Chuyên đề 10: lý thuyết este-1

Câu 1. Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu được

A. polistiren. B. polivinyl axetat.

C. polibutađien. D. polietilen.

 

doc7 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 4154 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề 10: lý thuyết este-1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ 10: LÝ THUYẾT ESTE-1 Câu 1. Khi trùng hợp CH2=CH-OCOCH3 thu được A. polistiren. B. polivinyl axetat. C. polibutađien. D. polietilen. Câu 2. Tính chất hoá học đặc trưng của nhóm cacboxyl là: A. Tham gia phản ứng tráng gương B. Tham gia phản ứng với H2, xúc tác Ni C. Tham gia phản ứng với axit vô cơ D. Tham gia phản ứng este hoá Câu 3. Cho sơ đồ sau: C4H10 ® X ® Y ® CH3COOC2H5; X, Y lần lượt là: A. C2H4, C2H5OH B. C2H4, CH3COOH C. CH4, CH3COOH D. CH3COOH, CH3COONa Câu 4. Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinylaxetat trong dd kiềm là: A. Một muối và một rượu B. Một muối và một anđehit C. Một axit cacboxylic và một rượu D. Một axit cacboxylic và một xeton Câu 5. Một chất hữu cơ A có CTPT C3H6O2. A tác dụng được với Na, với dd NaOH đun nóng và Ag2O/NH3.Vậy A có CTCT là: A.C2H5COOH B.CH3-COO- CH3 C.H-COO- C2H5 D.HOC-CH2-CH2OH Câu 6. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H4O2 thoả mãn: X tác dụng với D2 NaOH (to), không tác dụng với Na2CO3, X làm mất màu D2 nước Brom. Vậy X có công thức cấu tạo là: A.CH2 = CH – COOH B.HCOO – CH = CH2 C.HOC – CH2 – CHO D.CH3 – CO - CHO Câu 7. Điều kiện phản ứng este hoá đạt hiệu suất cao nhất là gì? A. Dùng dư rượu hoặc axit B. Chưng cất để este ra khỏi hỗn hợp C. Dùng H2SO4 đặc hút nước và làm xúc tác cho phản ứng D. Cả 3 đáp án trên. Câu 8. Cho 2 chất hữu cơ C2H4O2; C3H6O2 mạch hở. Các chất này có đặc điểm chung sau: A.Đều là axit no đơn chức B.Đều là este đơn chức C. Đều có pư với dd NaOH D. Trong phân tử có 1 liên kết p Câu 9. Công thức chung sau đây là của chất nào: CnH2nO2 (mạch hở đơn chức). A. Axit không no đơn chức B. Este no đơn chức C. Là anđêhit no đơn chức D. Vừa có nhóm chức rượu vừa có nhóm chức anđêhit Câu 10. Chất X có CTPT C3H4O2. X không phản ứng Na, chỉ pư với NaOH, với H2 và dd Br2, X là: A. CH2 (CHO)2 B. H –COO – CH = CH2 C. CH2 = CH – COOH D.CH3 – CO – CH = O Câu 11. Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử là 60 đvC thỏa mãn điều kiện sau: X không tác dụng với Na, X tác dụng với d2 NaOH, và X phản ứng với Ag2O.NH3. Vậy X là: A. CH3COOH B. HCOOCH3 C. C3H7OH D. HO – CH2 – CHO Câu 12. Trong thành phần của một số dầu để pha sơn có este của glixerin với các axit không no C17H13COOH (axit oleic), C17H29COOH (axit linoleic). Hãy cho biết có thể tạo ra được bao nhiêu loại este (chứa 3 nhóm chức este) của glixerin với các gốc axit trên? A. 4 B.5 C.6 D.2 Câu 13. Este X có CTCP C4H6O2.Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. X là: A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2- CH= CH2 C. HCOOCH2- CH= CH2 D. CH3COOCH2CH3 Câu 14. Chất C4H8O2 có số đồng phân este là: A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm Câu 15. Hợp chất hữu cơ C4H802 có số đồng phân este là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CHUYÊN ĐỀ 10: LÝ THUYẾT ESTE-2 Câu 16. Xà phòng hóa este C4H8O2 thu được rượu etylic. Axit tạo thành este đó là A. axit axetic C. axit propionic B. axit fomic D. axit oxalic Câu 17. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: . Các chất A, B, C, D là: A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COO-C2H5 B. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO,CH3COO-C2H5 C. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH,CH3COO-C2H5 D. CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH, CH3COO-C2H5 Câu 18. Khi cho axit axetic tác dụng với HO-CH2-CH2-OH có thể thu được các este A. CH3COO-CH2-CH2-OOCCH3 và CH3COO-CH2-CH2OH B. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-COO-CH3 C. CH3-OOC-CH2-CH2-OH và CH3COO-CH2-CH2-OOC-CH3 D. CH3COO-CH2-CH2-OH và CH3-OOC-CH2-CH2-COO-CH3 Câu 19. Số chất hữu cơ đơn chức ứng với CTPT C4H8O2 là: A. 6 chất B. 8 chất C. 4 chất D. 13 chất Câu 20. Cho sơ đồ sau: C2H2 ® A ® B ® D ® CH3COO-C2H5. Các chất A, B, D tương ứng là A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH B. C2H4, C2H6O2, C2H5OH C. C4H4, C4H6, C4H10 D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH Câu 21. A (mạch hở) là este của một axit hữu cơ no đơn chức với một rượu no đơn chức. Tỷ khối hơi của A so với H2 là 44. A có công thức phân tử là: A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C2H4O Câu 22. Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng: A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa Câu 23. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng: A. Este hóa B. Xà phòng hóa C. Tráng gương D. Trùng ngưng Câu 24. Lipit (chất béo) là: A. Este của glixerin với các axit béo B. Este của các axit béo với rượu etylic C. Este của glixerin với axit nitric D. Este của glixerin với axit clohidric Câu 25. Công thức chung của este giữa axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức là A.CnH2n+1O2 . B. CnH2nO2 . C.CnH2n+1O. D. CnH2n-1O2. Câu 26. Khi thuỷ phân este E trong môi trường kiềm người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy E là: A.CH3COOCH3. B.HCOOCH3. C.CH3COOC2H5 . D. C 2H5COOCH3. Câu 27. Hai chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H4O2. X tác dụng với Na2CO3, rượu etylic, có phản ứng trùng hợp. Y tác dụng với KOH, không tác dụng với kim loại Na. X, Y có công thức lần lượt là: A. C2H5COOH và CH3COOCH3. C.CH2= CHCOOH và HCOOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3và C2H3COOH. D.CH2=CHCOOH và CH3COOCH=CH2. Câu 28. Phản ứng quan trọng nhất của este là A. phản ứng este hoá. B. phản ứng nitro hoá. C.phản ứng thuỷ phân. D. phản ứng xà phòng hoá. Câu 29. Khi thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit, ta thu được hỗn hợp 2 chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của C4H6O2 là. A. CH3- COO- CH= CH2 B. H- COO- CH2- CH= CH2 C. H- COO- CH= CH- CH3 D. CH2= CH- COO- CH3 Câu 30. Dãy các chất sau có phản ứng este hoá với HO-CH2-COOH: A. CH3COOH, C2H5OH, CH3OH,CH2=CH-COOH B. HCOOH, CH3OH, CH3CHO, C2H5OH C. CH2=CH-COOH, CH3OH, HCHO, HCOOH D. CH3OH, C2H5OH, HCOOH, HCHO Câu 31. Este là chất hữu cơ A. sinh ra từ phản ứng giữa axit (vô cơ hoặc hữu cơ) với rượu B. sinh ra từ phản ứng giữa axit (vô cơ hoặc hữu cơ) với kiềm C. có chứa nhóm chức -COO- D. có công thức tổng quát là CnH2n+1COOR CHUYÊN ĐỀ 10: LÝ THUYẾT ESTE-3 Câu 32. Cặp chất đồng phân là: A. Axit axetic và etyl axetat B. Axit axetic và metyl axetat C. Axit axetic và andehit axetic D. Axit axetic và rượu etylic Câu 33. Thuû ph©n c¸c hîp chÊt sau trong m«i tr­êng kiÒm: 1. CH3 – CH – Cl 2. CH3 – COO – CH = CH2 Cl 3. CH3 – COOCH2 – CH = CH2 4. CH3 – CH2 – CH(OH)– Cl 5. CH3 – COOCH3 S¶n phÈm t¹o ra cã ph¶n øng tr¸ng g­¬ng lµ: A. 2 B. 1, 2 C. 1, 2, 4 D. 3, 5 Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch. B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước. D. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó. Câu 35. Hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (X) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (Y) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng được với Na. Công thức cấu tạo của (X) và (Y) lần lượt là: A. H-COOCH3 và CH3COOH B. HO-CH2-CHO và CH3COOH C. H-COOCH3 và CH3-O-CHO D. CH3COOH và H-COOCH3. Câu 36. Phát biểu nào sau đây không chính xác: A. Este là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit hữu cơ và axit vô cơ với rượu. B. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch axit là phản ứng thuận nghịch. C. Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch bazơ là phản ứng không thuận nghịch. D. Đặc điểm của este tạo ra từ axit hữu cơ là có mùi thơm dễ chịu, giống mùi quả chín. Câu 37. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp monome nào sau đây: A. Metylmetacrylat B. Axit acrylic C. Axit metacrylic D. Etilen Câu 38. Etyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây: A. Dung dịch NaOH B. Natri kim loại C. Ag2O trong nước amoniac D. Cả (A. và (C. đều đúng. Câu 39. Cho các chất axit axetic (I), anđehit axetic (II), etylaxetat(III) lần lượt tác dụng với Na(1), dung dịch NaOH(2), H2(3), Ag2O/ddNH3(4). Những trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. (I) với (1),(2); (II) với (3),(4); (III) với (2). B. (I) với (1),(2); (II) với (3),(4); (III) với (1) và(2). C. (I) với (1),(2); (II) với (2),(4); (III) với (2). D. (I) với (1),(2) và (4); (II) với (3),(4); (III) với (2). Câu 40. Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo : A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 41. Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và rượu no, đơn chức có công thức tổng quát là A. CnH2n -1COOCmH2m+1 B. CnH2n -1COOCmH2m -1 C. CnH2n +1COOCmH2m -1 D. CnH2n +1COOCmH2m +1 Câu 42. C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH? A.5 đồng phân. B.6 đồng phân. C.7 đồng phân. D.8 đồng phân. CHUYÊN ĐỀ 10: LÝ THUYẾT ESTE-4 Câu 43. Cho phản ứng este hóa : RCOOH + R’OH R-COO-R’ + H2O . Để phản ứng chuyển dời ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp sau : A.Tăng nồng độ của axit hoặc rượu. B.Dùng H2SO4 đặc để xúc tác và hút nước. C. Chưng cất để tách este ra khỏi hổn hợp phản ứng . D. Cả a, b, c đều dùng. Câu 44. Công thức của este tạo bởi axit đơn no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có dạng: A- CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) C- CnH2nO2 (n ≥ 2) B- CnH2nO2 ( n ≥ 3) D- CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) Câu 45. X là este mạch hở do axit no A và rượu no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu được 32,8 gam muối. Để đốt cháy 1 mol B cần dùng 2,5 mol O2. Công thức cấu tạo của X là: A. (CH3COO)2C2H4. B.(HCOO)2C2H4. C.(C2H5COO)2C2H4. D.(CH3COO)3C3H5. Câu 46. Để điều chế thủy tinh hữu cơ, người ta trùng hợp từ : A. CH2= CH-COOCH3 B.CH2= CH-COOH C. CH2= CCH3-COOCH3 D.Tất cả đều sai Câu 47. Cho sơ đồ: C4H8O2 → X→ Y→Z→C2H6. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3CH2CH2COONa. B. CH3CH2OH. C. CH2=C(CH3)-CHO. D. CH3CH2CH2OH. Câu 48. Este X có công thức C4H8O2 có những chuyển hoá sau : và Để thỏa mãn điều kiện trên thì X có tên là : A.Isopropyl fomiat B.Etyl axetat. C.Metyl propyonat. D.n-propyl fomiat. Câu 49. X có công thức phân tử C3H4O2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 sản phẩm duy nhất. Xác định công thức cấu tạo của X ? A.CH2=CH-COOH. B.HCOOCH=CH2. C.. D.tất cả đều đúng. Câu 50. X các công thức phân tử C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dung dịch NaOH thu được CH2OHCOONa, etylenglicol và NaCl. Công thức cấu tạo của X? A.CH2Cl-COO-CHCl-CH3. B.CH3-COO-CHCl-CH2Cl. C.CHCl2-COO-CH2CH3. D.CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl. Câu 51. este ứng với CTPT C4H8O2 có số đồng phân cùng chức là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 52. Hợp chất nào sau đây không phải là este: A. C2H5Cl B. CH3OCH3 C. CH3COOC2H5 D. C2H5ONO2 Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn. B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ thu được axit và rượu C. Phản ứng giữa axit và rượu là phản ứng thuận nghịch D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm thu được muối và rượu Câu 54. Cho chuỗi biến đổi sau: C2H2 X Y Z CH3COOC2H5. X, Y, Z lần lượt là: A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH B. CH3CHO, C2H4, C2H5OH C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH CHUYÊN ĐỀ 10: LÝ THUYẾT ESTE-5 Câu 55. Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân no đơn chức là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 56. Cho phản ứng: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì: A. Tăng thêm lượng axit hoặc rượu B. Thêm axit sufuric đặc C. Chưng cất este ra khỏi hh D. A, B, C đều đúng Câu 57: Metyl metacrylat được dùng để tổng hợp thuỷ tinh hữu cơ. Sản phẩm trùng hợp của nó là: Câu 58. Dầu chuối là este có tên là iso amyl axetat, được điều chế từ: A. CH3OH, CH3COOH B. C2H5COOH, CH3OH C. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH Câu 59. Một chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C2H4O2 có số đồng phân bền là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 60. Cho các chất: (1) C2H5Cl; (2) C2H5ONO2; (3) CH3NO2; (4) (C2H5O)2SO2; (5) (C2H5)2O. Cho biết chất nào là este: A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 3, 4, 5 Câu 61 Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hh có phản ứng tráng gương. CT của este là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2-CH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. A, B, C Câu 62. Hãy chọn câu sai khi nói về lipit: A. Ở nhiệt độ thường, lipit động vật ở trạng thái rắn, thành phần chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật ở trạng thái lỏng, thành phần chứa chủ yếu các gốc axit béo không no. C. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen,… D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen,… Câu 63. Trong các công thức sau đây, công thức nào của lipit : A. C3H5(OCOC4H9)3 B. C3H5(COOC17H35)3 C. C3H5(COOC15H31)3 D. C3H5(OCOC17H33)3 Câu 64. Phát biểu nào sau đây không chính xác : A. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được axit và rượu B. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường axit sẽ thu được glixerin và các axit béo. C. Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm sẽ thu được glixerin và xà phòng. D. Khi hiđro hoá chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn. Câu 65. Hãy chọn câu đúng nhất : A. Xà phòng là muối canxi của axit béo B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ D. Xà phòng là muối natri, kali của axit axetic Câu 66. Khi đun nóng glixerin với hh 2 axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa 2 gốc axit của 2 axit trên. Số CTCT có thể có của chất béo là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 CHUYÊN ĐỀ 10: LÝ THUYẾT ESTE-6 Câu 67, 68. Xét các yếu tố sau đây: I/ Nhiệt độ II/ Nồng độ chất phản ứng III/ Chất xúc tác IV/ Bản chất chất phản ứng Câu 67. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng este hoá: A. I, II B. I, IV C. II, III D. A, B, C Câu 68. Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng của phản ứng este: A. I, III B. III, IV C. I, II, III D. I, II, IV Câu 69. Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều tạo ra este khi: A. giảm nồng độ rượu hay axit B. cho rượu dư hay axit dư C. dùng chất hút nước để tách nước D. B, C Câu 70. CTTQ của este tạo bởi axit no đơn chức và rượu thơm no, đơn chức có dạng: A. CnH2n-6O2; n7 B. CnH2n-8O2; n7 C. CnH2n-4O2; n6 D. CnH2n-8O2; n7 Câu 71. Trong thành phần dầu mau khô có các trieste (este ba chứC. của glixerin với các axit không no C17H31COOH (axit oleiC. và C17H29COOH (axit linolenic) Có bao nhiêu công thức cấu tạo có thể có: A: 4 B: 5 C: 6 D: 8 Câu 72. Triglixerit là este 3 lần este của glixerin. Có thể thu được tối đa bao nhiêu triglixerit khi đun glixerin với hh 3 axit RCOOH, R'COOH, R''COOH (có H2SO4 đặc làm xúc táC.: A. 6 B. 9 C. 12 D. 18 Câu 73. Trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất, 1 lít hơi E nặng gấp 1,875 lần 1 lít O2. Điều nào sai : A. E là đồng phân của axit axetic B. E có thể tham gia phản ứng tráng gương C. Rượu sinh ra khi xà phòng hoá E không tham gia phản ứng tráng gương D. E còn có một đồng phân cùng chức. Câu 74. Ph¶n øng xµ phßng ho¸ lµ ph¶n øng: A.BÊt thuËn nghÞch. B.Thuû ph©n este trong m«i tr­êng axit. C.Thuû ph©n este trong m«i tr­êng kiÒm. D.A vµ C ®óng. 5. 5. Tri este cña glixerol víi c¸c axit monocacboxylic cã m¹ch C dµi kh«ng ph©n nh¸nh gäi lµ: A. Lipit. B. Protein. C. ChÊt bÐo. D. Este. 5. 6. CH3(CH2)14COOH cã tªn lµ: A.Axit panmitic. C.Axit oleic. B.Axit stearic. D.Axit linoleic. 5. 7. DÇu mì ®Ó l©u bÞ «i lµ do: A. ChÊt bÐo bÞ v÷a ra. B. ChÊt bÐo bÞ thuû ph©n víi n­íc trong kh«ng khÝ. C. ChÊt bÐo bÞ oxi ho¸ chËm bëi oxi trong kh«ng khÝ. D. ChÊt bÐo bÞ ph©n huû thµnh an®ªhit cã mïi khã chÞu. 5. 8. Chän c©u ®óng nhÊt: A. DÇu mì ¨n lµ hîp chÊt hi®rocacbon. B. DÇu mì b«i tr¬n m¸y lµ c¸c ankan. C. DÇu mì b«i tr¬n m¸y lµ hîp chÊt hi®rocacbon. D. DÇu mì ¨n vµ b«i tr¬n m¸y cã thµnh phÇn ho¸ häc gièng nhau. 5. 9. Gi÷a glixerol vµ axit bÐo C17H35COOH cã thÓ cã tèi ®a bao nhiªu este ®a chøc ? A.1 B.2 C.3 D.5 5. 10. Cã bao nhiªu este cña glixerol chøa ®ßng thêi 3 gèc axit C17H35COOH, C17H33COOH , C15H31COOH : A.1 B.2 C.3 D.5 5. 11. Cho glixerol t¸c dông víi hçn hîp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH. Sè este tèi ®a lµ : A.9 B.12 C.16 D.18

File đính kèm:

  • docTANG BAN LY THUYET ESTE LTDH2008 CO DAP AN.doc