Chương 1 chất - Nguyên tử - phân tử chất

1. Trong các vật thể sau , vật thể nào là vật thể nhân tạo?

A. Sao mộc

B. Mặt trăng

C. Sao hỏa

D. Tàu vũ trụ

 

doc10 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2056 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương 1 chất - Nguyên tử - phân tử chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 1 CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ CHẤT Trong các vật thể sau , vật thể nào là vật thể nhân tạo? Sao mộc Mặt trăng Sao hỏa Tàu vũ trụ Trong số những từ in nghiêng trong các câu sau: a/ Dây điện được làm bằng nhôm được bọc một lớp chất dẻo. b/ Bàn được làm bằng đá. c/ Bình đựng nước được làm bằng thủy tinh. d/ Lốp xe được làm bằng cao su. Những từ chỉ vật thể gồm:…………………………………………………… Những từ chỉ chất gồm :……………………………………………………… Dây dẫn điện có thể làm từ chất nào sau đây.? Nhôm Cao su Đồng A,C đúng. Nước tự nhiên ( sông , suối , hồ , biển ) là : Chất tinh khiết Hỗn hợp Chất có nhiệt độ sôi 100oC Chất có nhiệt độ nóng chảy O0 Câu nào sai trong số các câu sau: Phơi nước biển sẽ thu được muối ăn Tách chất nhờ nhiệt độ sôi khác nhau gọi là chưng cất. Không khí quanh ta là chất tinh khiết Đường mía có vị ngọt , tan trong nước Điền từ dưới đây vào chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau: Bỏ ….(1)… muối ăn và cát vào cốc nước khuấy đều , đổ từ từ theo đũa thủy tinh qua phễu lọc có giấy lọc , thu lấy phần …(2)… vào cốc.Rót nước lọc từ cốc vào ống nghiêmẹ , kẹp ống nghiệm rồi…..(3)…. Cho nước bay hơi .Chất kết tinh ở đáy ống nghiệm là ….(4)….Chú ý : khi đun ống nghiệm phải hướng ống nghiệm về phía …(5)… người. a.nước lọc. b.hỗn hợp c.không có d.đun nóng e.muối ăn f.cát (1)………….. (2)…………. (3)………… (4)…………. (5)………… 7. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất. A. nước cất B. rượu C. Lưu huỳnh D.oxi 8. Câu nào sai trong số các câu sau đây. A. Không được dùng tay trực tiếp cầm hóa chất. B.Hóa chất dùng xong nếu còn thừa đổ ại bình chứa C. Không dùng hóa chất trong lọ đựng mất nhãn. D. Sau khi làm thí nghiệm thực hành phải rửa dụng cụ thí nghiệm , vệ sinh phòng thí nghiệm. NGUYÊN TỬ VÀ NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. 9. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây: A. notron B. proton C. electron D. b,c đúng 10. Nguyên tố hóa học nào có khối lượng lớn nhất trong vỏ trái đất. A. Nhôm B. Sắt C. Oxi D. silic 11. Số nguyên tố hóa học trong tự nhiên là ? A. 110 B. 102 C. 92 D. 82 12. Định nghĩa nào dưới đây đúng về nguyên tố hóa học: A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng nguyên tử khối B. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân C. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng số notron trong hạt nhân D. Tập hợp các nguyên tử cùng loại có cùng kí hiệu hóa học 13. Cho biết sơ đồ cấu tạo một số nguyên tử sau: 13+ 6+ 8+++ Các bon Oxi Nhôm a/ số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử cácbon , oxi,nhôm lần lượt là :……….. b/ Số hạt electron trong nguyên tử cácbon , oxi và nhôm lần lượt là :……………. c/ Số lớp electron trong nguyên tử cácbon ,oxi và nhôm lần lượt là :…………….. d/Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử cácbon, oxi và nhôm lần lượt là :…………. 14. Nhìn vào sơ đồ nguyên tử sau hãy cho biết hidrro nặng khác nguyên tử hidrro nhẹ ở : Phần vỏ electron Số hạt proton trong hạt nhân Số hạt notron trong hạt nhân Phương án khác 15. Các cách viết 3C, 5Fe, 7He lần lượt có ý nghĩa: A. Ba nguyên tử cácbon, năm nguyên tử sắt, bảy nguyên tử heli B. Ba nguyên tử sắt, năm nguyên tử cácbon, bảy nguyên tử heli C. Ba nguyên tử cácbon, năm nguyên tử heli, bảy nguyên tử sắt D. Ba nguyên tử heli , năm nguyên tử sắt, bảy nguyên tử cacbon ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHÂT- PHÂN TỬ 16. Cho các chất sau: oxi , lưu huỳnh, sắt , nước. A. Tất cả các chất trên đều là đơn chất B. Tất cả các chất trên đều là hợp chất C. Có ba đơn chất và một hợp chất D. Có hai đơn chất và hai hợp chất 17. Phân tử khối của axit sunfuric H2SO4 là ….. đvC A. 96 B. 98 C. 94 D. 102 18. Cho các mô hình phân tử nước và cácbonđioxit . Chọn khẳng định sai: Nước(H2O) cacbon đioxit(CO2) Phân tử của hai chất đều có ba nguyên tử. Hình dạng phân tử giống nhau Nước có dạng góc , cacbonđioxit có dạng thẳng Phân tử khối của cacbondioxit lớn hơn của hidro 19.Trong các chất sau đây , chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.? A. Đá vôi gồm các nguyên tố canxi, cacbon,oxi B. Vôi tôi gồm các nguyên tố canxi , hidro, oxi C. Kim cương gồm các nguyên tử cácbon D. Khí nitơ tạo nên từ cá nguyên tử nitơ. 20.Một hợp chất có phân tử khối là 44 đvC . Biết hợp chất này được hình thành từ cácbon có nguyên tử khối là 12đvC và oxi có nguyên tử khối là 16 đvC . Công thức nào sau đây đúng? A. CO B. C2O C. CO2 D. CO3 21. Hoàn thành đoạn văn sau với những từ cho sẵn. Nguyên tử là hạt rất nhỏ và ….(1)…. Về điện, gồm hạt nhân mang điện tích …(2)…. (p+) và vỏ tạo bởi một hay nhiều ….(3)… mang điện tích âm (e-) , với số p bằng số e. Khối lượng của ….(4)…. Được coi là khối lượng nguyên tử. Hạt nhân Electron Trung hòa Dương Âm (1)…………;(2)…………;(3)……………;(4)………….. CÔNG THỨC HÓA HỌC 22. Công thức của đá vôi là CaCO3 . Ý nghĩa của công thức hóa học đã cho là : A. Phân tử đá vôi gồm một nguyên tử canxi, một nguyên tử cácbon và ba nguyên tử oxi. B. Một lượng đá vôi bằng 100đvC C. Đá vôi là một hợp chất gồm 3 nguyên tố. D. Tất cả các phương án trên. 23. Cho biết sơ đồ nguyên tử natri và oxi. Điều khẳng định nào sau đây là sai? 11+ 8+ Oxi Natri Nguyên tố oxi có 8 proton và 8 electron chia thành 3 lớp. Nguyên tử natri có 11 proton và 11 electron chia thành 2 lớp. Nguyên tử natri có 11 proton và 11 electron chia thành 3 lớp Nguyên tử natri có 1 electron ở lớp ngoài cùng. 24. Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau : A. Đơn chất là những chất được tạo thành từ ……..nguyên tố hóa học B. Hợp chất là những chất được tạo thành từ ……..nguyên tố hóa học trở lên. C. Hạt đại diện cho chất gọi là ……. D. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân được gọi là ……………………………. E. Nguyên tố hóa học chiếm gần một nửa khối lượng của vỏ trái đất là ………….. 25. Cho biết phân tử nước gồm 2 nguyên tử hidro kết hợp với 1 nguyên tử oxi (H2O) , phân tử axit nitric gồm 1 nguyên tử hidro kết hợp với 1 nguyên tử nitơ và 3 nguyên tử oxi (HNO3), phân tử urê gồm 1 nguyên tử cacbon kết hợp với 1 nguyên tử oxi và 2 nguyên tử nitơ và 4 nguyên tử hidro (CO(NH2)2).Phân tử khối của các hợp chất trên lần lượt là ….đvC. A. 18,63,60 B. 18, 60,63 C. 63,18,60 D. 60,18,63 HÓA TRỊ 26. Điền từ thích hơpk vào chỗ trống. Trong công thức hóa học của hợp chất gồm …..(1)….nguyên tố A và B , tích của …..(2)……và hóa trị của nguyên tố này bẳng tích chỉ số và …..(3)……của nguyên tố kia. Quy tắc hóa trị này đúng ngay cả khi B là một …..(4)……. Nguyên tử. (1)……………;(2)…………….;(3)……………..(4)…………. 27. Chọn công thức viết đúng. A. CaPO4 B.Ca3(PO4)3 C. Ca2PO4 D. Ca(PO4)2 28.Khoanh tròn chữ Đ nếu câu đúng, chữ S nếu câu sai A. Nhôm là một đơn chất kim loại Đ S B. Chậu nhôm là một vật thể Đ S C. Cacbon đioxit là một phi kim Đ S D. oxi là một phi kim Đ S E. Nước là một hợp chất Đ S F. Khí clo là một phi kim Đ S G. Hidro là một hợp chất Đ S H. Sắt là một đơn chất kim loại Đ S 29. Ghép nối các số ở cột A với chữ cái ở cột B cho đúng. A B Muối ăn (NaCl) Có vị ngọt Than (C) Có màu trắng Đường mía Có màu đen Giấm ăn Có vị mặn Có vị chua 30. Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị I của clo A. Cl2O3 B. HCl C. Cl2O5 D. Cl2O7 31. Biết rằng Mg có hóa trị II , gốc sunfat của hóa trị II. Công thức đúng của muối magie sunfat là : A. MgSO4 B. Mg(SO4)2 C. Mg2(SO4)3 D. Mg2SO4 32. Cho biết sắt có hóa trị III , công thức hóa học nào sau đây viết đúng. A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe(SO4)2 D. Fe2(SO4)3 33.Điền từ , cụm từ thích hợp vào chỗ trống. Hóa trị là con số biểu thị khả năng………(1)……. Của nguyên tử nguyên tố này với ……..(2)……… nguyên tố khác. Hóa trị được xác định theo …..(3)….. của hidro được chọn làm đơn vị và …..(4)….. của oxi làm 2 đơn vị . (1)…………..;(2)……………;(3)…………….;(4)…………… ÔN TẬP CHƯƠNG I 34.Ghép các chữ với số cho đúng ở hai cột A và B A. B. Nước tự nhiên Là một chất tinh khiết Nước cất Là một hợp chất Nước đá Là đơn chất Đá vôi (CaCO3) Là nước ở trạng thái rắn Là một hỗn hợp 35. Chon từ khác loại về chất hóa học trong các chất sau: A. nước đá B. nước đá khô C. tuyết D. băng 36. Công thức hóa học nào phù hợp với hóa trị III của nitơ A. NO2 B. NH3 C. N2O D. NO 37. Chọn công thức hóa học khác loại trong số các công thức hóa học sau: A. H2O B. CaO C. H2 D. MgO 38. Điền từ thích hợp vào chô trống Công thức hóa học dùng để biểu diễn ….(1)….. gồm ….(2)…… kí hiệu hóa học ( đơn chất) , …..(3)…… kí hiệu hóa học ( hợp chất) và …….(4)……. ở chân mỗi kí hiệu. (1)…………..;(2)…………..;(3)……………;(4)………… 38. Chọn câu sai trong số các câu sau A. Muối ăn là hợp chất gồm hai nguyên tố hóa học B. Trong phân tử nước có một phân tử hidro C. Không khí là một hỗn hợp gồm chủ yếu là nitơ và oxi D. Khí nitơ (N2) là một đơn chất phi kim 39. Khái niệm nào sau đây không cùng loại với những khái niệm khác. A. Đơn chất B. Hợp chất C. Hỗn hợp D. Chất tinh khiết 40. Chọn câu đúng. Công thức hóa học có ý nghĩa cho biết A. Nguyên tố hóa học nào tạo ra chất B. Số nguyên tử mỗi nguyên tố của trong một phân tử của chất C. Phân tử khối của chất D. Tất cả các phương án trên 41. Ghép nối cho đúng các số và chữ ở hai cột A và B A B Thêm 1 ml dung dịch natri hidroxit vào ống nghiệm chứa 1ml dung dịch đồng sunfat màu xanh thì xuất hiện Các bọt khí thoát ra Thêm 1ml dung dịch axit clohidric vào ống nghiệm chứa một đinh sắt nhỏ thì xuất hiện Chất không tan , lắng xuống thành kết tủa xanh Dùng ống thủy tinh thổi hơi vào ống đựng dung dịch nước vôi trong thì xuất hiện Vừa có kết tủa vừa có chất khí thoát ra Hiện tượng vẩn đục, doc có kết tủa đá vôi tạo thành. (1)……………;(2)…………….(3)……………….

File đính kèm:

  • doc40 cau hoi trac nghiem hoa 8.doc
Giáo án liên quan