Chuyên đề : halogen và hợp chất

I/. KIẾN THỨC CƠ BẢN:

1/. Đặc điểm cấu tạo:

Nguyên tử halogen có 7e lớp ngoài cùng ns2np5, bán kính nguyên tử nhỏ, có độ âm điện lớn dễ nhận e, halogen có tính oxi hóa mạnh và là phi kim điển hình.

Ion halogenua X- có mức oxi hóa thấp nhất nên thể hiện tính khử.

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2946 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề : halogen và hợp chất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: HALOGEN VÀ HỢP CHẤT I/. KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1/. Đặc điểm cấu tạo: Nguyên tử halogen có 7e lớp ngoài cùng ns2np5, bán kính nguyên tử nhỏ, có độ âm điện lớn Þ dễ nhận e, halogen có tính oxi hóa mạnh và là phi kim điển hình. Ion halogenua X- có mức oxi hóa thấp nhất nên thể hiện tính khử. I2 Br2 Cl2 F2 Tính oxi hóa tăng dần 2I- 2Br- 2Cl- 2F- Tính khử giảm dần 2/. Lí tính: Halogen F2 Cl2 Br2 I2 Trạng thái Khí Khí Lỏng Rắn Màu sắc Xanh nhạt Vàng lục Đỏ nâu Tím than 3/. Tính oxi hóa của halogen: Tác dụng với Chú ý Ví dụ Kim loại Oxi hóa kim loại đến hóa trị cao (trừ I2) có nhiệt độ. 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 Fe + I2 ® FeI2 Phi kim Trừ N2, C, O2. H2 + Cl2 ® 2HCl 2P + 3Cl2 ® PCl3 hay PCl5 Halogen tính oxi hóa yếu Đẩy halogen tính oxi hóa yếu khỏi dung dịch muối. Cl2 + 2NaBr ® Br2 + 2NaCl Br2 + 2NaI ® I2 + 2NaBr Chất khử H2S, Fe2+, Na2SO3, SO2 FeCl2 + Cl2 ® 2FeCl3 Br2 + SO2 + H2O ® H2SO4 + 2HBr 4Cl2 + H2S + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl Dung dịch kiềm Loãng nguội hoặc đặc nóng 2KOH + Cl2 ® KCl + KClO + H2O 6KOH + 3Cl2 5KCl + KClO3 + 3H2O 2Ca(OH)2 + Cl2 ® CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O H2O F2 phân hủy H2O. I2 không phản ứng. 2F2 + 2H2O ® 4HF + O2 Cl2 + H2O HCl + HClO 4/. Tính khử của các halogenua: a/. Các phản ứng minh họa khả năng khử giảm dần từ I- đến F- Chất phản ứng HI HBr HCl HF MnO2 I2 Br2 Cl2 H2SO4 đặc I2 (H2S, S) Br2 (SO2) FeCl3 I2 b/. Dựa vào tính khử của X-, ta có phương pháp điều chế halogen Cl2: có thể oxi hoá Cl- bằng KMnO4 hoặc MnO2 hoặc K2Cr2O7 trong môi trường axit. 2KMnO4 + 16HCl ® 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O K2Cr2O7 + 14HCl ® 2CrCl3 + 3Cl2 + 2KCl + 7H2O Br2: oxi hóa Br- bằng MnO2 trong môi trường axit. MnO2 + 2KBr + 2H2SO4 ® Br2 + K2SO4 + MnSO4 + 2H2O MnO2 + 4HBr ® MnBr2 + Br2 + 2H2O I2: oxi hóa I- bằng MnO2 trong môi trường axit. MnO2 + 2KI + 2H2SO4 ® I2 + K2SO4 + MnSO4 + 2H2O F2: điện phân nóng chảy KF, với anot bằng than chì, catot bằng thép. Chú ý: NaCl + H2SO4 (đ) NaHSO4 + HCl 2NaBr + 2H2SO4 (đ) ® Na2SO4 + Br2 + SO2 + 2H2O 2NaI + 2H2SO4 (đ) ® Na2SO4 + I2 + SO2 + 2H2O II/. KIẾN THỨC BỔ SUNG: 1/. Hợp chất chứa oxi của clo: Trong hợp chất, clo ở nhiều số oxi hóa khác nhau, chủ yếu là các số oxi hóa lẻ (-1, +1, +3, +5, +7). a/. Nước Javen: Là dung dịch thu được khi cho khí clo qua dung dịch NaOH 2NaOH + Cl2 ® NaCl + NaClO + H2O Nước Javen có tính oxi hóa mạnh dùng để tẩy trắng, sát trùng. NaClO là muối của axit yếu, trong không khí tác dụng với khí CO2 tạo dung dịch axit hipoclorơ là axit kém bền và có tính oxi hóa mạnh. NaClO + CO2 + H2O ® NaHCO3 + HClO b/. Clorua vôi: Công thức cấu tạo: Cl – Ca – O – Cl Chất bột màu trắng có mùi clo, được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với vơi sữa Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O CaOCl2 là muối của 2 axit: HClO và HCl. Trong không khí, clorua vôi tác dụng với CO2 tạo dung dịch axit hipoclorơ là axit kém bền và có tính oxi hóa mạnh 2CaOCl2 + CO2 + H2O ® CaCO3 + CaCl2 + 2HClO c/. Kali clorat: Tinh thể màu trắng, được điều chế bằng cách cho khí clo qua dd KOH ở nhiệt độ khoảng 70oC 6KOH + 3Cl2 5KCl + KClO3 + 3H2O Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2, phản ứng dễ dàng: 2KClO3 2KCl + 3O2 Chất oxi hóa mạnh, nổ dễ dàng khi đun nóng với lưu huỳnh hoặc cacbon: 2KClO3 + 3S 2KCl + SO2 2KClO3 + 3C 2KCl + 3CO2 d/. Các axit chứa oxi của clo: Các axit chứa oxi của clo gồm: axit hipoclorơ HClO, axit clorơ HClO2, axit clorit HClO3, axit peclorit HClO4. Tính axit trong dung dịch tăng dần và tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. HClO: axit yếu kém bền: NaClO + CO2 + H2O ® NaHCO3 + HClO 2HClO ® 2HCl + O2 HClO2: axit trung bình, kém bền 3HClO2 ® 2HClO3 + HCl HClO3: axit mạnh, kém bền khi nồng độ > 50% 3HClO3 ® HClO4 + ClO2 + H2O HClO4: axit mạnh nhất trong các axit vô cơ, kém bền khi đun nóng với P2O5 2HClO4 Cl2O7 + H2O 2/. Giải toán liên quan đến halogen: a/. Nhận biết X- bằng dung dịch AgNO3 AgNO3 Cl- Br- I- F- ¯AgCl (trắng) ¯AgBr (vàng nhạt) ¯AgI (vàng) AgF tan Riêng I- sau khi oxi hóa bằng Fe3+: 2Fe3+ + 2I- ® 2Fe2+ + I2 Iot sinh ra làm hồ tinh bột có màu xanh đậm. b/. Các halogen X2 (trong dung dịch) khi cô cạn sẽ bị bay hơi. Chú ý: + 2 muối halogenua tác dụng với AgNO3 có tạo kết tủa (có thể 2 hoặc 1 muối tạo kết tủa) + Cho halogen X tác dụng với muối halogenua NaY, có thể gặp trường hợp X2 thiếu, Y2 bị đẩy ra không hoàn toàn. III/. BÀI TẬP VẬN DỤNG: Câu 1/. Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là A. ns2 B. ns2np3 C. ns2np4 D. ns2np5 Câu 2/. Halogen ở thể rắn (điều kiện thường), có tính thăng hoa là A. flo B. clo C. brom D. iot Câu 3/. Thứ tự tăng dần độ âm điện của các halogen là A. F<Cl<Br<I B. Br<Cl<F<I C. I<Cl<Br<F D. I<Br<Cl<F Câu 4/. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các halogen là A. F<Cl<Br<I B. Br<Cl<F<I C. I<Cl<Br<F D. I<Br<Cl<F Câu 5/. Có 7e ở lớp ngoài cùng, hóa tính đặc trưng của halogen là A. tính khử mạnh, dễ nhường 1e. B. tính khử mạnh, dễ nhận 1e. C. tính oxi hóa mạnh, dễ nhận 1e. D. tính oxi hóa mạnh, dễ nhường 1e. Câu 6/. Trong hợp chất, clo có thể có những số oxi hóa nào ? A. -1, 0, +1, +5 B. -1, 0, +1, +7 C. -1, +3, +5, +7 D. -1, +1, +3, +5, +7 Câu 7/. Chọn halogen có phản ứng mạnh nhất với H2 A. Cl2 B. F2 C. Br2 D. I2 Câu 8/. Trong phản ứng: Cl2 + H2O D HCl + HClO, khí clo thể hiện tính A. oxi hóa B. khử C. khử và oxi hóa D. axit Câu 9/. Chọn phản ứng trong đó halogen có tính khử: A. Br2 + SO2 + 2H2O ® 2HBr + H2SO4 B. H2 + Cl2 ® 2HCl C. 4Cl2 + H2S + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O ® HBrO3 + 10HCl Câu 10/. Chọn kim loại phản ứng với clo hoặc dung dịch HCl cho cùng một muối A. Ag B. Cu C. Fe D. Ca Câu 11/. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế từ A. NaCl + H2SO4 đặc B. HCl + KMnO4 C. NaCl (điện phân) D. F2 + KCl Câu 12/. Xét về tính oxi hóa – khử, axit clohidric A. chỉ có tính khử B. chỉ có tính oxi hóa C. có cả tính oxi hóa và tính khử D. không có tính oxi hóa và tính khử. Câu 13/. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ? A. NaCl + AgNO3 ® AgCl + NaNO3 B. HCl + AgNO3 ® AgCl + HNO3 C. 2HCl + Cu ® CuCl2 + H2 D. 2HCl + FeS ® FeCl2 + H2S Câu 14/. Trong phòng thí nghiệm, điều chế HCl bằng phản ứng A. NaCl r + H2SO4 đặc B. BaCl2 + H2SO4 C. H2 + Cl2 D. Cl2 + HBr Câu 15/. Nhận xét nào đúng về tính oxi hóa – khử của halogen ? A. Clo, brom và iot chỉ có tính oxi hóa mạnh. B. Tính khử giảm dần theo thứ tự clo, brom, iot. C. Tính oxi hóa tăng dần theo thự tự là flo, clo, brom, iot. D. Flo chỉ có tính oxi hóa, còn clo, brom, iot có cả tính khử và tính oxi hóa. Câu 16/. Thực hiện phản ứng giữa 0,03g H2 với 0,71g Cl2. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 40% thì thể tích sản phẩm khí sinh ra ở đktc là A. 0,448 lít B. 0,1344 lít C. 0,1792 lít D. 0,672 lít Câu 17/. Cho a mol khí HCl vào 92,7g H2O được dd A. Lấy 1/5 dd A tác dụng với AgNO3 dư được 5,74g kết tủa. Nồng độ % ddh A là A. 7,3% B. 3,65% C. 3,94% D. 7,87% Câu 18/. Axit halogenhidric nào có thể ăn mòn thủy tinh? A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 19/. Số oxi hóa của clo trong clorua vôi là A. +1 B. -1 C. +1 và -1 D. 0 Câu 20/. Clorua vôi và nước Gia-ven (Javel) thể hiện tính oxi hóa là do A. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh. B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohidric điện li mạnh. C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh. Câu 21/. Chọn câu đúng A. Các ion F-, Cl-, Br-, I- đều tạo kết tủa với Ag+. B. Các ion Cl-, Br-, I- đều cho kết tủa màu trắng với Ag+. C. Có thể nhận biết ion Cl-, F-, I- chỉ bằng dung dịch AgNO3. D. Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl- mới tạo kết tủa với Ag+. Câu 22/. Dãy axit nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm ? A. HCl, HBr, HI, HF B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HI, HBr, HF D. HF, HCl, HBr, HI Câu 23/. Dãy axit nào được xếp đúng thứ tự tính khử giảm dần ? A. HCl, HBr, HI, HF B. HI, HBr, HCl, HF C. HCl, HI, HBr, HF D. HF, HCl, HBr, HI Câu 24/. Chất nào có thể khử được FeCl3 ? A. KBr B. NaCl C. KI D. NaF Câu 25/. Cho 19g muối MgX2 (X: halogen) tác dụng với dd AgNO3 dư được 57,4g kết tủa. Công thức của muối là A. MgI2 B. MgCl2 C. MgBr2 D. MgF2 Câu 26/. Cho 0,03mol hh 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp) tác dụng với AgNO3 dư được 4,75g kết tủa. X và Y là A. F và Cl B. Cl và Br C. Br và I D. I và At Câu 27/. Cho 5,6g Fe và 6,4g Cu vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được tối đa ở đktc là A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít Câu 28/. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra được? A. Br2 + 2NaCl ® 2NaBr + Cl2 B. Cl2 + 2NaI ® 2NaCl + I2 C. I2 + 2NaBr ® 2NaI + Br2 D. 3I2 + 6FeCl2 ® 4FeCl3 + 2FeI3 Câu 29/. Dẫn 0,15mol khí clo qua V lít dung dịch NaBr 0,1M, phản ứng kết thúc thu được 8g Br2. Giá trị V là A. 0,5 B. 1,0 C. 1,5 D. 2,0 Câu 30/. Chọn một hóa chất để phân biệt các dung dịch NaNO3, HCl, NaCl và AgNO3 A. phenolphtalein B. dung dịch NaOH C. quỳ tím D. dung dịch H2SO4 Câu 31/. Cho 200ml dd HCl 0,75M vào bình chứa 5,30g Na2CO3 thì thấy có khí không màu bay lên. Thể tích khí thoát ra ở đktc là A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Câu 32/. Chọn câu sai: A. Có thể điều chế brom bằng phản ứng giữa Cl2 với NaBr. B. Muối AgBr không bền dễ bị phân tích khi có ánh sáng. C. Có thể điều chế HBr bằng phản ứng NaBr với H2SO4 đặc. D. Ở điều kiện thường Br2 ở thể lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi. Câu 33/. Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng A. I2 B. MgI2 C. CaI2 D. KI Câu 34/. Để phân biệt 2 dung dịch NaBr, NaI ta có thể dùng A. AgNO3 B. AgNO3, hồ tinh bột C. FeCl3, hồ tinh bột D. hồ tinh bột ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007 Câu 1: Khi cho 100ml dd KOH 1M vào 100ml dd HCl thu được dd cĩ chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dd đã dùng là (Cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39) A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M. Câu 2: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M cĩ thể là A. Mg. B. Zn. C. Al. D. Fe. Câu 3: Các khí cĩ thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. HI và O3. Câu 4: Hồ tan hồn tồn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu được dd Y. Nồng độ của FeCl2 trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dd Y là A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%. ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2009 Câu 1: Chất dùng để làm khơ khí Cl2 ẩm là A. Na2SO3 khan. B. dung dịch NaOH đặc. C. dung dịch H2SO4 đậm đặc . D. CaO . Câu 2: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2. B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2. Câu 3: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (cĩ hố trị hai khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Mg. B. Ca. C. Be. D. Cu. Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dd HCl, vừa tác dụng được với dd AgNO3? A. Fe, Ni, Sn. B. Al, Fe, CuO. C. Zn, Cu, Mg. D. Hg, Na, Ca. Câu 5: Nung nĩng 16,8 gam hh gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X là A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối A Câu 1: Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dd X. Khi cho dư nước vơi trong vào dd X thấy cĩ xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là: A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(a - b). C. V = 11,2(a + b). D. V = 22,4(a + b). Câu 2: Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH cĩ cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì cĩ 1 phân tử điện li) A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2. Câu 3: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nĩng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nĩng. C. điện phân dung dịch NaCl cĩ màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối A Câu 1: Để hồ tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đĩ số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. Câu 2: Khi điện phân NaCl nĩng chảy (điện cực trơ), tại catơt xảy ra A. sự khử ion Cl-. B. sự oxi hố ion Cl-. C. sự oxi hố ion Na+. D. sự khử ion Na+. Câu 3: Cho 2,13 gam hh X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi thu được hh Y gồm các oxit cĩ khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml. Câu 4: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 5: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O. 2HCl + Fe ® FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 ® 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al ® 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 ® 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính oxi hĩa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 6: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y cĩ pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối A Câu 1: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. KMnO4. B. MnO2. C. CaOCl2. D. K2Cr2O7. Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl lỗng là: A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH. C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO. Câu 3: dd X chứa hh gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Câu 4: Hồ tan hồn tồn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Thể tích khí O2 (ở đktc) cần để phản ứng hồn tồn với 14,6 gam hỗn hợp X là A. 2,80 lít. B. 1,68 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007, Khối B Câu 1: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên cĩ nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39) A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M. Câu 2: Cho 1,67 gam hh gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhĩm IIA (PNC nhĩm II) tác dụng hết với dd HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đĩ là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. Câu 3: Nung 13,4 gam hh 2 muối cacbonat của 2 kim loại hĩa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là: A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. Câu 4: Trong một nhĩm A (phân nhĩm chính), trừ nhĩm VIIIA (phân nhĩm chính nhĩm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2008, khối B Câu 1: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3; 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là: A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br -. B. Tính oxi hĩa của Br2 mạnh hơn của Cl2. C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hĩa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. Câu 2: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, được dung dịch Y; cơ cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50. Câu 3: Cho các phản ứng: Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 KCl + 3KClO4 O3 → O2 + O Số phản ứng oxi hố khử là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí (ở đktc). Kim loại M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Li. Câu 5: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu cĩ số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hồn tồn trong dung dịch A. NaOH (dư). B. HCl (dư). C. AgNO3 (dư). D. NH3(dư). Câu 6: Cho các phản ứng: (1) O3 + dung dịch KI → (2) F2 + H2O (3) MnO2 + HCl đặc (4) Cl2 + dung dịch H2S → Các phản ứng tạo ra đơn chất là: A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 7: Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009, khối B Câu 1: Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đĩ HCl thể hiện tính khử là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 2: Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố cĩ trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhĩm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%.

File đính kèm:

  • docchuyen de halogen.doc
Giáo án liên quan