I/ Mục tiêu:
– Biết biến đổi đưa pt LG về pt LG cơ bản
– Rèn luyện kỹ năng giải một số pt LG quen thuộc
II/ Chuẩn bị : Thầy: Giải các bài tập sgk và chọn lọc một số bài tập ở stk
Trò : Nắm được cách giải các pt LGCB
III/ Phương pháp : Đàm thoại gợi mở
IV/ Tiến trình bài dạy:
1) Kiểm tra: Gọi hs lên bảng làm bài tập
2) Bài mới:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1373 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề tự chọn Đại số 11 - Tiết 12 - Tuần 4: Bài tập phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 12, tuần 4 BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT Đ/V MỘT HÀM SỐ LG
Ngày soạn 27 / 8/ 012
I/ Mục tiêu:
Biết biến đổi đưa pt LG về pt LG cơ bản
Rèn luyện kỹ năng giải một số pt LG quen thuộc
II/ Chuẩn bị : Thầy: Giải các bài tập sgk và chọn lọc một số bài tập ở stk
Trò : Nắm được cách giải các pt LGCB
III/ Phương pháp : Đàm thoại gợi mở
IV/ Tiến trình bài dạy:
Kiểm tra: Gọi hs lên bảng làm bài tập
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Gọi hs lên giải các pt này
Muốn giải các pt này ta đưa về pt LG cơ bản
Dùng công thức biến tích thành tổng đưa về pt LG cơ bản
Dùng công thức hạ bậc
Chú ý : không được chia hai vế cho cosx mà phải chuyển vế đặt thừa số chung
Chuyển vế và làm mất dấu trừ
Giải bình thường chú ý x2 0
Chuyển vế áp dụng cơng thức cộng
Sử dụng các hằng đẳng thức để biến đổi
Giải các pt sau:
a) 2sinx – 1 = 0 Đs : x = ( kZ )
b) 2cosx + 1 = 0 Đs : x =
c) tanx – = 0 Đs : x =
d) cotx + 1 = 0 Đs : x =
2. VD1: Bổ sung : Giải pt
cosx cos5x = cos2x cos4x
VD2: BS giải pt:
,
3. Phương trình tan(3x + ) + tan(2x ) = 0 Đs x = –
4. Giải p t: tanx2 + 1 = 0
Giải: tanx2 + 1 = 0 tanx2 = – 1 =
x2 0 vì
5. Giải pt: sin2x cosx = cos2x sinx
sin2x cosx – cos2x sinx = 0
sin(2x – x) = 0 sinx = 0 x =
7. Giải pt:
2(1 + sin6x + cos6x ) – 3(sin4x + cos4x ) – cosx = 0
Giải : Cĩ sin6x + cos6x = ( sin2x)3 + (cos2x)3 =
= (sin2x + cos2x ) (sin4x – sin2xcos2x + cos4x)
= sin4x + cos4x – sin2xcos2x
Cĩ pt 2(1 + sin4x + cos4x – sin2xcos2x) – 3(sin4x + cos4x ) = cosx
– (sin4x + cos4x + 2 sin2xcos2x ) + 2 = cosx
– ( sin2x + cos2x )2 + 2 = cosx cosx = 1 x = ;
V/ Củng cố : Củng cố trong từng bài tập
VI/ Rút kinh nghiệm:
Tiết13,14 tuần 4
Ngày soạn 03/ 9/ 011 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Đ/V MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC + BÀI TẬP
I/ Mục tiêu :
– Nắm được các bước giải ( 3 bước ): Đặt ẩn phụ t , giải pt bậc hai theo t , giải pt LG cơ bản theo mỗi nghiệm t
– Giải các hoạt động và ví dụ để rèn luyện kỹ năng
II/ Chuẩn bị : sgk , sbt , stk , làm các hoạt động và các ví dụ
III/ Phương pháp : Thuyết trình + Đàm thoại gợi mở
IV/ Tiến trình bài dạy :
Kiểm tra: Đ/n và nêu cách giải pt bậc nhất đ/v một hàm số LG
Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Cho hs đọc Đ/n và GV cho ví dụ.
Cho hs làm HĐ2:
Giải các pt sau:
3 cos2x – 5cosx + 2 = 0
3tan2x – 2tanx +3= 0
Từ cách giải do GV HD, GV tổng kết thành cách giải
Pt bậc hai đ/v h/s nào?
Đặt ẩn phụ như thế nào?. Đk?
Từ đó cho hs cả lớp giải tìm nghiệm t
Gọi hs giải PTLG cơ bản sau cùng
Cho hs làm HĐ3:
Các HĐT LG cơ bản
Công thức cộng
Công thức nhân đôi
CT bđ tích tổngtích
Cho hs giải từ khi đã biến đổi về dạng cơ bản
Cho hs làm VD6:
Giải pt:
6cos2x + 5sinx – 2 = 0
Pt này có phải pt bậc 2 đ/v 1 h/s LG?
Vậy có cách biến đổi nào
pt bậc 2 đ/v 1 h/s LG
Cho hs làm VD7:
Giải pt:
tanx – 6 cotx + 2a –3 = 0
Cho hs làm HĐ4.
II. Phương trình bậc hai đ/v một hàm số LG
Đ/n: Là pt có dạng at2 + bt + c = 0 ; trong đó a, b, c, là các hằng số (a 0 ) và t là một trong các hàm số LG
Ví dụ 4: a) 3cos2x + 4cosx – 7 = 0 là pt bậc hai đ/v cosx
3tan2x – 5 tanx – 8 = 0 là pt bậc hai đ/v tanx
HĐ2 : Giải các pt sau :
TL : a) cosx = 1 ; k Z
Cosx = x = arccos + k2; k Z
TL : b) = – 6 < 0 pt vô nghiệm
Cách giải :
Đặt ẩn phụ và điều kiện cho ẩn phụ (nếu có)
Giải pt theo ẩn phụ này tìm nghiệm theo ẩn phụ
Giải các pt LG cơ bản
Ví dụ 5: Giải pt 2sin2 + – 2 = 0
Giải Đặt sin = t Điều kiện – 1 1 Ta được pt:
2t2 + t – 2 = 0
Giải : Với t = sin = sin = sin
Pt đưa về dạng pt bậc hai đ/v một hàm số LG
TL: HĐ3
a) sin2x + cos2x = 1 ; tanx = ; cot x = ; tanx. Cotx = 1
1 + tan2x = ; 1 + cot2x =
b) sin ( a b ) = sina.cosb cosa sinb …
c) sin2x = ? ; cos2x = ? ; tan2x = ? . . .
d) sina.sinb =
Giải ví dụ 6:
6cos2 + 5sinx – 2 = 0 6(1 – sin2x) + 5sinx – 2 = 0
6 – 6 sin2x + 5sinx – 2 = 0 – 6 sin2x + 5sinx + 4 = 0
Đặt t = sinx Đkiện – 1 1 ta được pt – 6t2 + 5t + 4 = 0
Vậy :
Với t = sinx = sinx = sin( –)
Giải ví dụ 7: Đkiện: cosx 0 ; sinx 0
Vì cotx = nên pt 3tan2x + (2 – 3 )tanx – 6 = 0
Đặt t = tanx pt có nghiệm
Các giá trị này đều thoả đk trên.
VD8: SGK
* Làm thêm BT 1, 2, 3, 5 SGK
V. Củng cố: – Cho hs nhắc lại Đ/n pt bậc hai đ/v 1 h/sLG và cách giải.
– Làm bài tập 2a, 3c, 5, …. SGK
VI. Rút kinh nghiệm:
Kí duyệt tuần 4
File đính kèm:
- Gantuan4 DS.doc