3. Thời gian tồn tại của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín.
a) Sẽ lâu dài nếu điện trở mạch có giá trị nhỏ.
b) Sẽ lâu dài nếu điện trở mạch có giá trị lớn.
c) Sẽ ngắn nếu từ thông qua mạch điện có giá trị nhỏ.
d) Sẽ ngắn nếu từ thông qua mạch điện có giá trị lớn.
e) Bằng thời gian có sự biến đổi từ thông qua mạch.
26 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1482 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Câu hỏi và bài tập ôn Vật lý lớp 12 phần Điện, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỏI Và BàI TậP ÔN VậT Lý LớP 12
PHầN ĐIệN
1. Tìm câu sai. Từ thông xuyên qua khung dây dẫn gồm N vòng phụ thuộc vào:
a) Từ trường xuyên qua khung. b) Góc hợp bởi với .
c) Số vòng dây N của khung d) Diện tích S của khung.
e) Trong các câu trên có một câu sai.
2. Dòng điện cảm ứng chạy trong mạch kín khi từ thông xuyên qua mạch thay đổi, có cường độ tức thời cho bởi:
a) i = b) i = -dt c) i = -R
d) i = - e) i = -.
3. Thời gian tồn tại của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín.
a) Sẽ lâu dài nếu điện trở mạch có giá trị nhỏ.
b) Sẽ lâu dài nếu điện trở mạch có giá trị lớn.
c) Sẽ ngắn nếu từ thông qua mạch điện có giá trị nhỏ.
d) Sẽ ngắn nếu từ thông qua mạch điện có giá trị lớn.
e) Bằng thời gian có sự biến đổi từ thông qua mạch.
4. Cho một khung dây dẫn có N vòng quay đều với vận tốc góc quanh một trục đặt cách từ trường đều . Hãy chọn câu đúng:
a) Hai đầu khung có dòng điện xoay chiều.
b) Từ thông xuyên qua khung là = NBS.
c) Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung cùng pha với từ thông xuyên qua khung.
d) Hai đầu khung chỉ xuất hiện suất điện động xoay chiều nếu khi khung quay có sự biến đổi từ thông qua khung.
e) Tất cả các câu trên đều đúng.
5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời:
a) Giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều trong một chu kỳ bằng không.
b) Có thể sử dụng Ampe kế, Vôn kế khung quay để đo cường độ hay hiệu điện thế tức thời.
c) Mọi tác dụng của dòng điện xoay chiều đều giống dòng điện không đổi.
d) Mọi điểm trên đoạn mạch không phân nhánh có cường độ dòng điện như nhau vì hạt mang điện chuyển động với vận tốc ánh sáng (cỡ 3 x 108 m/s).
e) Do i và u biến thiên cùng tần số nên khi dòng điện đạt giá trị cực đại thì hiệu điện thế cũng cực đại.
6. Dòng điện xoay chiều có i = 2sin(314t+) (A; s). Tìm phát biểu sai.
a) Cường độ cực đại là 2A. b) Tần số dòng điện là 50 Hz.
c) Cường độ hiệu dụng là .d) Chu kỳ dòng điện là 0,02s.
7. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có R, phát biểu nào sau đây sai.
a) U = RI b) P = RI2 c) u cùng pha với i
d) I và U tuân theo định luật Om. e) Mạch có cộng hưởng điện.
8. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C, phát biểu nào sau đây đúng.
a) u sớm pha so với i.
b) Dung kháng của tụ tỷ lệ với tần số dòng điện.
c) U = CI.
d) Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua vì có sự nạp và phóng điện liên tục của tụ điện.
e) Tất cả các phát biểu trên đều sai.
9. Đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm, phát biểu nào sau đây là đúng:
a) i trễ pha so với u.
b) U = LI.
c) Do hiện tượng tự cảm nên trong cuộn dây có điện trở phụ gọi là cảm kháng.
d) Khi tần số dòng điện lớn thì dòng điện bị cản trở nhiều.
e) Tất cả các phát biểu trên đều đúng.
10. Đoạn mạch xoay chiều có điện trở R và tụ C mắc nối tiếp. Điều nào sau đây là sai.
a) i trễ pha so với u hai đầu mạch.
b) Tổng trở mạch Z = .
c) Công suất mạch P = RI2.
d) Hệ số công suất mạch có giá trị nhỏ hơn một.
e) U2 = U2R+.U2C
11. Một đèn ống chấn lưu ghi 220V - 50Hz. Điều nào sau đây đúng:
a) Đèn sáng hơn nếu mắc đèn vào mạng điện 220V - 60Hz.
b) Đèn tối hơn nếu mắc đèn vào mạng điện 220V - 60Hz.
c) Đèn sáng bình thường vì I phụ thuộc U nếu mắc vào mạng
điện 220V - 60Hz.
d) Đèn sáng bình thường nếu mắc đèn vào nguồn điện không đổi có U = 220V.
e) Tất cả các câu trên đều sai.
12) Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Chọn phát biểu đúng:
a) Đoạn mạch có cộng hưởng điện khi ZL = ZC.
b) U = UL + UC.
c) U2 = + .
d) Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch P = UI.
e) u hai đầu mạch lệch pha so với i, tùy theo giá trị ZL và ZC
13. Xét mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Phát biểu nào sau đây sai:
a) Tổng trở mạch chỉ phụ thuộc vào R, L và C.
b) Mạch có tính cảm kháng nếu .L>
c) Mạch có tính dung kháng nếu . L<
d) u = uR + uL + uC
e) Độ lệch pha của i so với u được tính bằng công thức:
.
14. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cộng hưởng điện xảy ra thì:
a) b) Tổng trở mạch Z = R.
c) u cùng pha với i d) UL = UC
e) Tất cả các câu trên đều đúng.
15. Mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp đặt vào . Điều nào sau đây đúng:
a) Dòng điện xoay chiều qua tụ C vì tụ điện cho điện tích chạy qua khoảng giữa 2 bản tụ.
b) Dòng điện xoay chiều trong mạch là dao động điện cưỡng bức do hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu mạch gây ra.
c) Khi ZL = ZC thì u vuông pha với i.
d) Khi thì mạch có tính dung kháng.
e) Khi C tăng, R và L giữ không thay đổi thì U hai đầu tụ C tăng theo.
16. Khi nói về ảnh hưởng của điện trở thuần trong mạch điện không đổi và trong mạch điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai:
a) Với nguồn không đổi U thì I =
b) Tác dụng của điện trở thuần giống nhau đối với mạch điện không đổi và mạch xoay chiều.
c) Với mạch điện xoay chiều thì điện trở thuần R có giá trị tăng khi tần số dòng điện rất lớn.
d) Với nguồn điện xoay chiều thì i cùng pha với u.
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai.
17. ảnh hưởng của cuộn cảm trong mạch điện không đổi và trong mạch điện xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai:
a) Với mạch xoay chiều, cuộn cảm cản trở dòng điện với tổng trở:
b) Với mạch xoay chiều khi độ tự cảm L tăng thì I giảm.
c) Với mạch xoay chiều khi >>R thì i sớm pha hơn u góc .
d) Với nguồn điện không đổi cuộn cảm chỉ có tác dụng như điện trở thuần R.
e) Trong các phát biểu trên có một phát biểu sai.
18. ảnh hưởng của tụ điện C trong mạch điện không đổi và trong đoạn mạch xoay chiều. Phát biểu nào sau đây sai.
a) Dòng điện không đổi không đi qua được đoạn mạch có chứa tụ điện.
b) Với mạch xoay chiều hiệu điện thế hai đầu tụ trễ pha /2 so với i.
c) Khi C có giá trị rất lớn dòng điện xoay chiều qua tụ dễ dàng.
d) Điện trở của tụ có giá trị hữu hạn đối với dòng điện xoay chiều và cô cùng lớn đối với dòng điện không đổi.
e) Trong các phát biểu trên có hai phát biểu sai.
19. Trong mạch điện xoay chiều điện năng tiêu thụ trung bình trong một chu kỳ phụ thuộc vào:
a) Tần số f b) Hệ số công suất cos
c) Hiệu điện thế hiệu dụng U d) Cường độ hiệu dụng I
e) Tất cả các yếu tố trên
20. Mạch điện xoay chiều nào sau đây không tiêu thụ công suất:
a) Mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp b) Mạch chỉ có R và L mắc nối tiếp
c) Mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp d) Mạch chỉ có R
e) Mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp và ZL = ZC.
21. Mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp vào u = U0sinft với R thay đổi.
công suất mạch cực đại khi:
a) R = ZL + ZC b) R = 0 c) R = 2 d) R =
22. Lý do để tăng hệ số công suất coslà:
a) Để mạch tiêu thụ công suất hữu ích lớn hơn b) Để công suất hao phí trên mạch giảm
c) Để cường độ I qua mạch giảm d) Câu b, c đúng.
e) Cả ba câu a, b, c đều đúng.
23. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai
a) Hệ số công suất cos=1 khi u cùng pha với i
b) Cuộn dây thuần cảm biến đổi năng lượng điện thành năng lượng điện trường và ngược lại, nên công suất tiêu thụ cuả cuộn dây bằng 0.
c) Điện trở R tiêu thụ năng lượng điện dưới dạng nhiệt.
d) Để nâng cao hệ số cos của mạch có động cơ điwnj người ta mắc nối tiếp hoặc song song với động cơ một tụ điện để khử bớt tính cảm kháng của mạch.
e) Mạch R, L, C tiêu thụ công suất lớn nhất khi trong mạch có cộng hưởng điện.
24. Trong cấu tạo máy phát điện xoay chiều một pha, điều nào sau đây sai:
a) Phần cảm: Tạo từ trường (Nam châm)
b) Phần ứng: Nơi xuất hiện điện đông cảm ứng (khung dây)
c) Lõi sắt của hai phần cảm và phần ứng làm bằng các lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
d) Để giảm vận tốc quay của Rôto người ta dùng Stato có p cặp cực
e) Với máy phát điện lớn Stato phải là phần ứng để dễ lấy điện ra ngoài hơn.
25. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai trong lý do sử dụng rộng rãi dòng điện xoay chiều trong thực tế.
a) Dòng điện xoay chiều có thể cung cấp một công suất lơn.
b) Dòng điện xoay chiều có đầy đủ tác dụng như dòng điện một chiều
c) Dòng điện xoay chiều có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều dễ dàng.
d) Dòng điện xoay chiều có thể tải đi xa với hao phí ít.
e) Máy phát điện xoay chiều cấu tạo đơn giản hơn máy phát điện một chiều.
.26. Các lá sắt trong lõi các máy phát điện, máy biến thế phải sắp xếp như thế nào mới có tác dụng giảm dòng phucô.
a) Sắp xếp dọc theo phương pháp của đường sức từ xuất hiện trong các thiết bị đó.
b) Sắp xếp vuông góc với các đường sức từ xuất hiện trong các thiết bị đó.
c) Máy phát điện săp xếp dọc theo phương đường sức từ, còn máy biến thế thì sắp xếp vuông góc phương đường sức từ.
d) Sắp xếp tùy ý miễn là lá thép mỏng vầ cách điện với nhau.
e) Máy phát điện sắp xếp vuông góc phương đường sức, còn máy biến thế thì sắp xếp dọc theo phương đường sức
27.Nam châm điện có tính chất nào sau đây:
a) Từ tính của lõi sắt chỉ thực thế tồn tại khi có dòng điện qua ống dây; dòng điện tắt thì từ tính mất.
b) Từ tính của lõi sắt vẫn còn một thời gian dài sau khi dòng điện qua ống dây tắt.
c) Các cực N, S của lõi sắt thay đổi khi chiều dòng điện thay đổi.
d) Câu a, b đúng
e) Câu a, c đúng.
28. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, điều nào sau đây sai:
a) Phần cảm là nam châm điện (Rôto)
b) Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một giá tròn (Stato)
c) Khi cực bắc đối diện với cuộn nào thì suất điện động xuất hiện trong cuộn dây đó đạt giá trị cực đại.
d) Do từ thông xuyên qua cuộn dây lệch pha nhau 1200 nên suất điện động trong 3 cuộn dây cũng lệch pha nhau 1200.
e) Máy phát điện xoay chiều 3 pha tạo ra 3 dòng điện một pha.
29. Trong cách mắc mạch điện 3 pha, điều nào sau đây sai:
a) Trong cách mắc nào ta cũng có Ud = Up
b) Trong cách mắc hình sao các tải không cần đối xứng
c) Trong cách mắc tam giác các tải cần đối xứng
d) Nhờ có cách mắc dòng điện 3 pha nên người ta tiết kiệm được dây dẫn khi truyền tải.
e) Trong các câu trên có một câu sai.
235. Động không đồng bộ b âph hoạt động được là nhờ:
a) Hiện tượng cảm ứng điện từ. b) Từ trường quay của dòng điện xoay chiều 3 pha
c) Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
d) Rôto của động cơ là Rôto đoản mạch
e) Tất cả các câu trên đều đúng.
30. Trong so sánh cấu tạo máy phát điện xoay chiều 3 pha với động cơ không đồng bộ 3 pha, điều nào sau đây sai.
a) Rôto của động cơ là hình trụ có tác dụng như cuộn dây quấn trên lõi thép khác Rôto của máy phát điện là Nam châm điện.
b) Rôto của động cơ giống Rôto của máy phát điện vì cùng là cuộn dây quấn trên lõi thép.
c) Stato của động cơ giống Stato của máy phát điện vì cùng là 3 cuộn giây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một giá tròn.
d) Có thể biến động cơ không đồng bộ 3 pha thành máy phát điện 3 pha cùng cách thay Rôto trụ sắt bằng nam châm có cùng trục quay.
e) Trong các câu trên có một câu sai.
31. "Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống gồm 3 dòng điện xoay chiều một pha có…..nhưng……".Chọn câu đúng với định nghĩa trên.
a) Có cùng tần số nhưng lệch pha nhau. b) Có cùng biên độ nhưng khác pha
c) Có cùng biên độ nhưng khác tần số
d) Có cùng biên độ, tần số nhưng lệch pha nhau về thời gian là1/3 chu kỳ.
e) Tất cả đều sai.
32. Động cơ không đồng bộ có ưu điểm là:
a) Có thể thay đổi chiều quay dễ dàng b) Cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo
c) Các momen khở động lớn hơn động cơ một chiều d) Câu a, b đúng
e) Cả a, b và c đều đúng.
33. Trong các cấu tạo máy biến thế, phát biểu nào sau đây sai:
a) Biến thế gồm hai cuộn dây đồng quấn trên lõi bằng sắt, cuộc nhiều vòng dây gọi là cuộn sơ cấp, cuộn ít vòng dây gọi là cuộn thứ cấp.
b) Lõi thép trong máy biến thế hình khùn do nhiều lá sắt mỏng thép cách điện nhau.
c) Số vòng dây đồng trong hai cuộn dây sơ cấp và thứ cấp khác nhau.
d) Có thể mắc một trong hai cuộc dây vào mạng điện xoay chiều.
e) Trong các câu trên có một câu sai.
34. Khi máy biến thế có mạch thứ cấp hở, phát biểu nào sau đây sai:
a) Hiệu điện thế tỷ lệ với số vòng dây ở mỗi đoạn. b) Cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp I2 = 0
c) Công suất tiêu thụ trong cuộn sơ cấp P1 gần bằng 0
d) Công suất tiêu thụ trong cuộn thứ cấp P2 gần bằng 0
e) Suất điện động ở cuộn thứ cấp tỉ lệ với số vòng dây cuộc thứ cấp.
35. Máy biến thế được gọi là máy giảm thế khi:
a) Cơ sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp
b) Cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp lớn hơn ở cuộn thứ cấp
c) Hệ số công suất nơi cuộn thứ cấp nhỏ hơn nơi cuộn sơ cấp
d) Công suất trung bình nơi cuộn thứ cấp nhỏ hơn công suất trung bình nơi cuộn sơ cấp.
e) Ba câu a, b và d đúng
36. Máy biến thế có công dụng:
a) Tăng hay giảm công suất dòng điện xoay chiều b) Trong truyền tải điện năng
c) Biến đổi tần số dòng điện xoay chiều d)Tạo hiệu điện thế thích hợp với yêu cầu
e) Câu b và d đúng
37. Người ta có thể thường xuyên mắc cuộn sơ cấp của máy biến thế vào mạng điện xoay chiều vì:
a) Điện trở thuần của cuộn sơ cấp rất nhỏ nên hao phí nhiệt không đáng kể
b) Dòng điện trong cuộn sơ cấp rất nhỏ vì cuộn này có cảm kháng lớn khi máy biến thế chạy không tải
c) Công suất và hệ số công suất nơi cuộn thứ cấp bằng công suất và hệ số công suất nơi cuộn sơ cấp.
d) Câu a, b đúng
e) Câu b, c đúng
38. Thực tế trong truyền tải điện năng người ta thực hiện:
a) Tạo ra hiệu điện thế thích hợp với yêu cầu
b) Giảm điện trở dây dẫn bằng cách tăng tiết diện dây
c) Tăng công suất cần truyền tải lên nhiều lần.
d) Điện năng tạo ra ở nhà máy được tăng thế rồi đưa ra dây dẫn để tải đi. Trên đường truyền tải, điện thế được hạ dần từng bước thích hợp với yêu cầu.
e) Cả ba câu a, b và c đúng
39. Dòng điện một chiều cần thiết vì:
a) Các thiết bị điện tử hoạt động được nhờ điện áp một chiều. b) Dùng để cung cấp cho động cơ một chiều
c) Dùng để mạ điện, đúc điện d) Câu b,c đúng
e) Cả ba câu a, b, c đúng.
246. Hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu mạch A, B gồm R = 20 mắc nối tiếp với tụ C = 15,9 F là 40V, tần số f = 50Hz. Cường độ hiệu dụng qua mạch là:
a) 1,41 A b) 1 A c) 2A d) 14,1 A e) 0,14 A
40. Cuộn dây có R0 = 10 độ tự cảm L = H được mắc vào hai đầu hiệu điện thế u = U0sin 100t (V) thì cường độ hiệu dụng cuộn dây là I = 2A.
HIệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
a) 20 V b) 28,2 V c) 28 V d) 282 V e) 200,5 V
41. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
L = 0,318 H C = 31,8 F R = 100
uAB = 200 sin 100 t (V)
Ampe kế có điện trở rất nhỏ .Vôn kế có điện trở rất lớn
Số chỉ của vôn kế là Ampe kế là:
a) 100 V và 1,41 A b) 0 V và 1A c) 0 V và 1,41 A
d) 100 V và 1 A e) Đáp số khác
42. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
R0 = 3 L = 1,27 x 10-2H C = 318 F f = 50 Hz
UAM = 10 V, uMB bằng:
a) 10 V b) 50 V c) 2 V d) 20 V e) 200 V
43. Đặt hiệu điện thế xoay chiều
tần số f = 50 Hz vào 2 đầu A, B
ta thấy (A) chỉ 1A. Vôn thế (V1)
chỉ 40 V. Biết R = 10
Số chỉ vôn kế (V2) là:
a) 10 V b) 40 V c) 40 d) 20 V
e) Không tính được vì chưa có giá trị điện dung C.
44. Một đèn ống mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz,
U = 220 V. Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị U 155 V. Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là:
a) b) c) d) e) Đáp số khác
45. Khi nối ống dây vào hiệu điện thế không đổi U1 = 25 Vthì có dòng điện cường độ I1 = 2,5 A qua ống dây. Khi nối ống dây vào hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ hiệu dụng trong ống dây là I2 = 3 A. R và L có giá trị là:
a) 10 ; 0,2 H b) 10 ; 0,1 H c) 10 ; 0,096 H
d) 10 ; 0,01 H e) 10 ; 0,101 H
46. Tụ điện dung 10 F mắc vào mạng điện xoay chiều 220 V, f =1000Hz. Cường độ hiệu dụng qua tụ là:
a) 14 A b) 13,8 A c) 0,7 A d) 0,69 A e) Đáp số khác.
47. Đoạn mạch gồm R, L và C mắc nối tiếp như hình vẽ
với R = 10 ; ZL = 10 ZC = 20 ; UAB = 20 V; f = 50 Hz
Hiệu điện kế hiệu dụng hai đầu R là:
a) 10V b) 20V c) 10V d) 20V e) Đáp số khác
48. Đoạn mạch như hình vẽ
R = 30 ; L = 50 ; ZC = 10 ;
UC = 10 V; f = 50 Hz
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là:
a) 30 V b) 50 V c) 100 V d)50 V e) 20 V
49. Đoạn mạch như hình vẽ
ZL = 30 ZC = 25 ; UL= 60 V; f = 50 Hz
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu P, M là:
a) 50 V b) 25 V c) 25 V d) 50 V e) 20 V
50. Đoạn mạch như hình vẽ
R = 200 ; ZC = 200 ; ZL = 200 ; UMP = 200 V; f = 50 HZ
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu P, N là:
a) 100 V b) 141 V c) 200 V d) 400 V e) 200V
51. Đoạn mạch xoay chiều gồm R = 40 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = 0,054 H, tần số dòng điện f = 50 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch với dòng điện qua mạch là: (cho tg 230 = 0,425 )
a) 230 b) 200 c) 300 d) 330 e) 370
52. Điện trở thuần 150 và tụ C = 16 F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều U, 50 Hz. Độ lệch pha giữa dòng điện với hiệu điện thế hai đầu mạch là:
a) -530 b) 370 c) - 370 d) 530 e) Đáp số khác
53. Cuộn dây thuần cảm L = 0,2 H được mắc nối tiếp với tụ C = 318 F vào mạng điện xoay chiều U, f = 200 Hz. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế với dòng điện là:
a) b) - c) d) e) -
54. Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở R = 40 . Khi đặt vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50 Hzthì hiệu điện thế sớm pha 450 so với dòng điện trong mạch. Độ từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là:
a) 7,96 .10- 4F b) 0,127 H c) 0,1 H
d) 8. 10- 4 F e) 1,27H
55. Đoạn mạch gồm 2 phần tử ghép nối tiếp (hai phần tử đó có thể là R, L hoặc C) Cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế ở 2 đầu mạch là:
u = 200 sin 100 t (V) và i = cos 100 t (A)
Hai phần tử đó lần lượt có giá trị là:
a) R = 50 ; L = H b) L = H; C = F
c) R = 100 ; C =. 10-4 F; d) L = H; C = F
e) L = H ; R = 100
56. Hộp kín ( chứa cuộn dây thuần cảm L hoặc tụ điện C) mắc nối tiếp điện trở
R=10 . Mắc đoạn mạch vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số f = 50 Hzthì dòng điện trong mạch sớm pha /3 so với hiệu điện thế hai đầu đọan mạch. Độ tự cảm hoặc điện dung C bằng:
a) 1,8. 10-4F b) 1,8. 10-3F c) 0,055 H
d) 0,06 H e) 0,05 H
57. Đoạn mạch gồm 2 phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế hai đầu mạch
u = 100sin (314t)Vthì cương độ dòng điện qua mạch i=2sin. Hai phần tử đó lần lượt có giá trị là:
a) R = 25 ; L = 0,2 H b) R = 50 ; C = 63,6 F
c) C = 31,8 F; L = 0,113 H d) R = 35,4 ; L = 0,113 H
e) Không tính được vì thiếu dữ liệu
58. Cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R = 10 mắc vào u = U0 sin 100t (V). Dòng điện qua cuộn dây có cường độ cực đại 14,14 A và trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Hiệu điện thế U0 cực đại bằng:
a) 30 V b) 30 V c) 200 V d) 162,8 V e) 115,5 V
59. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
R = 20 uAB = U0 sint(V) Cuộn dây có điện trở thuần R0 = 0.
Dòng điện qua cuộn dây sơm pha /4 so với uAB và trễ pha so với uAM. Cảm kháng và dung kháng lần lượt bằng:
a) ZL = 20 ; ZC = 40 b) ZL = 20 ; ZC = 20
c) ZL = 40 ; ZC = 20 d) ZL = 40 ; ZC = 40
e) Không tìm được đáp số vì thiếu dữ liệu
60. Đoạn mạch như hình vẽ
C = 31,8 F; L = H uAB = 200 sin (100t) (V)
Hiệu điện thế uAM Trễ pha /6 so với dòng điện qua mạch và dòng điện qua mạch trễ pha /3 so với uMB. Điện trở R và điện trở R0 của cuộn dây có giá trị bằng:
a) R = 100 ; R0 = b) R = 100 ; R0 = 50
c) R = 100 ; R0 = 25 d) R = 100 ; R0 = 25
61. Đoạn mạch như hình vẽ
uAB = 100 sin 100 t (V)
Khi K đóng, Ampe kế (A1) chỉ 2A.
Khi K mở dòng điện qua mạch lệch pha /4 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Các Ampe kế có điện trở rất nhỏ. Số Ampe kế (A2) khi K mở là:
a) 2 A b) 1 A c) A d) 2 A
62. Cho đoạn mạch như hình vẽ
R0 = 50 ;
uAB = U0 Sin 100 t (V)
Biết uAM sớm pha 1200 so với uMB. Độ tự cảm L có giá trị:
a) 0,28 H b) 0,3 H c) 0,1 H d) 0,09 H
e) Không tính được vì thiếu dữ liệu.
63. Cho đoạn mạc như hình vẽ
uAB = U0sin 100t (V)
Biết uAM sớm pha 1350 so với uMB. Với R0 = 100 và uAB cùng pha với i. Tụ C có giá trị:
a) 15,9 b) 318 F c)31,8 F d) 63,6 F
e) Không tính được vì thiếu dữ liệu
64. Đoạn mạch như hình vẽ
R = 30 ; L = H
i = 2sin100t (A). Biểu thức uAB là:
a) u = 100sin(100t +) (V) b) u = 100sin(100t -) (V)
c) u = 100sin (100t +) (V) d) u = 100sin (100t -) (V) e; dạng khác
65. Mạch điện xoay chiều gồm R = 80 nối tiếp với tụ C = F.
Cường độ dòng điện qua mạch có dạng i = sin (100t +) (A).
Biểu thức hiệu điện thế hai đầu mạch là:
a) u = 100sin (100t +) (V) b) u = 100sin (100t -) (V)
c) u = 100sin (100t -) (V) d) u = 100sin (100t +) (V)
e) u = 100sin (100t +) (V)
66. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
L = H; C = 31,8F; R có giá trị xác định; i = 2sin (100t -) (A)
Biểu thức uMB có dạng:
a) uMB = 200sin (100t -) (V) b) uMB = 600sin (100t +) (V)
c) uMB = 200sin (100t +) (V) d) uMB = 600sin (100t -) (V)
e) uMB = 200sin (100t -) (V)
67. Đoạn mạch như hình vẽ
ZC = 30; R = 40 ;
ZL = 40 ; R0 = 30 ;
Biểu thức dòng điện qua tụ C là i = I0 sin 100 t và UAM = 100 V.
Biểu thức điện thế hai đầu cuộn dây là:
a) u = 100 sinsin(100t +) (V) b) 200sin(100t +) (V)
c) u=100sin(100t -) (V) d) u = 100sin (100t +) (V)
68. Đoạn mạch như hình vẽ
R = 20; ZL = 100 ; ZC = 50 ; uMQ = 100sin(100t +) (V)
Biểu thức uQN là:
a) u = 2 sin(100t +) (V) b) u = 2sin(100t -) (V)
c) u = 40sin(100t +) (V) d) u = 20sin(100t -) (V)
d) u = 40sin(100t -) (V)
69. Hiệu điện thế hai đầu mạch MN luôn bằng u = 100sin 100t (V)
R = 50 ; L = H .Biết hiệu điện thế hai đầu mạch sớm pha /4 so với dòng điện qua R. Biểu thức i có dạng:
a) i = sin(100t -) (A) b) i = sin(100t +) (A)
c) i = 2sin(100t -) (A) d) i = 2sin(100t +) (A)
e) Không tìm được vì chưa có giá trị C.
70. Giữa hai điểm AB của mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U = 220V, tần số f = 50 Hz. Tại t = 0, u = 220 V. Biểu thức uAB có dạng:
a) u = 220sin (100t +) (V) b) u = 220sin (100t +) (V)
c) u = 220sin(100t +) (V) d) Hai câu a, b đều đúng. e) Hai câu b, c đều đúng.
71. Mạch như hình vẽ
cuộn dây thuần cảm.
Đặt vào A, B hiệu điện thế xoay chiều u. Biểu thức dòng điện qua R khi K ở vị trí l là:
i1 = 2sin(100t +) (A)
Với L = H; C = 63,6 F
Biểu thức dòng điện qua R khi K ở vị trí 2 là:
a) i2 = sin(100t +) (A)
b) i2 = 2sin(100t -) (A)
c) i2 = sin(100t +) (A)
d) i2 = 2sin(100t -) (A)
e) Không tìm được vì chưa có R và biểu thức u
72. Cho R = ZL = 2ZC, xét 4 sơ đồ sau
to day
Thí nghiệm 1: Nối A, B vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện qua mạch
Thí nghiệm 2: Nối A, B vào nguồn điện xoay chiều có u = 100sin100t thì có dòng điện i = 5sin(100t +) chạy qua mạch.
Người ta đã làm 2 thí nghiệm trên trong sơ đồ nào
a) Sơ đồ 1 b) Sơ đồ 2 c) Sơ đồ 3 d) Sơ đồ 4
e) Không có sơ đồ nào thỏa điều kiện thí nghiệm
73. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
Cuộn dây thuần cảm.
Hiệu điện thế uAB = U0sin100t (V)
L = H; C = 318 F
Khi khóa K đóng dòng điện qua R là il = 4 sin (100t +) (A)
Khi khóa K mở dòng điện qua R là:
a) i2 = 4sin (100t -) (A) b) i2 = 4sin (100t +) (A)
c) i2 = 4sin (100t -) (A) d) i2 = 4sin100t (A)
e) Không tìm được i2 vì chưa đủ dữ liệu.
74. Hiệu điện thế hai đầu mạch A, B có dạng u = U0 sin (t+). Tịa thời điểm ban đầu u có giá trị 4 V. Hiệu điện thế cực đại có giá trị bằng:
a) 4 (V) b) 6 (V) c) 8 (V) d) 8 (V) e) 4(V)
282. Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng:
i = I0sin (100t +) (A)
Tại thời điểm t = 0,06 (s), cường độ dòng điện có giá trị bằng 0,5V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện bằng:
a) 0,5 A b) 1A c) A d) A e) Giá trị khác
75. Cường độ dòng điện qua mạch A, B có dạng i = 2 sin (100t+) (A)
Tại thời điểm t = 0,02 s thì cường độ dòng điện có giá trị bằng 2A. Giá trị của là:
a) b) 0 c) d) e)
76. Mắc hiệu điện thế u = 14,14 sin 100t (V) vào hai đầu mạch A, B như hình vẽ
R0 = 99 ; L = 2,11 H
C0 = 12 F; CV = 6 F.
Cường độ dòng điện qua mạch là:
a) i = 0,28 sin (100t+) (A) b) i = 0,6sin (100t+) (A)
c) i = 0,28sin (100t+) (A) d) i = 0,6 sin (100t-) (A)
e) i = 0,6 sin(100t+) (A)
77. Cuộn dây thuần cảm L = 0,318 H được mắc nối tiếp với bộ tụ gồm C1 song song C2 với C1 = 6F; C2 = 4F. Đoạn mạch được mắc vào hai đầu hiệu điện thế u = 218 sin 100t (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
a) i = sin (100t+) (A) b) i = sin (100t+) (A)
c) i = sin 100t (A) d) i = sin (100t+) (A)
e) i = sin (100t-) (A)
78. Mạch như hình vẽ.
Hai cuộn dây giống nhau với RA = 0
R0 = 3 (); L0 = (H); UAB = U0sin 100t(V). Ampe kế chỉ 2A.
Biểu thức i qua mạch là:
a) i = 2sin (100t +)(A) b) i = 2sin (100t +)(A)
c) i = 2sin (100t +)(A) d) i = 2sin(100t -)(A)
e) i = 40sin (100t +)(A)
79. Đoạn mạch như hình vẽ
Cuộn dây thuần cảm
L = 63,6 (m H); R = 10 (); C1 = 636 F
uAB = U0 sin 100t (V); i = I0sin (100t -)(A)
Điện dung C2 có giá trị bằng:
a) 318 F b) 31,8 F c) 63, F d) 636 F e) Đáp số khác
80. Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm L = 0,5 H và tụ C mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế u = U0sin 100t (V). Để mạch có cộng hưởng tụ C có giá trị bằng:
a) 15,9 F b) 16 F c) 20 F d) 40 F e) 30 F
81. Đoạn mạch gồm R, cuộn cảm L = 0,159 H và tụ C0 = F. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = U0sin100t (V) . Cần mắc thêm tụ C như thế nào và có giá trị bằng bao nhiêu để mạch có cộng hưởng điện?
a) Mắc nối tiếp thêm tụ C = F b) Mắc nối tiếp thêm tụ C = x 10-4 F
c) Mắc song song với C0 = x 10-3 F d) Mắc nối tiếp thêm tụ C = x 10-3F
e) Mắc song song với C0 tụ C = x F
82. Mạch gồm cuộn dây điện trở thuần R0, độ tự cảm L = 1 H mắc nối tiếp với tụ C = 16 F. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = U0sin314T. Phải thay đổi tần số mạng điện đến giá trị nào để tổng trở mạch nhỏ nhất.
a)
File đính kèm:
- LY12BTPHAN DIEN.doc