: A. D = (-1; 1) B. D = (-1; 1] C. D = (-¥; 1] \ {-1} D. D = (-¥; -1] È (1; +¥ ) Câu 28. Cho hàm số (P) : . Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(-1; 0), B( 0; 1), C(1; 0). A. a = 1; b = 2; c = 1. B. a = 1; b = -2; c = 1. C. a = -1; b = 0; c = 1. D. a = 1; b = 0; c= -1. Câu 29. Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2). A. m = 2; n = 1. B. m = -2; n = -3. C. m = 2; n = -2. D. m= -2; n = 3. Câu 30. Cho hàm số có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai? A. (P) đi qua điểm M(-1; 9). B. (P) có đỉnh là S(1; 1). C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1. D. (P) không có giao điểm với trục hoành. Câu 31. Tập xác định của hàm số là: A. (1;3) , B. [1;3] , C. (1;3] , D. [1;3) Câu 32: Đỉnh của Parabol y = x2 – 2x +2 là : A. I(-1;1) B. I(1;1) C. I(1;-1) D. I(1;2) Câu 33 : Hàm s ố y = 2x2 – 4x + 1 A) Đồng biến trên khoảng (-¥ ; 1 ) B) Đồng biến trên khoảng ( 1 ;+¥ ) C) Nghịch biến trên khoảng ( 1 ;+¥ ) D) Đồng biến trên khoảng ( -4 ;2 ) Câu 34: Cho phương trình: .Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi tham số m thỏa điều kiện: A. m< B. C. D. Câu 35: Cho phương trình: .Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi: A. B. C. D. Câu 36: Cho phương trình: . Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt là: A. B. C. (0 ; 2) D. Câu 37: Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Phương trình có nghiệm B. Phương trình có nghiệm C. Phương trình có nghiệm duy nhất D. Phương trình luôn vô nghiệm với mọi m. Câu 38: Tập hợp nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 39: Tập hợp nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 40: Phương trình - có: A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm Câu 41. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 1, cạnh BC =2. Tích vô hướng bằng : A. 1 B. 2 C. D. Câu 42. Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , góc BAC = 60o. Diện tích tam giác ABC bằng : A. 20 B. C. D. 10 Câu 43. Trong mặt phẳng có hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A (0;3),B(2,-2),C(7;0). A. Tam giác ABC vuông cân. B. Tam giác ABC đều. C. Tam giác ABC vuông tại A. D. Tam giác ABC cân tại C. Câu 44. Cho hai vectơ , ngược hướng và khác vec tơ không. A. B C. D . Câu 45. Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , BC = 7 . Góc BAC bằng : A. 30o B. 45o C. 120o D. 60o Câu 46. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng. B. Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng. C. Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. D. Đồ thị của hàm số lẻ nhận trục hoành làm trục đối xứng. Câu 47. Cho hàm số y = Giá trị của hàm số đã cho tại x = -1 là: A. -3 B. -2 C. -1 D. 0 Câu 48. Giao điểm của parabol (P): y = -3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x - 2 có tọa độ là: A. (1;1) và ( ;7) B. (-1;1) và (-;7) C. (1;1) và (- ;7) D. (1;1) và (- ;-7) Câu 49. Hàm số y = - x2 + 2x + 2 : A. Đồng biến trên khoảng (- ;2). B. Nghịch biến trên khoảng (- ;2). C. Đồng biến trên khoảng (2;+ ). D. Nghịch biến trên khoảng (2;+ ). Câu 50. Parabol (P): y = x2 - 4x + 3 có đỉnh là: A. I(2;1) B. I(-2;1) C. I(2;-1) D. I(-2;-1) Câu 51. Phương trình: có tập nghiệm là: A. S = {-1} B. S = C. S = Æ D. S = Câu 52. Nghiệm của hệ phương trình là: A. B. (1; 2) C. (-1; 2) D. (2; 1) Câu 53. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng ( - 1 ; 1 ) (A). y = x2 - 2 (B). y = x2 - 4x + 1 (C). y = x2 - 2x + 3 (D). y = - x2 + 3x - 2 Câu54. Hàm số y = . Khẳng định nào sau đây là đúng ? (A). Hàm số đồng biến trong khoảng (3;+ ) (B). Hàm số đồng biến trong khoảng ( -3;+ ) (C). Hàm số nghịch biến trong khoảng (4;5) (D). Hàm số nghịch biến trong khoảng (2;4) Câu 55. Cho hàm số y = f(x) = . Trong 5 điểm có tọa độ sau đây, có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f ? M (0;-1) , N( -2;3), E(1;2) , F( 3;8) , K( -3;8 ) (A). 1 (B). 2 (C). 3 (D). Một đáp số khác. Câu 56. Cho hàm số f(x) = . Hỏi có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị của hàm số f có tung độ bằng 2 ? (A). 2 (B). 3 (C). 1. (D). 4 Câu 57. Tọa độ đỉnh của parabol (P) : y = (m2 – 1)x2 + 2(m + 1 )x + 1 với m 1 là điểm : (A). () (B). () (C ). () (D). () Câu 57. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng: A. 1 + tana = (sina0) B.sin4a = 4 sinacosa C. sin2a + cos2a = 1 D. 1 + cota = (cosa0). Câu 58. Cho sina = , với 900< a < 1800. Giá trị của cosa là: A. B. C. ± D. Câu 59. Cho tga = 2. Giá trị biểu thức sin2a + 2cos2a bằng: A. B. C.  D. Câu 60. Giá trị biểu thức : A= sin bằng A. B. – C. – D. Câu 61. Với m bằng bao nhiêu thì phương trình sau vô nghiệm : A. 1 B. 2 C. -1 D. -2 Câu 62. Phương trình nào tương đương với phương trình sau : A. B. C. D. Câu 63. Hàm số nào là hàm số chẵn : A. B. C. D. Câu 64 (2; -1; 1) là nghiệm của hệ phương trình sau: A. B. C. D. Câu 65. Cho parabol ( P ) : .Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 6) Hàm số : a/ Giảm trên b/ Tăng trên c/ Giảm trên d/ Tăng trên 1) Tập xác định của hàm số y = là: D = (B) D = [–5 ; 2] (C) D = (D) D = R 2) Cho hàm số f (x) = . Kết quả nào sau đây đúng: (A) f(0) = 2 ; f(1) = (B) f(–1) = ; f(0) = 8 (C) f(3) = 0 ; f(–1) = (D) f(2) = ; f(–3) = 3) Trong các parabol sau đây, parabol nào đi qua gốc tọa độ: (A) y = 3x2 - 4x + 3 (B) y = 2x2 - 5x (C) y = x2 + 1 (D) y = - x2 + 2x + 3 4) Hàm số y = -x2 + 4x - 3 (A) Đồng biến trên (B) Đồng biến trên (C) Nghịch biến trên (D) Nghịch biến trên (0 ; 3) 5) Parabol y = 3x2 - 2x + 1 có trục đối xứng là: (A) x = (B) x = (C) x = – (D) y = 6) Tọa độ giao điểm của đường thẳng y = -x + 3 và parabol y = - x2 - 4x + 1 là: (A) (B) (0 ; 3) C) (-1 ; 4) và (-2 ; 5) D) (0 ; 1) và (-2 ; 2) 1. Cho tam giác ABC đều . Chọn câu trả lời đúng (A) ; (B) ; (C) 2. Cho hình vuông ABCD có I là tâm . Các đẳng thức sau đúng hay sai ? (A) ; (B) ; (C) ; (D) 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15 , G là trong tâm tam giác ABC . Tính độ dài ? (A) ; (B) 8 ; (C) 4 ; (D) 5 4. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 2 . Độ dài của tổng hai vectơ và là bao nhiêu ? (A) ; (B) 2 ; (C) 4 ; (D) 5. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Có bao nhiêu cặp vectơ đối nhau ? (A) 12 ; (B) 14 ; (C) 15 ; (D) tất cả đều sai 1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, ngược hướng với , có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác , bằng : A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 2. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây là đúng ? 3. Trong mpOxy, cho hình bình hành OABC, C nằm trên Oy. Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. có hoành độ khác 0. B. A và B có hoành độ khác nhau. C. Điểm C có tung độ bằng 0. D. yA +yC -yB = 0. 4. Cho =(6 ; 1) và =(-2 ; 3) Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. + và ’=(4 ; -4) ngược hướng B. và cùng phương C. - và ’=(-24 ; 6) cùng hướng D. 2+ và cùng phương 5. Cho A(1; 1), B(-1; -1), C(9; 9). Khẳng định nào đúng ? A. G(3; 3) là trọng tâm của tam giác ABC B. Điểm B là trung điểm của AC C. Điểm C là trung điểm của AB D. và ngược hướng 6. Cho hai điểm M(8 ; -1) và N(3 ; 2). Gọi P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì tọa độ của P là cặp số nào sau đây ? A. (-2 ; 5) B. (11/2 ; 1/2) C. (13 ; -3) D. (11 ; -1) Câu 1: Giá trị của sin900 là : A. B . C . - D . . Câu 2 : Mệnh đề nào sau đây là đúng ? Với 00 1800 A. S.in 0 B. Cos 0 C . Tan 0 D . Cot 0 Câu 3 : Cho tam giác ABC đều . Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A., = 600 B ., = 600 C. , = 1200 D. , = 600 Câu 4: Khẳng định nào sao đây là đúng? A. . = B. =sin; C. . =. cos; D . . =cos; Câu 5 : Cho tam giác ABC có a=3 ; b= 4 và ; c = 5 .Diện tích tam giác ABC là : A . 6 B. 7 C . 8 D . 9 Câu 6 : Cho hai điểm M (-2;2) và N(1 ; 1).Điều khẳng định nào sao đây là đúng? A . B. C. D . Câu 1: Lấy điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn đơn vị sao cho xOM = α . Hãy chọn phương án đúng : A ) 0 £ sina £ 1 B ) sina = 0 C ) sina = 1 D ) 1 £ sina £ +¥ Câu 2: Biết , em có nhận xét gì về 3 điểm , , ? A) B nằm giữa A và C B) C nằm giữa A và B C) 3 điểm A,B,C thẳng hàng D) A nằm ngoài đoạn thẳng BC Câu 3: Trong tam giác ABC có a = 3 , b = 7 , c = 8 , độ dài trung tuyến CM bằng : A) B) C) D) Câu 4: Cho hình vuông ABCD , cạnh a . Giá trị của là A) B) C) D) Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại B, có BC = 4, AC = 12. Bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ấy bằng ? A) 2 B) 6 C) D) Một đáp số khác Câu 6 : Cho tam giác ABC , P là nửa chu vi của tam giác ABC. Nếu SABC = P(P - a) A) C = 900 B) A = 900 C) b2 = a2 + c2 D) ABC vuông cân tại A 1) Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây : Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh A/ 8,54 B/ 4 C/ 8,50 D/ 8,53 2) Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau : 7 2 3 5 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 6 7 3 6 6 7 2 9 Tìm Mốt của điểm kiểm tra A/ 2 B/ 7 C/ 6 D/ 9 3) Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là : 2, 8, 12, 16 Số trung vị là : A/ 5 B/ 10 C/ 14 D/ 9,5 Câu 1 : Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức : là a/ C trùng B b/ ABC cân c/ A, B, C thẳng hàng d/ A là trung điểm của BC Câu 2 : Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng a/ b/ c/ d/ Câu 3: Cho G là trọng tâm ABC, O là điểm bất kỳ thì: a/ b/ c/ d/ Câu 4 : Trong hệ (O, ), tọa độ thỏa hệ thức là : a/ (-3, 1) b/ (3, -1) c/ (, ) d/ (,) Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu cho hai điểm A(4, 0), B(0, -8) và điểm C chia đoạn thẳng AB theo tỉ số -3 thì tọa độ của C là : a/ (3, -2) b/ (1, -6) c/ (-2, -12) d/ (3, -1) Câu 6 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5, 5) và B(-1, -6), khi đó tọa độ điểm đối xứng C của B qua A là : a/ (-3, 7) b/ (4, ) c/ (11, 16) d/ (7, ) Câu 1 :Mệnh đề nào sau đây là đúng ? I. II. III. A. I B. II C. III D. Không có mệnh đề nào Câu 2 : Gọi H là trực tâm của ABC . Mệnh đề nào sau đây sai ? I. II. III. A. I B. II C. III D. Không có mệnh đề nào Câu 3 : Từ hệ thức và hệ thức sau đây ta suy ra được : A. B. cùng phương với và C. D. Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 2a và O là trung điểm của AB .Với điểm M bất kì,ta có : A. B. C. D. Câu 5 : Cho ABC biết các cạnh a = 52,1cm; b = 85cm; c = 54cm. Góc tù của ABC là : A. Không có góc nào B. C. D. Câu 6 : Cho = 300 và 2 điểm A, B lần lượt di động trên Ox, Oy .Biết AB = 1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng : A. 1,5 B. C. 2 D. 2 Câu 1: cos 150o bằng: A. B. – C. D. – Câu 2: ABC đều đường cao AH. Khẳng định nào đúng? A. sin = B. cos C. sin = D. cos Câu 3: Cho ngược hướng và khác . Chọn kết quả đúng: A. B. C. D. Câu 4: Cho ABC có AB= 4, AC= 6, =120o thì: A. -12 B. 12 C. 24 C. -12 Câu 5: Nếu ABC có a2 < b2 + c2 thì: A. là góc nhọn B. là góc vuông C. là góc tù D. là góc nhỏ nhất Câu 6: Cho ABC vuông cân tại A có AB = AC =24cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích GFC là: A. 96 cm2 B. 64 cm2 C. 48 cm2 D. 72cm2

File đính kèm:

  • docTOAN 10 TRAC NGHIEM HK1.doc
Giáo án liên quan