I/ Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết tên các động tác và tập được các động tác theo cô.
- Trẻ tập đều đẹp các động tác.
- Trẻ đoàn kết ,hứng thú khi tập.
- Tỷ lệ đạt 80%.
II. Chuẩn bị.
- Sân bãi sạch sẽ, bằng phẳng .
III. Hướng dẫn.
21 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1277 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Chủ đề: Trường mầm non - Chủ đề nhỏ: lớp học của bé, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ:TRƯỜNG MẦM NON.
CHỦ ĐỀ NHỎ: LỚP HỌC CỦA Bẫ
Thực hiện từ ngày 09/09/2013 đến 13/09/ 2013.
* Thực hiện cả tuần
A.Thể dục sáng: H4, T4, C4, B4. B4.
I/ Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết tên các động tác và tập được các động tác theo cô.
- Trẻ tập đều đẹp các động tác.
- Trẻ đoàn kết ,hứng thú khi tập.
- Tỷ lệ đạt 80%.
II. Chuẩn bị.
- Sân bãi sạch sẽ, bằng phẳng .
III. Hướng dẫn.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1: Khởi động
- Cô cho trẻ đi chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô dưới đội hình vòng tròn: Đi thường - đi mũi - đi thường-đi má ngoài bàn chân- đi thường- đi gót- chạy chậm- chạy nhanh- chạy chậm.Về đội hình 3hàng ngang.
*Hoạt động 2: Trọng động.
Bài tập phát triển chung:
- Cô cho trẻ tập theo nhịp đếm.
+ Hô hấp 1: Hít vào thở ra.
+ Tay 4: Đưa 2 tay ra phớa trước vỗ vào nhau.
+ Chân 4: Đứng 1 chõn nõng cao gập gối
+ Bụng 4: Quay người sang bờn
+ Bật4: Bật lờn phớa trước
Cô chú ý quan sỏt sửa sai các động tác cho trẻ.
TCVĐ: Gieo hạt
- Cô nói luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi.
*Hoạt động 3: Hồi tĩnh.
- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng quanh sân rồi vào lớp.
- Trẻ đi các kiểu theo đội hình vòng tròn, về đội hỡnh 3 hàng ngang.
- Trẻ tập đều đẹp theo hướng dẫn của cô.
- Trẻ tập 3 lần.
- Trẻ tập 2 lần x 4N
- Trẻ tập 2 lần x 4N
- Trẻ tập 2 lần x 4N
- Trẻ tập 2 lầnx 4N
- Trẻ chơi 3-4 lần.
- Trẻ đi nhẹ nhàng 2 vòng .
B. trò chơi có luật:
1. Trũ chơi vận động: Cắm cờ.
I. Mục đớch- yờu cầu
- Trẻ biết chơi trũ chơi theo hướng dẫn.
- Rốn luyện phản xạ nhanh nhạy, khộo lộo.
- Trẻ hướng thỳ chơi và biết bảo vệ mụi trường.
- Tỉ lệ trẻ đạt: 80%.
II. Chuẩn bị
- 3 ống tre.
- Một số cờ giấy: 3 cỏi cờ màu xanh, 3 cỏi cờ màu đỏ,3 cỏi cờ màu vàng.
III. Cỏch chơi:
Chơi lần lượt từng nhúm mỗi nhừ 3 trẻ. Cụ chọn 3 trẻ ngang sức với nhau đứng sau vạch . Cụ hụ vàng thỡ cỏc chỏu lấy cờ màu vàng cắm vào và tương tự như vậy ở cỏc lần tiếp theo. Ai về trước là người giành chiến thắng.
2.Tên hoạt động:TCHT
Tên đề tài : Truyền tin
I. Mục đích yêu cầu
- Rèn luyện trí nhớ của trẻ
- Hình thành khả năng phối hợp hoạt động nhóm của trẻ
- Hứng thú chơi
II. Chuẩn bị :
Sân chơi rộng sạch sẽ, quần áo gọn gàng
III Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
* HĐ1: Gây hứng thú
Hát “ Ngày vui của bé” Trò chuyên cùng trẻ và giới thiệu TC “ Truyền tin”
* HĐ2 : Hướng dẫn trẻ chơi
LC: Phải nói thầm với trẻ bên cạnh
CC: Cho trẻ đứng thành vòng tròn. Cô gọi 1 trẻ lên và nói thầm với mỗi trẻ cùng 1 câu. VD “ Hôm nay là ngày hội đến trường” trẻ đi về vòng và nói thầm với bạn bên cạnh cứ tiếp theo như thế cho đến bạn cuối cùng. Bạn cuối cùng sẽ nói to câu đó lên cho cô và các bạn cùng nghe
* HĐ3 : Trẻ chơi trò chơi
Lúc đầu cho trẻ chơi 1 nhóm sau đó chia trẻ thành 2-3 nhóm chơi để thi đua nhau
Cô bao quát trẻ chơi. Động viên trẻ
- Trò chuyện cùng cô
- Chú ý lắng nghe
- Chơi 2-3 lần
- Hứng thú chơi
3. Tên hoạt động:TCDG
Tên đề tài : Nu na nu nống
I. Mục đích yêu cầu
- Trẻ biết chơi TC, thuộc bài đồng dao
- Phát triển ngôn ngữ cho trẻ
- Đoàn kết trong khi chơi
II. Chuẩn bị : Cô chuẩn bị cho trẻ đọc thuộc bài đồng dao
III Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
* HĐ1 Trẻ chơi
Cô nói CC – LC và hướng dẫn cho trẻ chơi
Cô bao quát và khuyến khích trẻ chơi
- Trẻ chơi
C. Hoạt động góc:
- Góc PV: Lớp học,gia đỡnh.
- Góc XD: Xây trường mầm non.
- Góc âm nhạc: Hát các bài hát trong chủ đề.
- Góc tạo hình: Tô màu ,xếp hình.
-----------------------------------***---------------------------------
Thứ 2 ngày 09 thỏng 09 năm 2013
1. TDS: Hô hấp 4,tay4,chân 4,bụng 4,bật4.
2. Làm quen tiếng việt
Tờn ĐT: Làm quen từ: đồ dùng ,đồ chơi.
I.Mục đích yêu cầu.
- Trẻ được làm quen, nghe và phỏt õm đỳng từ “đồ dùng ,đồ chơi”.
- Rèn kỹ năng nhận biết, phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Trẻ hứng thú học.
- Tỷ lệ đạt 80%.
II. Chuẩn bị .
- Cô chuẩn bị một số đồ dùng và đồ chơi.
III. Hướng dẫn.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1: Làm mẫu.
- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài “Đi chơi” .Dẫn dắt vào bài.
- Cô cho trẻ quan sát tranh vẽ cú từ: Đồ dựng.
- Cụ chỉ và phỏt õm mẫu từ: "Đồ dựng " 3 lần
- Cô cho 2 trẻ khỏ phát âm từ: "Đồ dựng ”
- Cụ cho trẻ phỏt õm theo TT ,Tổ ,CN.
- Cụ cho trẻ quan sỏt tranh vẽ cú từ: Đồ chơi.
- Cụ chỉ và phỏt õm mẫu từ: "Đồ chơi " 3 lần
- Cô cho 2 trẻ khỏ phát âm từ: "Đồ chơi ”
- Cụ cho trẻ phỏt õm theo TT ,Tổ ,CN.
*Hoạt động 2: Trẻ thực hành
- Cụ cho trẻ thực hành phỏt õm nhiều lần dưới nhiều hỡnh thức: hỡnh thức hỏi đỏp ( trẻ hỏi trẻ trả lời và ngược lại)
- Cụ cho trẻ thực hành phỏt õm qua trũ chơi “ làm theo yờu cầu của cụ” để khuyến khớch tất cả trẻ trong nhúm lớp đều được phỏt õm nhiều lần
- Cụ quan sỏt sửa sai, khuyến khớch động viờn trẻ.
- Cô giáo dục trẻ, GDBVMT.
*Hoạt động3: Củng cố.
- Trò chơi ai nhanh nhất:
- Cụ nờu lc, cc: cho 2 đội lấy đồ dựng, đồ chơi theo yờu cầu của cụ.
- Cho trẻ chơi 3- 4 lần.
- Trẻ hát tập thể.
Trẻ quan sát tranh.
- Lắng nghe.
- 2 Trẻ khỏ phỏt õm.
- Trẻ phỏt õm dưới nhiều hỡnh thức:TT (2-3 lần), Tổ ( 2-3 lần) CN (4-5 trẻ).
- 2 Trẻ khỏ nờn phỏt õm.
- Trẻ phỏt õm dưới nhiều hỡnh thức:TT (2-3 lần), Tổ ( 2-3 lần) CN (4-5 trẻ).
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi trò chơi.
3. MTXQ: Làm quen với đồ chơi trong lớp: Bỳp bờ, Búng, Nỳt ghộp…
I. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết tên chơi của lớp mình và gọi chính xác tên của từng đồ chơi.
- Rèn kỹ năng quan sát ,ghi nhớ,tư duy ngôn ngữ cho trẻ.
- Trẻ hứng thú học và đoàn kết với các bạn trong nhóm lớp.
- Tỷ lệ đạt 80%.
II.Chuẩn bị .
Một số đồ dùng chơi của lớp: Bỳp bờ, Búng, Nỳt ghộp…
III. Hướng dẫn.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1: Gây hứng thú.
- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài “ đi chơi” và dẫn trẻ đến góc có nhiều đồ chơi.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu khám phá.
- Cô giáo cho trẻ quan sát từng chơi, cho trẻ gọi tên và nói đặc điểm các đồ chơi: Bỳp bờ, Búng, Nỳt ghộp…
- Cô cho trẻ nói công dụng của các đồ dùng.
( Bỳp bờ chơi mẹ con, búng chơi tung búng, nỳt ghộp để ghộp hàng rào.....)
- Cô cho trẻ nói lại cách sủ dụng đồ chơi?
- Cụ khỏi quỏt lại tờn gọi, đặc điểm đồ chơi
Chúng mình cần làm gì để bảo quản đồ dùng và đồ chơi?
- Cô giáo dục trẻ cách giữ gìn bảo quản đồ chơi
- Cô giáo dục trẻ biết bảo vệ môi trường xung quanh lớp. Giáo dục trẻ đoàn kết với nhau….
*Hoạt động3: Củng cố.
- Trò chơi : làm theo hiệu lệnh của cụ
- Cô nói luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi.
- Cụ bao quỏt, khuyến khớch trẻ chơi.
- Trẻ hỏt.
- Trẻ quan sát gọi tên và nói đặc điểm của các đồ chơi
- Trẻ trả lời
- Trẻ nói lại
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi từ 2-3 lần.
4. Trò chơi chuyển tiết: Tay cầm tay.
5. Tờn HĐ: Hoạt động ngoài trời:
HĐCCĐ: Quan sỏt đồ chơi NT: Xớch đu, bập bờnh
Trò chơi vận động: Cắm cờ
Chơi tự do
I. Mục dích yêu cầu.
- Trẻ được quan sỏt xớch đu, bập bờnh, biết được cụng dụng của chỳng.
- Rèn luyện kn quan sỏt ở trẻ, kn ghi nhớ của trẻ.
- Trẻ hứng thỳ.
II. Chuẩn bị:
- Sõn sạch sẽ, quần ỏo gọn gàng.
III. Tiến hành:
HĐ của cụ
HĐ của trẻ
*HĐ1: Quan sỏt ĐCNT: Xớch đu, bập bờnh:
- Cho trẻ ra sõn quan sỏt.
- Chỳng mỡnh được quan sỏt đồ chơi gỡ?
- Chỳng cú những đặc điểm gỡ?
- Khi chơi xớch đu, bập bờnh chỳng ta chơi như thế nào?
- Cụ Gd trẻ giữ gỡn đồ dựng đồ chơi.
* HĐ2: Trò chơi vận động: Cắm cờ.
- Cô nói cách chơi, luật chơi; Chơi lần lượt từng nhóm mỗi nhúm 3 trẻ. Cô chọn 3 trẻ ngang sức với nhau đứng sau vạch . Cô hô vàng thì các cháu lấy cờ màu vàng cắm vào và tương tự như vậy ở các lần tiếp theo. Ai về trước là người giành chiến thắng.
và cho trẻ chơi.
( Trẻ chơi 3-4 lần)
*HĐ3: Cô cho trẻ chơi tự do.
- Trẻ chơi theo ý thớch.
- Trẻ quan sỏt
- trẻ trả lời.
-ắng nghe cụ phổ biến CC, LC.
- Trẻ hứng thỳ chơi.
- Trẻ chơi tự do.
6. Hoạt động góc:
- Góc PV: Lớp học,gia đỡnh.
- Góc XD: Xây trường mầm non.
- Góc âm nhạc: Hát các bài hát trong chủ đề.
- Góc tạo hình: Tô màu ,xếp hình.
* HOẠT ĐỘNG CHIỀU
1. ễn KT cũ : MTXQ : Làm quen với đồ chơi trong lớp:
Bỳp bờ, Búng, Nỳt ghộp…
I. Mục đích yêu cầu:
- Trẻ được củng cố ụn nhận biết tên đồ chơi của lớp mình và gọi chính xác tên của từng đồ chơi.
- Rèn kỹ năng quan sát ,ghi nhớ,tư duy ngôn ngữ cho trẻ.
- Trẻ hứng thú học và đoàn kết với các bạn trong nhóm lớp.
- Tỷ lệ đạt 80%.
II.Chuẩn bị .
Một số đồ dùng chơi của lớp: Bỳp bờ, Búng, Nỳt ghộp…
III. Hướng dẫn.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1 : Tìm hiểu khám phá.
- Cô giáo cho trẻ quan sát từng chơi, cho trẻ gọi tên và nói đặc điểm các đồ chơi: Bỳp bờ, Búng, Nỳt ghộp…
- Cô cho trẻ nói công dụng của các đồ dùng.
( Bỳp bờ chơi mẹ con, búng chơi tung búng, nỳt ghộp để ghộp hàng rào.....)
- Cô cho trẻ nói lại cách sủ dụng đồ chơi?
- Cụ khỏi quỏt lại tờn gọi, đặc điểm đồ chơi
Chúng mình cần làm gì để bảo quản đồ dùng và đồ chơi?
- Cô giáo dục trẻ cách giữ gìn bảo quản đồ chơi
- Cô giáo dục trẻ biết bảo vệ môi trường xung quanh lớp. Giáo dục trẻ đoàn kết với nhau….
*Hoạt động2: Củng cố.
- Trò chơi : làm theo hiệu lệnh của cụ
- Cô nói luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi.
- Cụ bao quỏt, khuyến khớch trẻ chơi.
- Trẻ quan sát gọi tên và nói đặc điểm của các đồ chơi
- Trẻ trả lời
- Trẻ nói lại
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ chơi từ 2-3 lần.
2. Trò chơi vận động: Cắm cờ
- Cô nêu cách chơi, luật chơi, trẻ chơi trò chơi.
- Cụ khuyến khớch động viờn trẻ chơi.
3. Chơi tự do
- Chuẩn bị đồ chơi ở các góc
- Cô bao quát trẻ chơi
4. Vệ sinh trả trẻ.
-----------------------------------***------------------------------
Thứ 3 ngày 10 thỏng 09 năm 2013
1. TDS: Hô hấp 4,tay4,chân 4,bụng 4,bật4.
2. Làm quen TV :
ĐT: LQVT: Sáp màu, vở toỏn.
I.Mục đích yêu cầu.
- Trẻ được nghe làm quen nghe hiểu và núi đúng các từ “Sỏp màu, vở toỏn”.
- Rèn kỹ năng phát âm, phát triển ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ.
- Hứng thú học, biết gìn giữ, bảo vệ đồ dùng cá nhân.
- 80% trẻ đạt.
II. Chuẩn bị :
- 1 số Đồ dựng học tập.
III. Tiến hành:
HĐ của cụ
HĐ của trẻ
*HĐ1: Làm mẫu.
- Trò chuyện đàm thoại với trẻ về chủ đề: Đồ dùng, đồ chơi của lớp. Đàm thoại dẫn dắt vào bài.
- Cho trẻ quan sát :S áp màu.
- Cô giới thiệu và phát âm mẫu cho trẻ nghe các từ. Sỏp màu (3 lần).
- Cho 2 trẻ khỏ thực hiện.
- Cô cho cả lớp phát âm .
- Cụ cho trẻ quan sỏt : Vở toỏn
- Cụ chỉ và phỏt õm mẫu từ: Vở toỏn (3 lần)
- 2 trẻ khỏ phỏt õm.
- Cô cho cả lớp phát âm .
* HĐ2: Trẻ thực hành .
- Cụ cho trẻ thực hành phỏt õm nhiều lần dưới nhiều hỡnh thức
- Cụ cho trẻ thực hành phỏt õm nhiều lần thụng qua trũ chơi “ Về đỳng nhà”
- Cô sửa sai, khuyến khích trẻ phát âm.
* HĐ3: Củng cố.
- TC: Làm theo hiệu lệnh của cụ: Cụ giơ đồ dựng nào thỡ trẻ núi to tờn đồ dựng đú.
- Giáo dục cho trẻ gìn giữ đồ dùng, đồ chơi của lớp và của bản thân.
- Trẻ ĐT cựng cụ.
- Trẻ quan sỏt
- 2 trẻ khỏ phỏt õm
- lớp phỏt õm
- Trẻ quan sỏt.
- Trẻ lắng nghe.
- 2 trẻ khỏ phỏt õm.
- lớp phỏt õm
- Trẻ phỏt õm dưới nhiều hỡnh thức:TT( 3 lần), Tổ(2 lần) nhúm, cỏ nhõn.
- trẻ thực hành phỏt õm qua trũ chơi
- Trẻ thực hiện
- Trẻ lắng nghe.
3. Âm nhạc:
Biểu diễn các bài hát đã học trong chủ đề.
NDKH: Nghe hát : “Ru con” dân ca nam bộ
TCÂN: Tai ai tinh
I/ Mục dích yêu cầu.
- Trẻ cảm thụ được giai điệu bài hát “ ru con”,mạnh dạn khi biểu diễn văn nghệ
- Rèn kỹ năng mạnh dạn tự tin khi biểu diễn văn nghệ ,khả năng cảm thụ âm nhạc.
- Trẻ hứng thú học
- Tỷ lệ đạt 85%.
II/ Chuẩn bị .
Mũ âm nhạc , phách tre.
III/ Hướng dẫn.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1: Gây hứng thú.
- Cô giới thiệu chương trình “ tiếng hát măng non”
*Hoạt động 2: Biểu diễn văn nghệ
- Cô là người giới thiệu tên các tiết mục văn nghệ cho trẻ biểu diễn: tiết mục tốp ca “ Ngày vui của bé”, Múa “vui đến trường”, vận động tập thể “ đu quay”, cô và trẻ bài “ cô giáo”, trẻ đơn ca bài “ em đi mẫu giáo” .
- Cô cho trẻ biểu diễn
- Cô khuyến khích động viên trẻ.
*Hoạt động3: Nghe hát: “ru con”
- Cô hát cho trẻ nghe bài : Ru con
- Cô hát 2 lần thể hiện tình cảm.
- Lần 3 cô cho trẻ nghe đĩa.
- Cô giáo dục trẻ.
- Cô cho trẻ đứng lên hưởng ứng cùng cô.
*Hoạt động 4: Trò chơi âm nhạc:
Trò chơi : Tai ai tinh
Cô nói luật chơi, cách chơi và cho trẻ chơi.
Chú ý nghe
trẻ hát tập thể.
- Trẻ biểu diễn theo lời giới thiệu của cô.
Chú ý nghe.
- Trẻ chơi 3-4 lần.
4. TCCT: Luồn luồn tổ dế
5. Tên hoạt động: Hoạt động ngoài trời
Hoạt động có chủ đích: Quan sát vườn hoa
TCVĐ: Nhảy vào nhảy ra
Chơi tự do
I. Mục đích yêu cầu
- Trẻ biết tên, đặc điểm ích lợi các loại hoa trồng trước cửa lớp mình
- Rèn kỹ năng ghi nhớ, quan sát, đàm thoại, chú ý có chủ định
- Trẻ hứng thú học và biết BVMT
- Tỷ lệ: 80% đạt
II Chuẩn bị
- Địa điểm quan sát thuận lợi
III. Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
* HĐ1 : Quan sát vườn hoa
- Cho trẻ hát: Hoa trường em” Dẫn dắt vào bài
Các con quan sát xem trong vườn hoa có trồng những loại hoa nào ?
- Có đặc điểm gì?
- Trồng hoa có ích lợi gì?
- Hoa cho chúng mình hương thơm để ngửi, hoa làm đẹp cho khuân viên lớp học của chúng mình vậy chúng mình phải làm gì?
- Để cho lớp học của chúng mình luân được sạch sẽ không bị ôi nhiễm thì chúng mình phải làm gì ?
- Ngoài những loại hoa này ra chúng mình còn biết những loại hoa nào khác?
*HĐ2: TCVĐ: Nhảy vào nhảy ra
- Gọi 2-3 trẻ nói lại cách chơi và luật chơi
Cô khái quát lại cách chơi
- Cho trẻ chơi 2-3 lần
*HĐ3: Chơi theo ý thích
- Cô bao quát , khuyến khích trẻ chơi
- Trẻ hát 1 lần
- Gọi 3-4 trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- 2-3 Trẻ nhắc lại cách chơi và luật chơi
- Trẻ hứng thú chơi
- Trẻ chơi theo ý thích
6. Hoạt động góc:
- Góc PV: Lớp học,gia đỡnh.
- Góc XD: Xây trường mầm non.
- Góc âm nhạc: Hát các bài hát trong chủ đề.
- Góc tạo hình: Tô màu ,xếp hình.
* HOẠT ĐỘNG CHIỀU
1. LQKT mới: Toỏn : So sỏnh chiều cao của hai đổi tượng
I.Mục đớch - yờu cầu - Trẻ nhận biết sự giống nhau và khỏc nhau về chiều cao của hai đối tượng, biết so sỏnh và sử dụng đỳng cỏc từ cao hơn – thấp hơn , bằng nhau - Rốn kĩ năng so sỏnh úc tư duy và khả năng ghi nhớ cú chủ định ở trẻ - Trẻ hứng thỳ học II. Chuẩn bị - Cụ : 3 con thỏ cú hai con cao bằng nhau, một con thấp hơn+ Những củ cà rốt cú độ cao khỏc biệt khụng rừ nột với độ cao của cõy- Trẻ: 3 cõy nhỏ trong đú cú 2 cõy bằng nhau, cõy cũn lại cao hơn III. Hướng dẫn
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trẻ
HĐ1. So sỏnh chiều cao của 2 đối tượng Cỏi rổ xinh xinh Bộ cầm cho nhanh Bộ cầm cho chắcĐến tay bạn nào Bạn hóy giữ ngay "- Trong rổ cỏc con cú gỡ vậy ?- Cỏc con chỳ ý xem mỡnh làm gỡ với những cõy này? - Cụ đố? Cụ đố?- Đố bạn tỡm trong rổ những cõy nào cao bằng nhau ?- Thế bõy giờ cỏc con so cõy hoa vàng và cõy hoa đỏ với nhau. Nú cú cao bằng nhau khụng?- Cõy nào cao hơn?- Cõy nào thấp hơn?- Vỡ sao con biết cõy hoa vàng cao hơn cõy hoa đỏ ?- Bõy giờ so sỏnh cõy hoa vàng với cõy hoa trắng ?- Cỏc con đặt hai cõy như thế nào?HĐ2. Củng cố
- Cỏc con đứng thành vũng trũn . Cụ mời 5-6 bạn lờn chơi. Cỏc bạn vừa đi vừa hỏt khi cụ hụ tỡm bạn thấp( cao hơn) thỡ cỏc con tỡm một bạn đứng vũng ngoài thấp (cao ) hơn .
- Trẻ tỡm
- Cõy hoa trắng và cõy hoa đỏ cao bằng nhau - Cõy hoa vàng - Cõy hoa đỏ- Vỡ cõy hoa vàng thừa ra một đoạn- Đặt hai cõy trờn bàn sỏt cạnh nhau thỡ cõy hoa vàng thừa ra một đoạn
2. Trò chơi vận động: Cắm cờ
- Cô nêu cách chơi, luật chơi, trẻ chơi trò chơi.
- Cụ khuyến khớch động viờn trẻ chơi.
3. Chơi tự do
- Chuẩn bị đồ chơi ở các góc
- Cô bao quát trẻ chơi
4. Vệ sinh trả trẻ.
----------------------------------***-------------------------------------
Thứ 4 ngày 11 thỏng 09 năm 2013.
1. TDS: Hô hấp 4,tay4,chân 4,bụng 4,bật4.
2. LQTV : LQVT : Khăn mặt, bàn chải, lược
I. Mục đích yêu cầu.
- Trẻ được làm quen và phỏt õm đỳng các từ : Khăn mặt, bàn chải, lược
- Rèn kỹ năng phát âm chuẩn tiếng việt, phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Trẻ hứng thú học.
- Tỷ lệ đạt 85%.
II. Chuẩn bị .
- Đồ dựng: Khăn mặt, bàn chải, lược
III. Hướng dẫn.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1: Làm mẫu.
- Bạn Bỳp bờ đến tặng quà. Cụ mời cả lớp cựng khỏm phỏ.
- Bạn Bỳp bờ đó tặng quà gỡ cho chỳng ta?
- Cụ giới thiệu và phỏt õm mẫu từ: "Khăn mặt" 3 lần
- Cô cho 2 trẻ khỏ phát âm từ: "Khăn mặt”
- Cụ cho trẻ phỏt õm theo TT ,Tổ ,CN.
- Cụ chỉ và phỏt õm mẫu từ: " Bàn chải" “(3 lần)
- Cô cho 2 trẻ khỏ phát âm từ: Bàn chải
- Cụ cho trẻ phỏt õm theo TT ,Tổ ,CN.
-Tương tự cho trẻ phỏt õm từ “Lược”
*Hoạt động 2: Trẻ thực hành
- Cô cho trẻ thực hành phát âm qua nhiều hình thức ( trẻ hỏi trẻ trả lời và ngược lại)
- Cô cho trẻ thực hành phát âm nhiều lần các từ mới qua trò chơi ( chọn đúng đồ vật theo yêu cầu của cô và phát âm tên gọi của chúng)
- Cụ sửa sai khuyến khớch động viờn trẻ.
- Cô giáo dục trẻ giữ gỡn đồ dựng đồ chơi của lớp.
*Hoạt động3: Củng cố.
- Trò chơi : Đồ dùng gì biến mất.
- Cô nói luật chơi cách chơi và cho trẻ chơi.
- Cô giáo dục trẻ
- Trẻ hứng thỳ.
- Trẻ trả lời.
- Trẻ lắng nghe.
- 2 Trẻ khỏ nờn phỏt õm.
- Trẻ phỏt õn dưới nhiều hỡnh thức:
TT (2-3 lần), Tổ ( 2-3 lần) CN (4-5 trẻ)
- Trẻ lắng nghe.
- 2 Trẻ khỏ nờn phỏt õm.
- Trẻ phỏt õm dưới nhiều hỡnh thức:
TT (2-3 lần), Tổ ( 2-3 lần) CN (4-5 trẻ)
-Trẻ thực hành phát âm nhiều lần qua trò chơi
- Trẻ chơi trò chơi
3. Tờn HĐ: Toỏn
Tên đề tài: So sỏnh chiều cao của hai đối tượng
I.Mục đớch - yờu cầu - Trẻ nhận biết sự giống nhau và khỏc nhau về chiều cao của hai đối tượng, biết so sỏnh và sử dụng đỳng cỏc từ cao hơn – thấp hơn , bằng nhau - Rốn kĩ năng so sỏnh úc tư duy và khả năng ghi nhớ cú chủ định ở trẻ - Trẻ hứng thỳ học II. Chuẩn bị - Cụ : 3 con thỏ cú hai con cao bằng nhau, một con thấp hơn+ Những củ cà rốt cú độ cao khỏc biệt khụng rừ nột với độ cao của cõy- Trẻ: 3 cõy nhỏ trong đú cú 2 cõy bằng nhau, cõy cũn lại cao hơn III. Hướng dẫn
Hoạt động của cụ
Hoạt động của trẻ
HĐ1. Gõy hứng thỳ - Trũ chơi : " Cõy cao, cỏ thấp" * ễn nhận biết về sự khỏc nhau về chiều cao của hai đối tượng- Hụm nay lớp mỡnh cú cỏc bạn thỏ đến thăm và chơi với lớp. Cỏc con chào bạn thỏ đi.- Vậy cỏc con cú biết ai là thỏ em khụng ?- Vỡ sao con biết thỏ ỏo vàng là em ?- Cụ đặt 3 thỏ đứng cạnh nhau: đỳng là thỏ ỏo vàng thấp hơn thỏ ỏo hồng và ỏo xanh - Cỏc con nhỡn thỏ ỏo hồng và thỏ ỏo xanh như thế nào so với nhau?- Bõy giờ lớp mỡnh tỡm xung quanh lớp xem cú đồ chơi nào cao bằng nhau ?HĐ2. So sỏnh chiều cao của 2 đối tượng Cỏi rổ xinh xinh Bộ cầm cho nhanh Bộ cầm cho chắcĐến tay bạn nào Bạn hóy giữ ngay "- Trong rổ cỏc con cú gỡ vậy ?- Cỏc con chỳ ý xem mỡnh làm gỡ với những cõy này? - Cụ đố? Cụ đố?- Đố bạn tỡm trong rổ những cõy nào cao bằng nhau ?- Thế bõy giờ cỏc con so cõy hoa vàng và cõy hoa đỏ với nhau. Nú cú cao bằng nhau khụng?- Cõy nào cao hơn?- Cõy nào thấp hơn?- Vỡ sao con biết cõy hoa vàng cao hơn cõy hoa đỏ ?- Bõy giờ so sỏnh cõy hoa vàng với cõy hoa trắng ?- Cỏc con đặt hai cõy như thế nào?HĐ3. Củng cố
- Cỏc con đứng thành vũng trũn . Cụ mời 5-6 bạn lờn chơi. Cỏc bạn vừa đi vừa hỏt khi cụ hụ tỡm bạn thấp( cao hơn) thỡ cỏc con tỡm một bạn đứng vũng ngoài thấp (cao ) hơn cỏc con nha.* Kết thỳc - Nhận xột và tuyờn dương
- Cựng chơi với cụ
- Chào bạn thỏ- Thỏ ỏo vàng là em- Vỡ thấp hơn- Cao bằng nhau - Trẻ tỡm + Hai cỏi nhà cao bằng nhau - Trẻ tỡm- Cõy hoa trắng và cõy hoa đỏ cao bằng nhau - Cõy hoa vàng - Cõy hoa đỏ- Vỡ cõy hoa vàng thừa ra một đoạn- Đặt hai cõy trờn bàn sỏt cạnh nhau thỡ cõy hoa vàng thừa ra một đoạn
4. Trò chơi chuyển tiết: Cắp cua
5. Hoạt động ngoài trời:
Hoạt động có chủ đích: Dạy trẻ chơi trò chơi :Tìm bạn thân
Trò chơi vận động: Cướp cờ
Chơi tự do
I. Mục dích yêu cầu.
- Rèn luyện tính nhanh nhẹn ở trẻ, khẳ năng hiểu và thực hiện dúng theo lời giải thích của cô .
- Luyện tập lời bài hát : “ Tìm bạn thân”.
II. Chuẩn bị:
- Trẻ thuộc bài hát “ Tìm bạn thân”.
III. Tiến hành
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
* HĐ1: Daỵ trẻ trũ chơi “Tỡm bạn thõn’
- Cô cho trẻ vừa đi vừa hát bài “ Tìm bạn thân” .Khi trẻ hát hết bài hoặc khi dang hát,nghe cô ra hiệu lệnh: “ Tìm bạn thân” thì mỗi trẻ tìm cho mình một người bạn khác giới. Các cháu nắm tay nhau vừa đi vừa hát . Đến khi cô nbói “ Đổi bạn”thì trẻ phải tách và tìm cho mình một bạn khác theo đúng luật chơi.
- Trò chơi tiếp tục 3-4 lần.
- Mỗi lần chơi, cô khuyến khích những trẻ tìm bạn nhanh và đúng
* HĐ2: TCVĐ: Cướp cờ
- Cụ nờu cỏch chơi, luật chơi
- Cho trẻ chơi
* HĐ3: Chơi tự do.
- Trẻ chơi những trũ chơi mà trẻ thớch
Trẻ lắng nghe CC, LC
- Trẻ chơi trũ chơi.
- Trẻ chơi hứng thỳ.
- Trẻ chơi tự do
6. Hoạt động góc:
- Góc PV: Lớp học,gia đỡnh.
- Góc XD: Xây trường mầm non.
- Góc âm nhạc: Hát các bài hát trong chủ đề.
- Góc tạo hình: Tô màu ,xếp hình.
Hoạt động chiều
1. Rèn KN sống cho trẻ: Dạy trẻ lao động vệ sinh xung quanh lớp
I . Mục đích, yờu cầu
- Trẻ biết lao động vệ sinh xung quanh lớp
- Rèn thao tác khéo léo nhanh nhẹn.
- Giáo dục trẻ biết giữ gìn cơ thể, vệ sinh chung .
II. Chuẩn bị :
- Chổi cho trẻ
III. Hướng dẫn thực hiện :
HĐ của cô
HĐ của trẻ
* HĐ1: Gây hứng thú
- Cụ cho trẻ hát Bác đưa thư vui tính và đàm thoại dẫn dắt vào bài.
- Cụ hướng dẫn và dạy trẻ lao động dọn dẹp vệ sinh xung quanh lớp học
- Cụ hỏi lại trẻ cách lao động vệ sinh xung quanh lớp sao cho sạch
- GDBVMT
- *HĐ2: Trẻ thực hiện
- Cô bao quát khuyến khích trẻ
*HĐ3: Nhận xét
- Khen ngợi động viên trẻ .
- Cô cho trẻ cất đồ dùng
- Trẻ được chia thành 4 nhóm
- Trẻ thực hiện
2. TCVĐ: Cắm cờ
- Cô cho trẻ nhắc lại lc,cc và cho trẻ chơi
- Cô bao quát động viên trẻ chơi
3. Chơi tự do – vệ sinh trả trẻ
-----------------------------------***----------------------------
Thứ 5 ngày 12 /09 /2013
1. TDS: Hô hấp 4,tay4,chân 4,bụng 4,bật4.
2.Làm quen TV : LQVT: bập bờnh, xớch đu
I. Mục đích yêu cầu.
- Trẻ được làm quen với các : bập bênh, xích đu.
- Rèn kỹ năng phát âm chuẩn tiếng việt, phát triển ngôn ngữ cho trẻ.
- Trẻ hứng thú học.
- Tỷ lệ đạt 85%.
II. Chuẩn bị:
- Mô hình bập bênh, xích đu
III.Hướng dẫn.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
* Hoạt động 1: Làm mẫu.
- Cô cho trrẻ hát : “ Vui đến trường”.Dẫn dắt vào bài.
- Cô cho trẻ quan sỏt mô hình bập bênh.
- Cụ giới thiệu và phỏt õm mẫu từ:“bập bờnh”3 lần
- Cô cho 2 trẻ khỏ phát âm
- Cụ cho trẻ phỏt õm theo TT ,Tổ ,CN
- Cho trẻ quan sỏt mụ hỡnh xớch đu
- Cụ phỏt õm mẫu từ: “xớch đu”3 lần
- Cô cho 2 trẻ khỏ phát âm
- Cụ cho trẻ phỏt õm theo TT ,Tổ ,CN
*Hoạt động 2: Trẻ thực hành
- Cụ cho trẻ thực hành phỏt õm nhiều lần qua trũ chơi “ về đỳng nhà”
- Cô sửa sai, động viờn trẻ và giáo dục trẻ
Hoạt động3: Củng cố.
Cô cựng trẻ đọc bài thơ: “Em luụn nhẹ nhàng”.
- Trẻ hát tập thể.
Trẻ chú ý nghe
- 2 trẻ khỏ phỏt õm
TT (2-3 lần), Tổ ( 2-3 lần) CN (4-5 trẻ)
Trẻ chú ý nghe
- 2 trẻ khỏ phỏt õm
TT (2-3 lần), Tổ ( 2-3 lần) CN (4-5 trẻ)
- Trẻ thực hành phỏt õm qua trũ chơi
- Trẻ đọc thơ.2-3 lần
3.Tờn HĐ: PTTC
Đi nối bàn chân tiến hoặc lùi
I/ Mục đích yêu cầu:
- Trẻ biết sử dụng linh hoạt bàn chân, phát triển cử động của đôi chân
- Rèn kỹ năng khéo léo của đôi chân.
- Trẻ hứng thú và đoàn kết khi tập.
- Tỷ lệ đạt 85%.
II/ Chuẩn bị .
- Sân bãi sạch sẽ bằng phẳng.
III/ Hướng dẫn.
Hoạt động của cô
Hoạt động của trẻ
*Hoạt động 1: Khởi động
- Cô cho trẻ đi chạy các kiểu theo hiệu lệnh của cô dưới đội hình vòng tròn: Đi thường - đi mũi - đi thường- đi má ngoài bàn chân- đi thường- đi gót- chạy chậm- chạy nhanh- chạy chậm.Về đội hình hai hàng ngang.
*Hoạt động 2: Trọng động.
Bài tập phát triển chung:
- Cô cho trẻ tập theo nhịp đếm.
- Trẻ tập các động tác:
+ Tay 3: Đánh xoay tròn 2 cánh tay
+ Chân 2: Bật đưa chân sang ngang.
+ Bụng1 : Đứng cúi về trước.
+ Bật 2: Bật tách khép chân.
- Cô chú ý sửa sai các động tác cho trẻ.
Vận động cơ bản: Đi nối bàn chân tiến hoặc lùi
- Cô nói tên động tác và thực hiện mẫu.
Cô thực hiện mẫu: thực hiện cả động tác .
- PTĐT: Cô đứng tự nhiên,hai tay chống hông hoặc dang ngangđể giữ thăng bằng,sau đó chuyển đứng chân trước ,chân sau ; mũi bàn chân sau sát gót bàn chân trước. Khi đi tiến hoặc lùi đều bước từng bước ,hai bàn chân luôn đặt thẳng nhau theo hàng dọc ,mũi bàn chân sát sát gót bàn chân trước.Đi tiến thì chân trước bước trước rồi thu chân sau lên ,ngược lại khi đi lùi thì chân sau bước lùi
- Cô cho trẻ thực hiện.
Cô chú ý sửa sai cho trẻ
- Cô chú ý sửa sai và động viên khuyến khích trẻ thực hiện.
+ TCVĐ: Chạy tiếp cờ.
- Cô nói cách chơi ,luật chơi và cho trẻ chơi
*Hoạt động 3: Hồi tĩnh.
- Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 đến 2 vòng quanh sân rồi vào lớp.
- Trẻ đi các kiểu theo đội hình vòng tròn.
- Trẻ tập đều đẹp theo hướng dẫn của cô.
- Trẻ tập 3 lần.
- Trẻ tập 5 lần.
- Trẻ
File đính kèm:
- giao an chu de mam non.doc