1: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là
A. 1. B. 5. C. 3. D. 7.
2: Nguyên tử nguyên tố X của các halogen có số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X là
A. Na. B. F. C. Br. D. Cl
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1550 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề : nhóm vIIa và halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHUYÊN ĐỀ: NHÓM VIIA – HALOGEN
1: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là
A. 1. B. 5. C. 3. D. 7.
2: Nguyên tử nguyên tố X của các halogen có số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X là
A. Na. B. F. C. Br. D. Cl.
3: Liên kết trong phân tử các đơn chất halogen là:
A. Liên kết cộng hoá trị có cực. B. Liên kết cộng hoá trị không có cực.
C. Liên kết phối trí (Cho nhận). D. Liên kết ion.
4: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:
A. Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng đơn chất trong tự nhiên.
B. Clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Trong tự nhiên, tồn tại hai đồng vị bền của Clo là 3517Cl và 3717Cl.
D. Ở điều kiện thường, Clo là chất khí, màu vàng lục.
5: Chọn câu trả lời không đúng các câu dưới đây:
A. Flo là khí rất độc. B. Flo là chất khí có màu nâu đỏ.
C. Axit HF có thể tác dụng với SiO2. D. Flo phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
6: Hãy chỉ ra câu phát biểu không chính xác:
A. Trong tất cả các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1.
B. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hoá -1.
C. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ Flo đến Iốt.
D. Trong hợp chất với hidro và kim loại, các halogen luôn thể hiện số oxi hoá -1.
7: Tính axit của các axit HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy nào dưới đây:
A. HF, HCl, HBr, HI. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HCl, HBr, Hi, HF. D. HBr, HCl, HI, HF.
8: (ĐH, CĐ khối A-2007). Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách:
A. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân nóng chảy NaCl. D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
9: Trong số các hidro halogenua dưới đây,chất có tính khử mạnh nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
10: Dung dịch axit nào dưới không được chứa trong bình thuỷ tinh:
A. HF. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3
11: Cho các mệnh đề dưới đây
1. Các halogen (F, Cl, Br) có số oxi hoá từ -1 đến +7
2. Flo là chất chỉ có tính oxi hoá
3. F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl
4. Tính axit của các hợp chất với hidro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI
Các mệnh đề luôn đúng là:
A. 1, 2, 3. B. 2, 3. C. 2, 4. D. 1, 2, 4.
12: Trong các mệnh đề sau về clo, brom, iot
a/ Trong các phản ứng hoá học, clo luôn là chất oxi h oá
b/ Tính phi kim của các halogen tăng dần từ I Br Cl F
c/ Tính phi kim của flo lớn hơn tính phi kim của oxi
d/ Tính phi kim của clo kém tính phi kim của flo nhưng lớn hơn cùa oxi
Các nhận xét luôn đúng là
A. a, b, c. B. b, c. C. b, c,d. D. a, b, d.
13: Sục Cl2 vào nước thu được nước clo có màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất:
A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO. C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
14: Cơ chế sản xuất khí hidroclorua trong công nghiệp là phản ứng nào dưới đây ?
A. BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl
B. Cl2 + H2O HCl + HClO
C. Cl2 + 2H2O + SO2 2HCl + H2SO4
D. H2 + Cl2 2HCl và NaCl rắn + H2SO4 NaHSO4 + HCl
15: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất nào sau đây:
A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO3, KOH, H2O. C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, H2O, KClO3.
đpnc
16: Khí clo có thể điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nào dưới đây?
A. 2NaCl 2Na + Cl2 B. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2
đpnc
to
C. 4HCl + MnO2 Cl2 + MnCl2 + H2O D. 2HCl H2 + Cl2
17: PTPƯ hoá học nào dưới đây viết không đúng ?
to thường
A. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O B. Cl2 + 2KOH KCl + KClO + H2O
To, MnO2
to thường
C. 2KClO3 2KCl + 3O2 D. 3Cl2 + 6KOH loãng 5KCl + KClO3 + 3H2O
18: Phản ứng nào dưới đây viết không đúng ?
A. 2NaBr (dd) + Cl2 2NaCl + Br B. 2NaI (dd) + Br2 2NaCl + I2
C. 2NaI (dd) + Cl2 2NaCl + I2 D. 2NaCl (dd) + F2 2NaF + Cl2
19: Cl2 ẩm có tác dụng tẩy màu , là do
A. Cl2 có tính oxi hoá mạnh
B. Cl2 tác dụng với H2O tạo thành axit HClO có tính oxi hoá mạnh, có tính tẩy màu
C. Tạo thành axit clohidric có tính tẩy màu
D. Phản ứng tạo thành axit HClO có tính khử mạnh, có tính tảy màu.
20: Lựa chọn một trong các dãy hoá chất cho sau đây để dùng cho thí nghiệm so sánh tính hoạt động hóa học giữa các halogen.
A. Dung dịch KBr, dung dịch KI, dung dịch clo.
B. Dung dịch KBr, dung dịch KI, hồ tinh bột, khí Cl2, Br2 lỏng.
C. Dung dịch clo, dung dịch brom, dung dịch NaOH, dung dịch KBr.
D. Dung dịch clo, dung dịch brom, dung dịch NaOH, dung dịch KI.
21: Nếu có ba gói đựng các chất riêng biệt là bột đá vôi, tinh bột, bột xenlulozơ. Dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các gói trên:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch I2 và dd NaOH. C. Dung dịch HCl và dd I2. D. Dung dịch I2.
22: So sánh tính oxi hoá của các halogen: F2, Cl2, Br2, I2; dùng các phản ứng hoá học để chứng minh.
23: Một đơn chất halogen có khối lượng riêng 4,2 gam/lít (ở 250C và 2,7atm). Halogen đó là:
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot.
24: Một hỗn hợp gồm 3 muối NaF, NaCl và NaBr nặng 4,82 gam. Hoà tan hoàn toàn trong nước được dung dịch A. Sục khí clo dư vào dung dịch A rồi cô cạn hoàn toàn dung dịch sau phản ứng thu được 3,93 gam muối khan. Lấy 1/2 lượng muối khan này hoà tan vào nước rồi cho sản phẩm phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 4,305 gam kết tủa. Viết phương trình phản ứng và tính % khối lượng các muối trong hỗn hợp ban đầu.
25: Có một hỗn hợp gồm NaI và NaBr. Hoà tan hỗn hợp này vào nước, cho Br2 dư đi qua dung dịch trên, sau đó cô cạn dung dịch thì thấy khối lượng sản phẩm nhỏ hơn khối lượng muối ban đầu là a gam. Hoà tan sản phẩm vào nước rồi cho Cl2 dư đi qua, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thấy khối lượng sản phẩm thu được lần 2 nhỏ hơn khối lượng sản phẩm thu được lần 1 là a gam. Xác định phần trăm khối lượng NaBr trong hỗn hợp đầu.
File đính kèm:
- HALOGEN.doc