I. MỤC TIÊU
- Biết đặt phép tính, thực hiện được phép tính.
- Tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, Giáo án, phấn màu.
- HS : Xem trước nội dung luyện tập SGK.
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
6 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1162 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề 2: Các phép tính trong N, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 2 CÁC PHÉP TÍNH TRONG N
Tuần : 07
Tiết : 1; 2
( Từ tuần 07 đến hết tuần 09 )
PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
I. MỤC TIÊU
- Biết đặt phép tính, thực hiện được phép tính.
- Tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, Giáo án, phấn màu.
- HS : Xem trước nội dung luyện tập SGK.
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 05 phút)
H: Nêu các phép toán trong N ?
Phép cộng trong N có những t/c nào ? nêu tên và viết biểu thức ?
Phép nhân có những tính nào ? nêu tên và viết biểu thức ?
Hoạt động 2 : 1. Phép cộng ( 40 phút)
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 1
Tính nhanh :
a. 81 + 243 + 19
b. 168 + 79 + 132
c. 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 2
Tính nhanh bằng cách áp dụng t/c kết hợp của phép cộng :
a. 997 + 37 b. 49 + 194
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
Bài 1 :
Tính nhanh :
a. 81 + 243 + 19
b. 168 + 79 + 132
c. 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Đáp :
a) 81 + 243 + 19 = ( 81 + 19 ) + 243
= 100 + 243 = 343
b) 168 + 79 + 132 = ( 168 + 132 ) + 79
= 300 + 79 = 379
c) 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
= (27+33) + (28 +32 ) + (29+31) + 26 + 30
= 60 + 60 + 60 + 56 = 180 + 56 = 236
Bài 2
Tính nhanh bằng cách áp dụng t/c kết hợp của phép cộng :
Đáp :
a. 997 + 37 = ( 997 + 3 ) + 34 = 1034
b. 49 + 194 = 43 + ( 6 + 194 ) = 243
Hoạt động 3 : 2. Phép cộng và phép nhân ( 43 phút)
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 3 : Tính nhanh :
a. 5 . 25 . 2 .16 . 4
b. 32 . 47 + 32 . 53
c. 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3
d. 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 4 : Tính Nhẩm :
a. 17 . 4 b. 25 . 28
c. 13 . 12 d. 39. 101
e. 8 . 19 f. 65 . 98
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 5 : Tìm số tự nhiên x, biết :
a. ( x – 45 ) . 27 = 0
b. 23 . ( 42 – x ) = 23
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
Bài 3 : Tính nhanh :
a. 5 . 25 . 2 .16 . 4
b. 32 . 47 + 32 . 53
c. 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3
d. 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41
Đáp :
a. 5 . 25 . 2 .16 . 4 = ( 5 . 2. 16 ) . ( 25 . 4 )
= 160 . 100 = 16 000
b. 32 . 47 + 32 . 53 = 32 . ( 47 + 53 )
= 32 . 100 = 3 200
c. 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3
= 24 . 31 + 24 . 42 + 24 . 27
= 24 . ( 31 + 42 + 27 ) = 24 . 100 = 2 400
d. 36 . 28 + 36 . 82 + 64 . 69 + 64 . 41
= 36 . ( 28 + 82 ) + 64 . ( 69 + 41 )
= 110 . ( 36 + 64 ) = 110 . 100 = 11 000
Bài 4 : Tính Nhẩm :
a. 17 . 4 = ( 20 – 3 ) . 4 = 80 – 12 = 68
b. 25 . 28 = 25 . ( 30 – 2 ) = 750 – 50 = 700
c. 13 . 12 = 13 . ( 10 + 2 ) = 130 + 26 = 156
d. 39. 101 = 39 . ( 100 + 1 )
= 3 900 + 39 = 3939
e. 8 . 19 = 8 . ( 20 – 1 ) = 160 – 8 = 152
f. 65 . 98 = 65 . ( 100 – 2 )
= 6 500 – 130 = 6 370
Bài 5 : Tìm số tự nhiên x, biết :
a. ( x – 45 ) . 27 = 0
b. 23 . ( 42 – x ) = 23
Đáp :
a. ( x – 45 ) . 27 = 0
x – 45 = 0 => x = 45
b. 23 . ( 42 – x ) = 23
42 – x = 1 => x = 41
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà ( 02 phút)
- Học và xem lại bài tập đã làm.
- Hệ thống kiến thức trọng tâm trong chương I.
- Làm các bài tập trong sách bài tập phần chương I.
Tuần : 06
Tiết : 3; 4 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU
- Biết đặt phép tính, thực hiện được phép tính.
- Tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, Giáo án, phấn màu.
- HS : Xem trước nội dung luyện tập SGK.
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 05 phút)
H: Xác định số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trừ a – b = c ?
Xác định số bị chia, số chia, thương, số dư trong phép chia a : b = q dư r ?
HS trả lời, GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 2 : Phép trừ ( 40 phút)
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 1 :
Không làm phép tính hãy tìm giá trị của :
a. S – 1538; S – 3452 biết: S = 1538 + 3425
b. D+ 2451; 9142 - D biết: D = 9142 – 2451
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 2 :
Tìm số tự nhiên x, biết :
a) ( x – 47 ) – 115 = 0
b) 315 + ( 146 – x ) = 401
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
Bài 1 :
Không làm phép tính hãy tìm giá trị của :
a. S– 1538; S – 3452 biết : S = 1538 + 3425
S – 1538 = 1538 + 3425 – 1538 = 3425
S – 3452 = 1538 + 3425 – 3425 = 1538
b. D+ 2451; 9142 - D biết: D = 9142 – 2451
D + 2451 = 9142 – 2451 + 2451 = 9142
9142 – D = 9142 – (9142 – 2451) = 2451
Bài 2 :
Tìm số tự nhiên x, biết :
a. ( x – 47 ) – 115 = 0
b. 315 + ( 146 – x ) = 401
Đáp :
a. ( x – 47 ) – 115 = 0
x – 47 = 115
x = 162
b. 315 + ( 146 – x ) = 401
146 – x = 86
x = 60
Hoạt động 2 : Phép trừ và phép chia ( 43 phút)
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 2340 : x = 12
b) 6 . x – 5 = 613
c) 12 . ( x – 1 ) = 0
d) x – 36 : 18 = 12
e) ( x – 36 ) : 18 = 12
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 4 : Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn hiệu là 279. Tìm số bị trừ và số trừ.
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
Bài 3 : Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 2340 : x = 12
x = 195
b) 6 . x – 5 = 613
6 . x = 618 = > x = 103
c) 12 . ( x – 1 ) = 0
x – 1 = 0 => x = 1
d) x – 36 : 18 = 12
x – 2 = 12 => x = 14
e) ( x – 36 ) : 18 = 12
x – 36 = 216 => x = 252
Bài 4 : Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1062. Số trừ lớn hơn hiệu là 279. Tìm số bị trừ và số trừ.
Giải :
Giả sử có : a – b = c => a = b + c
Ta có : a + (b + c) = 1062
Hay : (b + c) + (b + c) = 1062
=> 2a = 1062 => a = 531
Ta có 531 - b = c và c = b - 279
=> 531 – b = b – 279 => b = 405
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà ( 02 phút)
- Học và xem lại bài tập đã làm.
- Tiếp tục hệ thống kiến thức trọng tâm trong chương I.
- Làm các bài tập SBT chương I.
Tuần : 09
Tiết : 5; 6 BÀI TẬP TỔNG HỢP
I. MỤC TIÊU
- Biết vận dụng hợp lí các tính chất vào thực hiện được phép tính.
- Tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK, Giáo án, phấn màu.
- HS : Xem trước nội dung luyện tập SGK.
- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Thực hiện phép tính ( 45 phút)
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 1 :
a. 62 : 4 . 3 + 2 . 52
b. 5 . 42 – 18 : 32
c. 80 – ( 4 . 52 – 3 . 23 )
d. 23 . 75 + 25 . 23 + 180
e. 2448 : [ 119 – ( 23 – 6 )]
- Hướng dẫn lần lượt cách làm từng bài.
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm lần lượt từng bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
Bài 1 :
a. 62 : 4 . 3 + 2 . 52
= 36 : 4 . 3 + 2 . 25
= 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77
b. 5 . 42 – 18 : 32
= 5 . 16 – 18 : 9
= 80 – 2 = 78
c. 80 – ( 4 . 52 – 3 . 23 )
= 80 – ( 4 . 25 – 3 . 8 )
= 80 – ( 100 – 24 ) = 80 – 76 = 4
d. 23 . 75 + 25 . 23 + 180
= 23 . ( 75 + 25 ) + 180
= 23 . 100 + 180 = 2 300 + 180 = 2 480
e. 2448 : [ 119 – ( 23 – 6 )]
= 2448 : ( 119 – 17 )
= 2448 : 102 = 24
Hoạt động 2 : Tìm số tự nhiên x, biết ( phút)
- GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài.
Bài 2 :
a. 123 – 5 . ( x + 4 ) = 38
b. ( 3 . x – 24 ) . 73 = 2 . 74
c. ( 2600 + 6400) – 3 . x = 1200
d. [( 6 . x – 72 ) : 2 – 84 ] . 28 = 5628
- Hướng dẫn lần lượt cách làm từng bài.
- GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài.
- HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng.
- GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm lần lượt từng bài.
- HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá.
Bài 2 :
a. 123 – 5 . ( x + 4 ) = 38
5 . ( x + 4 ) = 85
x + 4 = 17
x = 13
b. ( 3 . x – 24 ) . 73 = 2 . 74
3 . x – 16 = 14
3 . x = 30
x = 10
c. ( 2600 + 6400) – 3 . x = 1200
3 . x = 9 000 – 1 200
3 . x = 7 800
x = 2 600
d. [( 6 . x – 72 ) : 2 – 84 ] . 28 = 5628
( 6 . x – 72 ) : 2 – 84 = 201
( 6 . x – 72 ) : 2 = 285
6 . x – 72 = 570
6 . x = 642
x = 107
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà ( phút)
- Học và xem lại bài tập đã làm.
- Tiếp tục hệ thống kiến thức trọng tâm trong chương I.
- Làm các bài tập trong SBT chương I.
Năm Căn, ngày 03 tháng 10 năm 2009
TỔ TRƯỞNG
Mai Thị Đài
File đính kèm:
- CHỦ ĐỀ 2 CÁC PHÉP TÍNH TRONG N.doc