I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: 
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác ( của biến số thực)
 - Học sinh nắm được p/ pháp xây dựng công thức nghiệm của PTLGCB bằng biểu diễn trên đường tròn l giác và tính tuần hoàn của các HSLG. 
 - Học sinh nắm vững công thức nghiệm của các phương trình LGCB
 - Nắm phương php giải phương trình dạng bậc nhất, nhất hai đối vơí cc hm số lượng gic ,dạng : asinx + bcosx = c
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1649 | Lượt tải: 4 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Chủ đề tự chọn Đại số lớp 11 - Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chủ đề tự chọn Đại số lớp 11
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
( 5 TIẾT )
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: 
Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác ( của biến số thực)
 - Học sinh nắm được p/ pháp xây dựng công thức nghiệm của PTLGCB bằng biểu diễn trên đường tròn l giác và tính tuần hoàn của các HSLG. 
 - Học sinh nắm vững công thức nghiệm của các phương trình LGCB
 - Nắm phương pháp giải phương trình dạng bậc nhất, nhất hai đối vơí các hàm số lượng giác ,dạng : asinx + bcosx = c
2. Về kỹ năng:
Xác định được: Tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hồn; chu kì; khỏang đồng biến, nghịch biến của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx .
Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cot x
Giải được các phương trình LG đơn giản thường gặp.
3. Về tư duy:
Xây dựng tư duy logic, linh họat, biết quy lạ về quen
4. Về thái độ:
Cẩn thận, chính xác,tích cực,chủ động
II / Nơi dung cần truyến đat :
1 . / Phần lý thuyết : Những kiến thức cơ bản cần nắm :
 A / Các hàm số lượng giác :
 - Tập xác định : Sin x , cos x : R ; 
 tanx : ; cotx : 
 - Tập giá trị : Sinx,cosx : , tanx,cotx : 
 - Đồ thị : 
 B./ Các phương trình lượng giác :
 a/ Phương trình lượng giác cơ bản :
 Cơng thức nghiệm
 * sinx = a : sinx = sina Û [x = a + k2p 
 [ x = p - a + k2p 
 hay sinx = a Û [ x = arcsina + k2p 
 [x = p - arcsina + k2p 
 sinx = sina0 Û [ x = a 0+ k3600 
 [ x = 1800 - a + k3600 
 * Cos x = a :
 cosx = cosa Û x = a + k2p 
 x = - a + k2p 
 hay cosx = a Û x = arccosa + k2p 
 x = - arccosa + k2p 
 cosx = cosa0 Û x = a 0+ k3600 
 x = - a0 + k3600 
 * tan x = a :
x = arctan
 
 tanx = tana Û ;
 tanf(x) = tang(x) Þ f(x) = g(x) + kp, 
 tanx = tanb0 x = b0 + kp , 
 * cot x = a :
 cotx = cota Û ; x = arcot
 cotf(x) = cot(x) Þ f(x) = g(x) + kp, 
 cotx =cotb0 Û x = b0 + kp , 
 c./ Các phương trình bậc nhất đối với Hs lượng giác :
Phương trình cĩ dạng a t + b = 0 , trong đĩ t là một hàm số lượng giác.
Cách giải : Chuyển vế sau đĩ chia hai vế cho a đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
 d./ Các phương trình bậc hai đối với Hs lượng giác :
 Phương trình dạng bậc hai đối với một hàm số luợng giác .
 Cách giải : Đặt ẩn phụ t và điều kiện ( nếu cĩ ) sau đĩ giải phương trình bậc hai theo ẩn phụ t , rồi đưa về giải phương trình lượng giác cơ bản.
 e./ Các phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx : 
 Phương trình dạng : a sinx + b cosx = c
 ( 1 )
với và 
 Cách giải : Áp dụng cơng thức :
 Sau đĩ đưa về dạng phương trình lượng giác cơ bản để giải.
 2 / Phần luyện tập giải tốn :
 A/ Hàm số lượng giác:
 Bài tập 1 : Tìm TXĐ của a / 
 B / 
 Bài tập 2: Tìm GTLN của a/ y = 3 -2 sinx
 b/ Gợi ý 
HD:
Câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: Hàm số cĩ tập xác định là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hàm số cĩ tập xác định là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Hàm số cĩ giá trị nhỏ nhất là 
	A. 2	B. - 5	C. 0	D. - 1
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ 
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 B / Phương trình lượng giác :
 a/Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1: Phương trình cĩ nghiệm là 
	A. 	B. 	
C. 	D. vơ nghiệm.
Câu 2: Nghiệm phương trình là
	A. 	 B.	
 C. 	D. 
Câu 3: Gọi X là tập nghiệm của phương trình khi đĩ 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Phương trình cĩ nghiệm là 
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào cĩ nghiệm 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 6: Phương trình cĩ bao nhiêu điểm biểu diễn nghiệm trên đường trịn lượng giác
	A. 1 điểm.	B. 2 điểm.	C. 4 điểm.	D. 8 điểm.
Câu 7: Điều kiện để phương trình cĩ nghiệm là 
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 8: Phương trình vơ nghiệm khi 
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 9: Phương trình cĩ nghiệm 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 10: Đồ thị hàm số và đường thẳng cĩ số điểm chung là 
	A. một.	B. vơ số.	C. khơng cĩ.	D. hai.
Câu 11: Nghiệm của Phương trình cos x = là:
 A. + k 	B . + k2	C. + k2 	D. + k2 
Câu 12 :Phương trình cos x = cĩ nghiệm trong là :
 A. ; - 	B. ; - 	C. 	D. - 	
Câu 13 : Số nghiệm của pt cos x = trong là :
 A. 1 	B. 2	C. 3	D. vơ số
Câu 14: Phương trình cos(x – 1) = cĩ nghiệm :
 A. x = 1 + 600 + k3600 	 B. x = 1 +300 + k3600 	 C. x = 1 + k2	 D. x = + k2
Câu 15 : Phương trình cos(2x +150 ) = là :
x = 600 + k1800 ; x = 750 + k1800
x = 600 + k1800 ; x = - 750 + k1800
x = 600 + k3600 ; x = 750 + k3600
x = 600 + k3600 ; x = -750 + k3600
 b/ Bài tập:
 1/ Giải các phương trình : 
	a) 	
	b) 	
	d) 	
 2/ Giải các phương trình sau : a/
 b/
 c/
 d/ 4cosx - 3 sin2x = 0
	
            File đính kèm:
 CHU DE TU CHON VE HAM SO VA PHUONG TRINH LUONG GIAC.doc CHU DE TU CHON VE HAM SO VA PHUONG TRINH LUONG GIAC.doc