Chuyên đề Chương trình bồi dưỡng Toán 8 năm học: 2013 - 2014

Nhân đơn thức - Đa thức Hs nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức. Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, nhân 2 đa thức.

Hình thang - hình thang cân HS nắm được các khái niệm, dịnh nghĩa, tính chất của hình thang và hình thang cân HS biết cách vẽ, cách CM một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang.

Những hằng đẳng thức đáng nhớ HS nắm được các HĐT: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu 2 bình phương. HS biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.

Đường trung bình của tam giác - hình thang Củng cố kiến thức về đường trung bình của tam giác của hình thang. Biết vận dụng linh hoạt các tính chất về đường trung bình của tam giác của hình thang để giải một số bài tập.

Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, hướng dẫn học sinh dùng hằng đẳng thức (A-B)2 và (A+B)2 để xét giá trị của tam thức bậc 2. Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, hướng dẫn học sinh dùng hằng đẳng thức (A-B)2 và (A+B)2 để xét giá trị của tam thức bậc 2.

Phân tích đa thức thành nhân tử Củng cố kiến thức về phan tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức. Học sinh biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung, biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.

Hình bình hành Củng cố kiến thức về đối xứng trục và hình bình hành. Biết vận dụng linh hoạt các tính chất về đối xứng trục và hình bình hành để giải một số bài tập.

Phân tích đa thức thành nhân tử (tiếp) Củng cố kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Biết vận dụng linh hoạt các phương pháp đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử.

Hình chữ nhật Củng cố, hệ thống lại các kiến thức đã học về HCN HS làm thành thạo một số dạng bài tập cơ bản.

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Chương trình bồi dưỡng Toán 8 năm học: 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trình bồi dưỡng toán 8 - Năm học: 2013 - 2014 Tuần Tiết Nội dung Kiến thức Kỹ năng 1, 2, 3 Nhân đơn thức - Đa thức Hs nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân hai đa thức. Hs thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, nhân 2 đa thức. 4, 5, 6 Hình thang - hình thang cân HS nắm được các khái niệm, dịnh nghĩa, tính chất của hình thang và hình thang cân HS biết cách vẽ, cách CM một tứ giác là hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông. Rèn tư duy linh hoạt trong nhận dạng hình thang. 7, 8, 9 Những hằng đẳng thức đáng nhớ HS nắm được các HĐT: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu 2 bình phương. HS biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí. 10,11,12 Đường trung bình của tam giác - hình thang Củng cố kiến thức về đường trung bình của tam giác của hình thang. Biết vận dụng linh hoạt các tính chất về đường trung bình của tam giác của hình thang để giải một số bài tập. 13,14,15 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, hướng dẫn học sinh dùng hằng đẳng thức (A-B)2 và (A+B)2 để xét giá trị của tam thức bậc 2. Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, hướng dẫn học sinh dùng hằng đẳng thức (A-B)2 và (A+B)2 để xét giá trị của tam thức bậc 2. 16,17,18 Phân tích đa thức thành nhân tử Củng cố kiến thức về phan tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và dùng hằng đẳng thức. Học sinh biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung, biết vận dụng các hằng đẳng thức đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. 19,20,21 Hình bình hành Củng cố kiến thức về đối xứng trục và hình bình hành. Biết vận dụng linh hoạt các tính chất về đối xứng trục và hình bình hành để giải một số bài tập. 22,23,24 Phân tích đa thức thành nhân tử (tiếp) Củng cố kiến thức về phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp. Biết vận dụng linh hoạt các phương pháp đã học vào việc phân tích đa thức thành nhân tử. 25,26,27 Hình chữ nhật Củng cố, hệ thống lại các kiến thức đã học về HCN HS làm thành thạo một số dạng bài tập cơ bản. 28,29,30 Chia đơn thức cho đơn thức. Chia đa thức cho đa thức Củng cố lại các kiến thức về chia một đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức, chia hai đa thức đã sắp xếp. áp dụng các kiến thức đã học vào giải một số dạng bài tập cơ bản. 31,32,33 Hình thoi. Hình vuông Củng cố, hệ thống lại các kiến thức: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thoi, hình vuông. HS làm thành thạo một số dạng bài tập cơ bản. 34,35,36 T/c cơ bản của phân thức, rút gọn phân thức Học sinh được củng cố, hệ thống lại các kiến thức đã học về định nghĩa, tính chất, rút gọn phân thức. HS làm thành thạo một số dạng bài tập cơ bản. 37,38,39 Ôn tập chương I (HH) Tổng hợp lại các kiến thức đã học trong chương Rèn kĩ năng trình bày, vẽ hình. 40,41,42 QĐMT nhiều phân thức. Phép cộng, trừ phân thức Học sinh được củng cố quy tắc quy đồng mẫu, cộng, trừ các phân thức. HS làm thành thạo một số dạng bài tập cơ bản. 43,44,45 Diện tích hình chữ nhật, tam giác Hs được ôn luyện và củng cố các kiến thức về diện tích đa giác. biết vận dụng các công thức tính diện tích đa giác để giải bài tập. 46,47,48 Nhân, chia phân thức Củng cố lại các quy tắc nhân và chia phân thức. HS làm thành thạo một số dạng bài tập cơ bản. 49,50,51 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Củng cố các khái niệm, các quy tắc đã học Vận dụng các qui tắc để giải các bài toán 52,53,54 Ôn tập HK I - Hình học Hệ thống lại các kiến thức cơ bản trong CI, CII HS làm thành thạo một số dạng bài tập cơ bản. Tuần Tiết Nội dung Kiến thức Kỹ năng 55, 56, 57 Ôn tập chương II Đại số HS được củng hệ thống lại các kiến thức chương II Rút gọn, các phép toán phân thức giá trị của phân thức, ĐKXĐ 58, 59, 60 Diện tích Đa giác Hs ôn luyện và củng cố các kiến thức về diện tích đa giác. Hs biết vận dụng các công thức tính diện tích đa giác để giải bài tập. 61, 62, 63 PT bậc nhất một ẩn. PT đưa được về dạng ax + b = 0 Củng cố lại đ/n và cách giải PT bậc nhất một ẩn, hệ thống lại định nghĩa, cách giải PT bậc nhất và các PT đưa được về dạng ax + b = 0. Giải thành thạo các dạng phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 64, 65, 66 Định lí Talet. Tính chất đường phân giác của một tam giác Củng cố định lí thuận - đảo, tính chất đường phân giác của tam giác Vận dụng định lí vào việc chứng minh tính toán biến đổi tỉ lệ thức. 67, 68, 69 PT tích. PT chứa ẩn ở mẫu Củng cố và khắc sâu cách giải phương trình tích phương trình chứa ẩn ở mẫu Rèn kĩ năng giải phương trình. 70, 71, 72 Tam giác đồng dạng. Các TH đồng dạng của tam giác Củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản vè tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của tam giác. Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập 73, 74, 75 Tam giác đồng dạng. Các TH đồng dạng của tam giác (tiếp) Củng cố và khắc sâu kiến thức cơ bản về tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của tam giác. Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập 76, 77, 78 Giải bài toán bằng cách lập PT Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập PT Vận dụng giải một số bài toàn bậc nhất 79, 80, 81 Giải bài toán bằng cách lập PT (Tiếp) Củng cố các bước giải bài toán bằng cách lập PT Vận dụng giải một số bài toàn bậc nhất 82, 83, 84 Các TH đồng dạng của TGV Tam giác đồng dạng và các TH đồng dạng của TGV. Giải các bài tập về tam giác đồng dạng. 85, 86, 87 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân Mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, thứ tự và phép nhân. Rèn kĩ năng chứng minh các bất đẳng thức. 88, 89, 90 BPT bậc nhất một ẩn Củng cố khái niệm BPT và cách giải BPT Rèn kĩ năng giải BPT và CM bất đẳng thức 91, 92, 93 Ôn tập chương 3: Tam giác đồng dạng Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talet và tam giác đồng dạng đã học trong chương. Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh. 94, 95, 96 PT chứa dấu GTTĐ Củng cố và khắc sâu cách giải phương trình chứa dấu GTTĐ. Rèn kĩ năng giải PT chứa dấu GTTĐ. 97, 98, 99 DT - TT hình lăng trụ đứng, hình chóp đều HS nắm được công thức tính diện tích, thể tích các hình. Vận dụng các công thức vào làm bài tập. 100, 101, 102 Ôn tập HK II: Đại số Củng cố các kiến thức đại số cơ bản trong HK II Rèn kĩ năng làm, trình bày bài tập 103, 104, 105 Ôn tập HK II: hình học Củng cố các kiến thức hình học cơ bản trong HK II Rèn kĩ năng làm, trình bày bài tập Người lập Lại Thị Lan. TRƯỜNG T.H.C.S MINH ĐỨC – Tổ KHTN. CHƯƠNG TRèNH BỒI DƯỠNG TOÁN 8 - NĂM HỌC: 2013 - 2014 Tuần Nội dung Kiến thức Kỹ năng Nhõn đơn thức - Đa thức Hs nắm được quy tắc nhõn đơn thức với đa thức, nhõn hai đa thức. Hs thực hiện thành thạo phộp nhõn đơn thức với đa thức, nhõn 2 đa thức. Hỡnh thang - hỡnh thang cõn HS nắm được cỏc khỏi niệm, dịnh nghĩa, tớnh chất của hỡnh thang và hỡnh thang cõn HS biết cỏch vẽ, cỏch CM một tứ giỏc là hỡnh thang, hỡnh thang vuụng. Biết tớnh số đo cỏc gúc của hỡnh thang, hỡnh thang vuụng. Rốn tư duy linh hoạt trong nhận dạng hỡnh thang. Những hằng đẳng thức đỏng nhớ HS nắm được cỏc HĐT: bỡnh phương của một tổng, bỡnh phương của một hiệu, hiệu 2 bỡnh phương. HS biết ỏp dụng cỏc hằng đẳng thức trờn để tớnh nhẩm, tớnh hợp lớ. Đường trung bỡnh của tam giỏc - hỡnh thang Củng cố kiến thức về đường trung bỡnh của tam giỏc của hỡnh thang. Biết vận dụng linh hoạt cỏc tớnh chất về đường trung bỡnh của tam giỏc của hỡnh thang để giải một số bài tập. Những hằng đẳng thức đỏng nhớ (tiếp) Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ, hướng dẫn học sinh dựng hằng đẳng thức (A-B)2 và (A+B)2 để xột giỏ trị của tam thức bậc 2. Củng cố kiến thức về 7 hằng đẳng thức đỏng nhớ, hướng dẫn học sinh dựng hằng đẳng thức (A-B)2 và (A+B)2 để xột giỏ trị của tam thức bậc 2. Phõn tớch đa thức thành nhõn tử Củng cố kiến thức về phan tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp đặt nhõn tử chung và dựng hằng đẳng thức. Học sinh biết cỏch tỡm nhõn tử chung và đặt nhõn tử chung, biết vận dụng cỏc hằng đẳng thức đó học vào việc phõn tớch đa thức thành nhõn tử. Hỡnh bỡnh hành Củng cố kiến thức về đối xứng trục và hỡnh bỡnh hành. Biết vận dụng linh hoạt cỏc tớnh chất về đối xứng trục và hỡnh bỡnh hành để giải một số bài tập. Hỡnh chữ nhật Củng cố, hệ thống lại cỏc kiến thức đó học về HCN HS làm thành thạo một số dạng bài tập cơ bản. Chia đơn thức cho đơn thức. Chia đa thức cho đa thức Củng cố lại cỏc kiến thức về chia một đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức, chia hai đa thức đó sắp xếp. ỏp dụng cỏc kiến thức đó học vào giải một số dạng bài tập cơ bản. Hỡnh thoi. Hỡnh vuụng Củng cố, hệ thống lại cỏc kiến thức: định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi, hỡnh vuụng. HS làm thành thạo một số dạng bài tập cơ bản. T/c cơ bản của phõn thức, rỳt gọn phõn thức Học sinh được củng cố, hệ thống lại cỏc kiến thức đó học về định nghĩa, tớnh chất, rỳt gọn phõn thức. HS làm thành thạo một số dạng bài tập cơ bản dựa vào tớnh chất cơ bản của phõn thức đại số. ễn tập chương I (HH) Tổng hợp lại cỏc kiến thức đó học trong chương Rốn kĩ năng trỡnh bày, vẽ hỡnh. QĐMT nhiều phõn thức. Phộp cộng, trừ phõn thức Học sinh được củng cố quy tắc quy đồng mẫu, cộng, trừ cỏc phõn thức. HS làm thàn thạo một số dạng bài tập cơ bản. Diện tớch hỡnh chữ nhật, tam giỏc Hs được ụn luyện và củng cố cỏc kiến thức về diện tớch đa giỏc. biết vận dụng chỏc cụng thức tớnh diện tớch đa giỏc để giải bài tập. Cỏc phộp toỏn về phõn thức Củng cố lại cỏc quy tắc nhõn và chia phõn thức. HS làm thành thạo một số dạng bài tập cơ bản. ễn tập học kỡ I Hệ thống lại cỏc kiến thức đó học trong học kỡ I Rỳt gọn, cỏc phộp toỏn phõn thức giỏ trị của phõn thức, ĐKXĐ.HS làm thành thạo một số dạng bài tập cơ bản Tuần Nội dung Kiến thức Kỹ năng Diện tớch Đa giỏc Hs ụn luyện và củng cố cỏc kiến thức về diện tớch đa giỏc. Hs biết vận dụng cỏc cụng thức tớnh diện tớch đa giỏc để giải b.tập. PT bậc nhất một ẩn. PT đưa được về dạng ax + b = 0 Củng cố lại đ/n và cỏch giải PT bậc nhất một ẩn, hệ thống lại định nghĩa, cỏch giải PT bậc nhất và cỏc PT đưa được về dạng ax + b = 0. Giải thành thạo cỏc dạng phương trỡnh đưa được về dạng ax + b = 0 Định lớ Talet. Tớnh chất đường phõn giỏc của một tam giỏc Củng cố định lớ thuận - đảo, tớnh chất đường phõn giỏc của tam giỏc Vận dụng định lớ vào việc chứng minh tớnh toỏn biến đổi tỉ lệ thức. PT tớch. PT chứa ẩn ở mẫu Củng cố và khắc sõu cỏch giải phương trỡnh tớch phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu Rốn kĩ năng giải phương trỡnh. Tam giỏc đồng dạng. Cỏc TH đồng dạng của tam giỏc Củng cố và khắc sõu kiến thức cơ bản vố tam giỏc đồng dạng và cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc. Rốn kĩ năng vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập Tam giỏc đồng dạng. Cỏc TH đồng dạng của tam giỏc (tiếp) Củng cố và khắc sõu kiến thức cơ bản về tam giỏc đồng dạng và cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc. Rốn kĩ năng vận dụng kiến thức vào việc giải bài tập Giải bài toỏn bằng cỏch lập PT Củng cố cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập PT Vận dụng giải một số bài toàn bậc nhất Giải bài toỏn bằng cỏch lập PT (tiếp) Củng cố cỏc bước giải bài toỏn bằng cỏch lập PT Vận dụng giải một số bài toàn bậc nhất Cỏc TH đồng dạng của TGV Tam giỏc đồng dạng và cỏc TH đồng dạng của TGV. Giải cỏc bài tập về tam giỏc đồng dạng. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng, phộp nhõn Mối liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng, thứ tự và phộp nhõn. Rốn kĩ năng chứng minh cỏc bất đẳng thức. BPT bậc nhất một ẩn Củng cố khỏi niệm BPT và cỏch giải BPT Rốn kĩ năng giải BPT và CM bất đẳng thức ễn tập chương 3: Tam giỏc đồng dạng Hệ thống hoỏ cỏc kiến thức về định lớ Talet và tam giỏc đồng dạng đó học trong chương. Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào bài tập dạng tớnh toỏn, chứng minh. PT chứa dấu GTTĐ Củng cố và khắc sõu cỏch giải phương trỡnh chứa dấu GTTĐ. Rốn kĩ năng giải PT chứa dấu GTTĐ. DT - TT hỡnh lăng trụ đứng, hỡnh chúp đều HS nắm được cụng thức tớnh diện tớch, thể tớch cỏc hỡnh. Vận dụng cỏc cụng thức vào làm bài tập. ễn tập HK II: Đại số Củng cố cỏc kiến thức đại số cơ bản trong HK II Rốn kĩ năng làm, trỡnh bày bài tập ễn tập HK II: hỡnh học Củng cố cỏc kiến thức hỡnh học cơ bản trong HK II Rốn kĩ năng làm, trỡnh bày bài tập Kớ duyệt của tổ chuyờn mụn Kớ duyệt của BGH Người lập Lại Thị Lan. TRƯỜNG T.H.C.S MINH ĐỨC – Tổ KHTN. CHƯƠNG TRèNH TỰ CHỌN TOÁN 8 - NĂM HỌC: 2013 - 2014 CHỦ ĐỀ TIẾT TấN BÀI KIẾN THỨC KỸ NĂNG Chủ đề 1: NHỮNG HĐT ĐÁNG NHỚ. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ 1 + 2 Nhõn đa thức với đa thức HS được củng cố lại cỏc quy tắc nhõn đơn thức với đơn thức, nhõn đa thức với đa thức. Rốn luyện kỹ năng thực hiện phộp tớnh, kỹ năng ỏp dụng kiến thức đó học vào từng bài toỏn. 3 + 4 Những HĐT đẳng thức đỏng nhớ HS ụn lại 3 hằng đẳng thức đầu tiờn. Rốn kỹ năng giải cỏc bài tập tỡm x, biến đổi cỏc biểu thức đại số, thực hiện thành thạo cỏc phộp toỏn. 5 + 6 Những HĐT đỏng nhớ (tiếp) HS ụn lại cỏc hằng đẳng thức đó học. Giải cỏc bài tập tỡm x, biến đổi cỏc biểu thức đại số, thực hiện thành thạo cỏc phộp toỏn. 7 + 8 Cỏc phương phỏp phõn tớch đa thức thành nhõn tử Củng cố kiến thức phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng cỏc phương phỏp. Biết tỡm nhõn tử chung và đặt nhõn tử chung. Rốn kĩ năng dựng hằng đẳng thức để phõn tớch đa thức thành nhõn tử. 9 + 10 Phõn tớch đa thức thành nhõn tử (tiếp theo) phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng cỏc phương phỏp. GV giới thiệu một số PP phõn tớch khỏc. Rốn kĩ năng phõn tớch đa thức thành nhõn tử. 11 + 12 ụn tập - kiểm tra chủ đề 1 Hs củng cố và khắc sõu cho học sinh kiến thức đó được ụn tập trong chủ đề I Hs biết vận dụng cỏc kiến thức đú vào làm bài tập. Chủ đề 2: TỨ GIÁC ĐẶC BIỆT 13 + 14 Hỡnh thang - hỡnh thang cõn CM một tứ giỏc là hỡnh thang, là hỡnh thang vuụng. Biết vẽ hỡnh thang, hỡnh thang vuụng. Nhận biết được hỡnh thang ở vị trớ khỏc nhau. Nắm được đn, cỏc TC, DHNB hỡnh thang cõn. Vẽ được hỡnh thang cõn. Sử dụng đn, tc của hỡnh thang cõn để CM và tớnh toỏn. Biết CM tứ giỏc là hỡnh thang cõn. 15 + 16 Hỡnh bỡnh hành HS nắm được định nghĩa, cỏc tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh bỡnh hành, vẽ hỡnh bỡnh hành, chứng minh tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành. Rốn kỹ năng suy luận, vận dụng tc của hbh để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau 2 gúc bằng nhau, ...... Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong CM và vẽ hỡnh. 17 + 18 Đối xứng trục – Đối xứng tõm HS nắm được định nghĩa, cỏc tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh chữ nhật. HS nắm được tớnh chất của tam giỏc vuụng. Rốn kỹ năng suy luận, vận dụng tc của hcn để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau 2 gúc bằng nhau, ..... Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong CM và vẽ hỡnh. 19 + 20 Hỡnh chữ nhật HS nắm được định nghĩa, cỏc tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh thoi. Rốn kỹ năng suy luận, vận dụng tớnh chất của thoi để CM hai đoạn thẳng bằng nhau 2 gúc bằng nhau,.... 21 + 22 Hỡnh thoi HS nắm được định nghĩa, cỏc tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng. Suy luận, vận dụng tớnh chất của hỡnh vuụng để CM hai đoạn thẳng bằng nhau 2 gúc bằng nhau, ...... 23 Hỡnh vuụng HS được hệ thống lại cỏc dạng tứ giỏc đó học. Rốn kỹ năng suy luận, vận dụng tớnh chất của cỏc tứ giỏc để làm cỏc bài tập đơn giản. 24 Kiểm tra chủ đề II - Cỏc kiến thức cơ bản trong chủ đề. Rốn kĩ năng làm bài nghiờm tỳc. Chủ đề 3. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 25 + 26 Phõn thức đại số. Tớnh chất cơ bản của phõn thức Nắm được khỏi niệm và cỏc tớnh chất cơ bản của phõn thức đại số. Vận dụng cỏc tớnh chất của phõn thức để làm bài tập. 27 + 28 Rỳt gọn phõn thức. QĐMT nhiều phõn thức Nắm được cỏch rỳt gọn phõn thức, cỏch quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức. Thực hiện thành thạo rỳt gọn, quy đồng mẫu thức. 29 +30 Phộp cộng, trừ phõn thức Nắm được quy tắc cộng, trừ phõn thức. Vận dụng quy tắc. Thực hiện thành thạo cỏc phộp tớnh. Cú kĩ năng tỡm điều kiện của biến 31 + 32 Phộp nhõn, chia phõn thức Nắm được quy tắc nhõn, chia phõn thức. Vận dụng quy tắc. Thực hiện thành thạo cỏc phộp tớnh. 33 + 34 Biến đổi cỏc biểu thức hữu tỉ Nắm được thế nào là một biểu thức hữu tỉ Thu gọn một BT hữu tỉ, tớnh giỏ trị BT. 35 + 36 ụn tập - kiểm tra chủ đề 3 Hệ thống nội dung kiến thức cơ bản của chủ đề KT cỏc kiộn thức cơ bản trong chủ đề CHỦ ĐỀ TIẾT TấN BÀI KIẾN THỨC KỸ NĂNG Chủ đề 4: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 37 + 38 Diện tớch hỡnh chữ nhật Võn dụng cụng thức tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật. Kĩ năng tớnh toỏn, phõn tớch đề bài, trỡnh bày lời giải 39 + 40 Diện tớch tam giỏc Nắm được cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc Vận dụng được CT tớnh diện tớch tam giỏc trong giải toỏn. Vẽ được HCN hoặc hỡnh tam giỏc cú diện tớch bằng diện tớch của một tam giỏc cho trước. 41 + 42 Diện tớch hỡnh thang HS nắm được CT và tớnh được diện tớch hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành theo cụng thức đó học Vận dụng cỏc cụng thức đó học vào việc giải bài tập. 43 + 44 Diện tớch hỡnh thoi HS nắm được CT và tớnh được DT hỡnh thang, hỡnh bỡnh hành, hỡnh thoi theo cụng thức đó học. Vận dụng cỏc cụng thức đó học vào việc giải bài tập 45 + 46 Diện tớch đa giỏc Củng cố khắc sõu cỏc tớnh diện tớch đa giỏc Vận dụng tc của diện tớch đa giỏc vào giải bài tập 47 + 48 ụn tập - kiểm tra chủ đề 4 Hệ thống cỏc kiến thức cơ bản trong chủ đề ễn luyện một số kĩ năng cơ bản Chủ đề 5 BẤT PHƯƠNG TRèNH PHƯƠNG TRèNH 49 + 50 PT bậc nhất một ẩn. PT đưa được về dạng: ax + b = 0 Nắm được cỏc khỏi niệm về PT bậc nhất một ẩn Vận dụng cỏch giải để làm bài tập. 51 + 52 Phương trỡnh tớch. Phương trỡnh cú chứa ẩn ở mẫu Nắm được khỏi niệm PT tớch và PT chứa ẩn ở mẫu, cỏch giải từng loại PT. Vận dụng thành thạo cỏch giải để làm bài tập. 53 + 54 Giải bài toỏn bằng cỏch lập PT Nắm được cỏc bước giải bài toỏn. Vận dụng giải một số bài toỏn. Rốn kĩ năng trỡnh bày và lập luận chặt chẽ. 55 + 56 Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn biết vận dụng hai quy tắc biến đổi và giải bất pt bậc nhất 1 ẩn số. Biết đưa bpt về dạng cơ bản.Biết biểu diễn tập nghiệm của bất pt trờn trục số. Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số. 57 + 58 Phương trỡnh chứa dấu GTTĐ Giải PT và biểu diễn tập nghiệm trờm trục số Vận dụng 2 quy tắc để giải bất pt chứa dấu giỏ trị tuyệt đối. Biết biểu diễn tập nghiệm của bất pt trờn trục số. 59 + 60 ễn tập - Kiểm tra chủ đề V Kiờm tra lại toàn bộ cỏc kiến thức trong chủ đề Làm bài nghiờm tỳc, kĩ năng trỡnh bày. Chủ đề 6 TAM GIÁC ĐỒNG ĐẠNG 61 + 62 Định lớ Talet trong tam giỏc Nắm được nội dung và cỏch CM định lớ talet thuận, đảo. Vận dung định lớ Tatet thuận - đảo vào việc chứng minh tớnh toỏn biến đổi tỉ lệ thức. 63 + 64 Tc đường ph.giỏc của tam giỏc Phõn tớch, chứng minh, tớnh toỏn biến đổi tỉ lệ thức Bước đầu vận dụng định lớ tớnh cỏc độ dài 65 + 66 Cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc Củng cố định lớ và cỏc trường hợp đồngdạng của hai tam giỏc. Vận dụng cỏc trường hợp đồng dạng để làm bài tập. 67 + 68 Cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc (tiếp) Củng cố định lớ và cỏc trường hợp đồngdạng của hai tam giỏc. Vận dụng cỏc trường hợp đồng dạng để làm bài tập. 69 + 70 Cỏc trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc vuụng Củng cố kiến thức về trường hợp đồng dạng của hai tam giỏc vuụng Vận dụng cỏc kiến tức đó học làm bài tập. 71 + 72 ụn tập - kiểm tra chủ đề VI Hệ thống cỏc kiến thức cơ bản của chủ đề 6 Vận dụng cỏc kiến thức giải bài tập Kớ duyệt của tổ chuyờn mụn Kớ duyệt của BGH Người lập Lại Thị Lan.

File đính kèm:

  • docPPCT BD Toan 8.doc