Chủ đề 3: Các phép tính trong Z

I. MỤC TIÊU

- HS làm tính cộng hai số nguyên thành thạo.

- Có kỹ năng trình bày bài hợp lí.

- Tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ

- GV: SGK, Giáo án, phấn màu.

- HS : Xem trước nội dung phép cộng số nguyên (SGK).

- Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm.

 

doc6 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề 3: Các phép tính trong Z, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 3 CÁC PHÉP TÍNH TRONG Z Tuần : 19 Tiết : 01; 02 CỘNG HAI SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU - HS làm tính cộng hai số nguyên thành thạo. - Có kỹ năng trình bày bài hợp lí. - Tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, Giáo án, phấn màu. - HS : Xem trước nội dung phép cộng số nguyên (SGK). - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 05 phút) - H : Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu ? - H : Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? - GV cho HS đứng tại chổ trả lời. - Nhận xét, đánh giá. Hoạt động 2 : Luyện tập 1 ( 40 phút) - GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài. Bài 1 Tính : a. 8679 + 2621 b. (- 7) + ( -13) c. ( - 53) + ( - 27) d. 28 + | - 12| e. | -37| + 479 f. ( - 297) + (-312) - GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. - GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài. Bài 2 Tính : a. 27 + (-7) b. ( - 65) + 45 c. (- 243) + 176 d. | - 47| + ( - 243) e. ( -375) + 410 f. ( - 215) + | - 75| - GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. - GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài. Bài 1 Tính : a. 8679 + 2621 = 11 300 b. (- 7) + ( -13) = - 20 c. ( - 53) + ( - 27) = -80 d. 28 + | - 12| = 40 e. | -37| + 479 = 516 f. ( - 297) + (-312) = 609 Bài 2 Tính : a. 27 + (-7) = 20 b. ( - 65) + 45 = - 20 c. (- 243) + 176 = - 67 d. | - 47| + ( - 243) = - 196 e. (- 375) + 410 = 35 f. ( - 215) + | - 75| = -140 Hoạt động 3 : Luyện tập 2 ( 43 phút) Bài 3 Điền dấu >, < thích hợp vào ô trống : a. ( -6) + (-3) ð (-6) b. (-9) + ( - 10) ð ( -20) c. ( - 17) ð ( - 14) + 28 d. 23 ð 27 + ( - 13) - GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. - GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài. Bài 4 Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không ? a. x + ( - 3 ) = - 11 b. – 5 + x = 15 c. x + ( -12) = 2 d. 3 + x = - 10 - GV yêu cầu HS thảo luận. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài. - HS đại diện nhóm nêu đáp số của nhóm. - GV ghi kết quả các nhóm lên bảng. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. Bài 5 Điền số thích hợp vào ô tróng trong bảng sau : a -1 95 63 -14 b 9 -95 7 a + b 0 2 -20 - GV yêu cầu HS thảo luận. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài. - HS đại diện nhóm nêu đáp số của nhóm. - GV ghi kết quả các nhóm lên bảng. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. Bài 3 Điền dấu >, < thích hợp vào ô trống : a. ( -6) + (-3) < (-6) b. (-9) + ( - 10) > ( -20) c. ( - 17) < ( - 14) + 28 d. 23 > 27 + ( - 13) Bài 4 Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không ? a. x + ( - 3 ) = - 11 x = - 8 b. – 5 + x = 15 x = 20 c. x + ( -12) = 2 x = 14 d. 3 + x = - 10 x = -13 Bài 5 Điền số thích hợp vào ô tróng trong bảng sau : a -1 95 63 - 5 -14 b 9 -95 - 63 7 - 6 a + b 8 0 0 2 -20 Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà ( 02 phút) - Học và xem lại bài tập đã làm. - Hệ thống kiến thức trọng tâm phép tính cộng hai số nguyên. - Làm các bài tập trong sách bài tập. Tuần : 20 Tiết : 03; 04 TRỪ HAI SỐ NGUYÊN I. MỤC TIÊU - HS làm tính trừ hai số nguyên thành thạo. - Có kỹ năng trình bày bài hợp lí. - Tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, Giáo án, phấn màu. - HS : Xem trước nội dung trừ hai số nguyên( SGK). - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 05phút) - H : Nêu quy tắc trừ hai số nguyên ? - GV cho HS đứng tại chổ trả lời. - Nhận xét, đánh giá. Hoạt động 2 : Luyện tập ( 40 phút) - GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài. Bài 1 Tính : a. ( - 28 ) – ( - 32 ) b. 50 – ( - 21 ) c. ( - 45 ) – 30 d. ( - 21 ) – ( - 19 ) - GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. - GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài. Bài 2 Tính : a. 8 – (12 – 32) b. ( -7) – ( 19 – 28) c. 17 – ( - 9 ) – 13 d. ( - 26 ) + 18 - 21 - GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. - GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài. Bài 1 Tính : a. ( - 28 ) – ( - 32 ) = 4 b. 50 – ( - 21 ) = 71 c. ( - 45 ) – 30 = -75 d. ( - 21 ) – ( - 19 ) = - 2 Bài 2 Tính : a. 8 – (12 – 32) = 28 b. ( -7) – ( 19 – 28) = 2 c. 17 – ( - 9 ) – 13 = 13 d. ( - 26 ) + 18 – 21 = - 29 Hoạt động 3 : Luyện tập 2 ( 43 phút) Bài 3 Điền dấu >, < thích hợp vào ô trống : a. ( -6) - (-3) ð (-6) b. (-9) - ( - 10) ð 2 c. ( - 17) ð ( - 14) - 28 d. 23 ð 27 - ( - 13) - GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. - GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài. Bài 4 Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không ? a. x - ( - 3 ) = - 11 b. – 5 - x = 15 c. x - ( -12) = 2 d. 3 - x = - 10 - GV yêu cầu HS thảo luận. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài. - HS đại diện nhóm nêu đáp số của nhóm. - GV ghi kết quả các nhóm lên bảng. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. Bài 5 Điền số thích hợp vào ô tróng trong bảng sau : a -1 95 - 63 -14 b 9 -95 7 a + b 0 - 2 -20 - GV yêu cầu HS thảo luận. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài. - HS đại diện nhóm nêu đáp số của nhóm. - GV ghi kết quả các nhóm lên bảng. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. Bài 3 Điền dấu >, < thích hợp vào ô trống : a. ( -6) - (-3) > (-6) b. (-9) - ( - 10) < 2 c. ( - 17) > ( - 14) - 28 d. 23 < 27 - ( - 13) Bài 4 Dự đoán giá trị của số nguyên x và kiểm tra lại xem có đúng không ? a. x - ( - 3 ) = - 11 b. – 5 - x = 15 c. x - ( -12) = 2 d. 3 - x = - 10 Đáp : a. x = - 14 b. x = - 20 c. x = - 10 c. x = 13 Bài 5 Điền số thích hợp vào ô tróng trong bảng sau : a -1 95 - 63 5 -14 b 9 -95 - 63 7 6 a - b - 10 190 0 - 2 -20 Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà ( phút) - Học và xem lại bài tập đã làm. - Hệ thống kiến thức trọng tâm trong chương. - Làm các bài tập 1 Tuần : 21 Tiết : 05; 06 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN QUY TẮC : DẤU NGOẶC – CHYỂN VẾ I. MỤC TIÊU - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân hai số nguyên. - Sử dụng thành thạo hai quy tắc vào trong các bài tập. - Tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ - GV: SGK, Giáo án, phấn màu. - HS : Xem trước nội dung luyện tập SGK. - Phương pháp : Đàm thoại gợi mở, Nêu vấn đề, hoạt động nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra ( 08 phút) H: Nêu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? cùng dấu ? Cho ví dụ ? HS1: Trả lời, ghi ví dụ lên bảng. H: Nêu quy tắc dấu ngoặc ? Quy tắc chuyển vế ? Vận dụng : x – ( 24 – 10 ) = 10 HS2 Nêu 2 quy tắc, làm bài vận dụng Nhận xét, đánh giá. Hoạt động 2 : Nhân hai số nguyên ( 20 phút) - GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài. Bài 1 Tính : a. ( - 8 ) . ( - 3 ) b. 50 . ( - 2 ) c. ( - 4 ) . 30 d. ( + 2 ) . ( + 9 ) - GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài. - HS làm bài theo nhóm nhỏ. - GV kiểm tra, hướng dẫn cả lớp làm bài. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. - GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài. Bài 2 Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống : a. ( -6) . ( -3 ) ð ( -6 ) b. (-9) . ( + 10 ) ð 2 c. ( - 17) ð ( - 14 ) . 2 d. - 26 ð 2 . ( - 13 ) - GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài. - HS làm bài theo nhóm nhỏ. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. Bài 1 Tính : a. ( - 8 ) . ( - 3 ) = 24 b. 50 . ( - 2 ) = - 100 c. ( - 4 ) . 30 = - 120 d. ( + 2 ) . ( + 9 ) = 18 Bài 2 Điền dấu >, =, < thích hợp vào ô trống : a. ( -6) . ( -3 ) > ( -6 ) b. (-9) . ( + 10 ) < 2 c. ( - 17) > ( - 14 ) . 2 d. - 26 = 2 . ( - 13 ) Hoạt động 3 : Quy tắc dấu ngoặc ( 30 phút) - GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài. Bài 3 Bỏ dấu ngoặc rồi tính : a) ( 28 + 19 ) + ( 265 – 19 – 28 ) b) ( 17 – 120 + 53 ) – ( 17 – 120 ) c) – 35 + 88 – ( 28 + 35 ) d) 95 – 129 – ( 129 – 95 ) e) 2010 – 907 – ( 10 – 907 ) - GV yêu cầu HS thảo luận. - HS làm bài theo nhóm nhỏ, dưới sự hướng dẫn của nhóm trưởng. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung cho cả lớp làm bài. - HS đại diện nhóm nêu đáp số của nhóm. - GV ghi kết quả các nhóm lên bảng. - HS nhận xét, GV nhận xét, sữa bài, đánh giá. - HS theo dỏi sữa bài. Bài 3 Bỏ dấu ngoặc rồi tính : a) ( 28 + 19 ) + ( 265 – 19 – 28 ) = 28 + 19 + 256 – 19 – 28 = 28 – 28 + 19 – 19 + 256 = 256 b) ( 17 – 120 + 53 ) – ( 17 – 120 ) = 53 c) – 35 + 88 – ( 28 + 35 ) = - 10 d) 95 – 129 – ( 129 – 95 ) = - 258 e) 2010 – 907 – ( 10 – 907 ) = 2000 Hoạt động 4 : Quy tắc chuyển vế ( 30 phút) - GV ghi đề, HS theo dỏi làm bài. Bài 4 Tìm số nguyên x, biết : a) 11 – ( 15 + 11 ) = x – ( 25 – 9 ) b) 2 – x = 17 – ( - 5 ) c) x – 12 = ( - 9 ) – 15 d) 5 – ( 26 – 9 ) = x – ( 15 – 6 ) - GV gọi lần lượt HS lên bảng trình bày bài. - HS làm bài theo nhóm nhỏ. - GV kiểm tra, hướng dẫn chung. - HS nhận xét, GV nhận xét đánh giá. Bài 4 Tìm số nguyên x, biết : a) 11 – ( 15 + 11 ) = x – ( 25 – 9 ) x = 1 b) 2 – x = 17 – ( - 5 ) x = - 20 c) x – 12 = ( - 9 ) – 15 x = - 12 d) 5 – ( 26 – 9 ) = x – ( 15 – 6 ) x = -3 Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà ( 02 phút) - Học và xem lại bài tập đã làm. - Hệ thống kiến thức trọng tâm trong chương. - Làm thêm các bài tập SBT. Năm Căn, ngày ... tháng 01 năm 2010 TỔ TRƯỞNG Mai Thị Đài

File đính kèm:

  • docCHỦ ĐỀ 3 CÁC PHÉP TÍNH TRONG Z.doc