Câu 1: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64, 000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u)
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron,electron B. electron,nơtron,proton
C. electron, proton D. proton,nơtron
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1923 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương nguyên tử, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP tRẮc nghiỆm CHƯƠNG NGUYÊN TỬ
Câu 1: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64, 000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u)
Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
A. nơtron,electron B. electron,nơtron,proton
C. electron, proton D. proton,nơtron
Câu 4: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai.Biết nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,88 u. A. 109 B. 107 C. 106 D. 108
Câu 5: Chọn câu phát biểu sai: A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. Số p bằng số e
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?
A. F B. Sc C. K D. Ca
Câu 7: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là: A. 26 B. 25 C. 23 D. 27
Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân D. a; c đúng.
Câu 9: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron
A. F;Cl;Ca;Na;C B. Na;C;F;Cl;Ca
C. C;F; Na;Cl;Ca D. Ca;Na;C;F;Cl;
Câu 10: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc). Vậy muối cacbonat đó là A. MgCO3 B. BaCO3 C. CaCO3 D. BeCO3
Câu 11: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron: 1> Na; 2> C; 3> F; 4> Cl;
A. 1;2;3;4 B. 3;2;1;4 C. 2;3;1;4 D. 4;3;2;1
Câu 12: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%
Câu 14: Cho 10gam kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30C và 1atm). M là nguyên tố nào sau đây? A. Ca B. Be C. Mg D. Ba
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 34,25 gam một kim loại A hóa trị II vào dd H2SO4 (l) dư thu được 0,5 gam khí H2 .Nguyên tử lượng của kim loại A là: A. 24(u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u)
Câu 16: Clo có hai đồng vị Cl( Chiếm 24,23%) và Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo.
A. 37,5 B. 35,5 C. 35 D. 37
Câu 17: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O v à 17O lần lượt là:
A. 35% & 61% B. 90%&6% C. 80%&16% D. 25%& 71%
Câu 18: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,2 B. 10,6 C. 10,4 D. 10,8
Câu 19: Clo có hai đồng vị Cl và Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48. Phần trăm đồng vị 37Cl là
A. 65% B. 76% C. 35% D. 24%
Câu 20: Cho 34,25 gam một kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30C và 1atm). M là nguyên tố nào sau đây? A. Be B. Ca C. Mg D. Ba
Câu 22: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt p và n là: A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
Câu 23: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là A. 9 B. 10 C. 19 D. 28
Câu 24: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là: A. 13 B. 40 C. 14 D. 27
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
A. F B. Sc C. K D. Ca
Câu 26: Trong nguyên tử Rb có tổng số hạt là: A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
Câu 27: Nguyên tử F có tổng số hạt p,n,e là: A. 20 B. 9 C. 38 D. 19
Câu 28: Đồng có hai đồng vị Cu và Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm của mỗi đồng vị lần lượt là: A. 35% & 65% B. 73% & 27% C. 25% & 75% D. 27% & 73%
Câu 29: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Cấu hình electron. B. Số khối C. Số hiệu nguyên tử. D. Số P
Câu 30: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. số A và số Z B. số A C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử
Câu 31: Một đồng v ị của nguyên tử photphoP có số proton là: A. 32 B. 15 C. 47 D. 17
Câu 32: Nguyên tử F có số khối là: A. 10 B. 9 C. 28 D. 19
Câu 33: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 81R( 54,5%). Số khối của đồng vị thứ nhất có giá trị là A. 79 B. 81 C. 82 D. 80
Câu 35: Nguyên tử F khác với nguyên tử P . là nguyên tử P :
A. hơ n nguyên tử F 13p B. hơn nguyên tử F 6e
C. hơn nguyên tử F 6n D. hơ n nguyên tử F 13e
Câu 37: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc).Vậy kim loại hóa trị II là: A. Be B. Ca C. Ba D. Mg
Câu 38: Hạt nhân nguyên tử Cu có số nơtron là: A. 94 B. 36 C. 65 D. 29
Câu 39: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ? A. F B. Sc C. K D. Ca
Câu 40: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu
là 63,5. A. 90% B. 50% C. 75% D. 25%
Câu 41: Những nguyên tử Ca, K, Sc có cùng:
A. số hiệu nguyên tử B. số e C. số nơtron D. số khối
Câu 42: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ 2 có giá trị là bao nhiêu? A. 81 B. 85 C. 82 D. 80
Câu 44: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton,nơtron B. nơtron,electron C. electron, proton D. electron,nơtron,proton
Câu 45: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Số electron B. Số P C. Cấu hình electron. D. Số khối
Câu 46: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số nơtron và proton B. số nơtron C. sổ proton D. số khối.
Câu 47: Nguyên tử khác với nguyên tử là nguyên tử Li có:
A. nhiều hơn 1p B. ít hơn 2p C. ít hơn 2n D. nhiều hơn 1n
Câu 48: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 65Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,5(u) A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%
Câu 51: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là A. 8 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất?
A. Cl(Z=17) B. Ca(Z=20) C. Al(Z=13) D. C(Z=6)
Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất? A. 24Mg(Z=12) B. 23Na(Z=11) C. 61Cu(Z=29) D. 59Fe(Z=26)
Câu 55: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 56: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s1 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1. Vậy số e độc thân của R là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 58: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 59: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là A. 32 B. 16 C. 8 D. 50
Câu 60: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là A. 7 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 61: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A. 15 B. 16 C. 14 D. 19
Câu 62: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây: A. F B. Na C. K D. Cl
Câu 63: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim. A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2)
Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
B. Tất cả đều đúng.
C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.
D. Lớp thứ n có n phân lớp( n
Câu 66: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp goài cùng là A. 8 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 67: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 nguyên tố còn lại.
A. D(Z=7) B. A(Z=17) C. C(Z=35) D. B(Z=9)
Câu 68: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d1. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 21 B. 15 C. 25 D. 24
Câu 69: Lớp ngoài cùng có số e tối đa là A. 7 B. 8 C. 5 D. 4
Câu 70: Nguyên tử C(Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài cùng?
A. 5 B. 8 C. 4 D. 7
Câu 71: Số e tối đa trong phân lớp d là: A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
Câu 72: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9
Câu 73: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10).
A. Cl(Z=17) B. F(Z=9) C. N(Z=7) D. Na(Z=11)
Câu 74: Cấu hình e nào sau đây là đúng: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1
Câu 75: Cấu hình e sau: ....... 4s2 là của nguyên tử nào sau đây: A. Na B. Cl C. K D. Ca
Câu 76: Lớp thứ 3(n=3) có số obitan là A. 9 B. 10 C. 7 D. 18
Câu 77: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 78: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 13 B. 24 C. 15 D. 25
Câu 79: Nguyên tử Cl(Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 80: Nguyên tử P(Z=15) có số electron độc thân là: A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 81: Cấu hình electron nào sau đây là của He? A. 1s2 B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2
Câu 82: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử đó A. 108 B. 148 C. 188 D. 150
Câu 83: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Ba C. Al D. Fe
Câu 84: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng e hoá trị B. Cùng số lớp electron C. Cùng số hạt nơtron D. Cùng số hạt proton
Câu 85: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 86: Có 3 nguyên tử:Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y B. Y & Z C. X & Z D. X,Y & Z
Câu 87: Số nơtron của các nguyên tử sau: lần lượt là
A. 6,7,8 B. 6,8,7 C. 6,7,6 D. 12,14,14
Câu 88: Cho các nguyên tử sau: Tổng số hạt p,n,e của mỗi nguyên tử lần lượt là
A. 18,21,20 B. 18,20,21 C. 12,14,14 D. 12,14,20
Câu 89: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là
A. số lớp electron bằng nhau B. số phân lớp electron bằng nhau
C. số electron nguyên tử bằng nhau D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau
Câu 90: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3
Câu 91: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số electron độc thân của X là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 92: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần lượt là A. 3 & 1 B. 2 & 1 C. 4 & 1 D. 1 & 3
Câu 93: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X là
A. 11 B. 12 C. 10 D. 23
Câu 94: Cho 10 gam ACO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). Cấu hình electron của A là ( biết A có số hạt proton bằng số hạt nơtron)
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2
Câu 95: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li?
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p1 C. 1s2 2s2 2p7 D. 1s2 2s2 2p63s2
Câu 96: Số obitan tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là: A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
Câu 97: Số elctrron tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là: A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
Câu 98: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. Số hiệu nguyên tử của A là
A. 26 B. 6 C. 20 D. 24
Câu 99 : Oxi có ba đồng vị là: Cacbon có hai đồng vị là: . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic (trong các số dưới đây)?
A. 11 B. 13 C.14 D.12
Câu 100 : Một kim loại X có hóa trị I có tổng số các hạt proton, nơtron, electron là 34. X là kim loại nào sau đây:
A. Rb B. Na C. K D. Li.
Câu 13. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng nào sau đây ?
A.Số nơtron. B.Số electron hoá trị. C.Số proton D.Số lớp electron
Câu 21. Cấu hình electron nào sau đây có tính phi kim.
a. 1s2 b. 1s22s22p63s23p63d54s2 c. 1s22s22p63s23p6 d. 1s22s22p5.
Câu 34. Cấu hình electron của fe3+ nào sau đây là đúng:
a. 1s22s22p63s23p63d5 b. 1s22s22p63s23p63d34s2
C. 1s22s22p63s23p6 d. 1s22s22p53s23p63d34s2
Câu 36. Electron cuối cùng phân bố vào 3d8. Số electron ngoài cùng của nguyên tố đó là:
a. 2 b. 10 c. 8 d. Kết quả khác.
Câu 43. Tổng số hạt prôtôn, nơtron và electron trong nguyên tử A là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Vậy A là:
A. Cu B. Ag C. Fe D. Al.
Câu 49. Hiđrô có 3 đồng vị , Cacbon có 2 đồng vị. và . Hỏi có bao nhiêu phân tử C2H2 được tạo nên từ các loại đồng vị đó:
A. 6 B. 12 C. 9 D. 18.
__________________NBD_________________
File đính kèm:
- BT Nguyen Tu CB NC .doc