Ôn :giá trị lượng giác các góc đặcbiêt, giá trị lượng giác của các cung góc có
liên quan đặc biêt. Các công thức cơ bản, công thức lượng giác
Ôn : Phương trình lượng giác cơ bản và cách giải
17 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1499 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 1 Nguyễn Công Mậu
LỜI NÓI ĐẦU:
Kính thưa các đồng nghiệp cùng bạn đọc:
Tôi viết chuyên đề giải PTLG này nhằm trao đổi cùng đồng nghiệp để tham khảo.
Bên cạnh đó giúp cho các em học sinh đã học xong chương trình THPT tự học để có thể
tự ôn luyện vào các trường đại học theo nguyện vọng của mình.
Nếu nói một chuyên đề PTLG thì phải giới thiệu tất cả các dạng phương trình và
cách giải hoặc thuật toán của từng dạng.Tuy nhiên trong quá trình giảng dạy và nghiên
cứu cách cho đề của các đề thi đại học từ những năm gần đây bản thân tôi rút ra được
kinh nghiệm:
+Số chuyên đề của một học sinh phải học quá nhiều, do vậy vấn đề về thời gian
dành để ôn luyện cho mỗi chuyên đề phải được tính đến.
+Dạy và ôn như thế nào để phù hợp với xu thế ra đề của Bộ Giáo dục.
Do vậy tài liệu này tôi đã tích lũy từ nhiều năm, các bài tập được biên soạn chỉ
ngang tầm với các đề thi đại học đã diễn ra hoặc mức độ chênh lệch nhau không đáng
kể.Tài liệu này được viết theo các nội dung chính say đây:
A.Ôn lý thuyết:Không trình bày phần lý thuyết nhằm tránh tài liệu quá dài.
B.Sơ đồ hệ thống cách giải các phương trình lượng giác trong các đề thi đại học.
(Sau mỗi bài giải hoặc ví dụ,bạn hãy thử xem đối chiếu lại với sơ đồ !)
C.Ôn tập cách giải các phương trình thường gặp đã nâng cao.Trong phần này có ví
dụ và có lời giải hoặc hướng dẫn cách giải.Cuối của mỗi mục có phần bài tập hoàn toàn
tương tự , do vậy tôi không ghi cách giải. Riêng phần PTLG đẳng cấp bậc n tôi đã biên
soạn các ví dụ theo hai cách giải để bạn đọc thấy được ưu điểm của mỗi cách.Số bài tập
tương tự mục này nhiều hơn so với những nội dung khác.
D.Phần bài tập để rèn luyện chung cho chuyên đề-phần này tôi biên soạn tương
ứng với mức độ các đề thi đại học từ 2002-2009 . Các em học sinh có thể nghiên cứu đáp
án các đề thi đại học từ 2002-2009 để giải nó (nếu không giải được).(Nếu các em là học
sinh có yêu cầu bài giải phần này thì có thể liên hệ theo email:
maunguyencong@yahoo.com hoặcsố điện thoại: 0984-003114.
E.Nội dung các đề thi đại học các khối từ 2003-2009 để dễ so sánh với các bài tập ở
phần D.
F.Nghiên cứu thêm những gợi ý về cách giải các phương trình lượng giác.
Tôi hy vọng rằng, nếu đọc kỹ về cách giải PTLG cùng với sơ đồ hệ thống các em
học sinh có thể tự học tốt về chuyên đề này.
Chúc tất cả chúng ta thành công và cũng mong đồng nghiệp và các em học sinh
thông cảm cho bản thân tôi trong quá trình biên soạn tài liệu này không sao tránh khỏi
những sai sót. Chào thân ái!
A. ÔN LÝ THUYẾT:
Ôn :giá trị lượng giác các góc đặc biêt, giá trị lượng giác của các cung góc có
liên quan đặc biêt. Các công thức cơ bản, công thức lượng giác
Ôn : Phương trình lượng giác cơ bản và cách giải.
OÂN LUYỆN PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2 Nguyễn Công Mậu
B. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG CÁCH GIẢI CÁC PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG
GIÁC TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2002- 2009.
(ẩn phụ)
C.ÔN TẬP CÁCH GIẢI CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH THƯỜNG GẶP.
VÍ DỤ-CÁCH GIẢI –GIẢI HOẶC HƯỚNG DẪN VÀ BÀI TẬP.
I. Phương trình bậc hai đối với một hàm số lương giác:
Phương trình dạng : a.f2(x) + b.f(x) + c = 0 , trong đó f(x) là hàm số lượng giác.
Và a, b, c là các hệ số a 0.
Cách giải: + Đặ t = f(x) ( nếu f(x) là sinx hoặc cosx thì 1t )
+ Giải phương trình at2 + bt + c = 0 và chọn t thoả mãn điều kiện.
+ Giải phương trình f(x) = t.
Ví dụ 1) Giải phương trình :
22cos 4 6 s 1 3cos 2 0
cos
x co x x
x
(1)
Ví dụ 2) Giải phương trình : 1
cos1
sin2)1cos2(cos1
x
xxx (2)
Ví dụ 3) Giải phương trình : 23 2 3(1 ).cotcosx cosx x (3)
Ví dụ 4) Giải phương trình : 6 6 2sin 2 1x cos x cos x (4)
Ví dụ 5) Tìm các nghiệm trên khoảng 0; của phương trình :
PTLG cho trước
PT còn một cung
Còn 1 HSLG
PTĐẠI SỐ
Còn 2 hàm
sin và côsin
PTLG cơ bản PTLG THƯỜNG GẶP
PT còn hai cung
Áp dụng:
(asinu + bcosu) PTcơ bản
Sinf(x)=sing(x)
Hoặc
cosf(x)=cosg(x)
P.T.Tích
Cần chú ý sự xuất
hiện các biểu thức:
a.sinx +b.cosx với:
a,b = 2;3;1
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 3 Nguyễn Công Mậu
sin 3 cos37 4 cos 2
2sin 2 1
x x
cosx x
x
(5)
Ví dụ 6) Cho phương trình : cos 2 (2 1)sin 1 0 (*)x m x m .
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm trên khoảng ;2 .
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC VÍ DỤ:
Ví dụ 1) +Đk mx
2
.
(1) 02cos312cos1(312cos22 2 xxx
kx
k
x
x
x
xx
6
2
2
12cos
12cos
012cos32cos2 2
Họ
2
k
x thỏa ĐK khi k = 2h hx
Vậy (1) có 3 họ nghiệm là: Zkhkxhx ,;
6
; .
Ví dụ 2) + ĐK : 21cos mxx
(2) 0sin2)sin1(2cos1sin2coscos21 22 xxxxxx
2sin
2
2
sin02sin2sin2 2 xxxx (loại)
2
4
5
2
4
4
sin
2
2
sin
kx
kx
x
Ví dụ 3) +ĐK : mx
(3)
x
x
xx 2
2
sin
cos)cos1(322cos3 x
x
xx 2
2
cos1
cos)cos1(322cos3
02coscos6
cos1
cos32cos3 2
2
xxx
x
x
2)
3
2
arccos(
2
3
3
2
cos
2
1
cos
kx
kx
x
x
(Thỏa các ĐK)
Ví dụ 4) +Biến đổi:
4
12cos
4
3
2sin
4
31)cos(sincossin3)cos(sin
)(cossincossin
2
22222322
323266
x
xxxxxxx
xxxx
(4) 012cos42cos32cos
4
12cos
4
3 22 xxxx
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 4 Nguyễn Công Mậu
2
3
1
arccos
2
1
3
12cos
12cos
kx
kx
x
x
Ví dụ 5) *Giải PT(5):
+ĐK : sinx
2
12
2
12
5
2
1
mx
mx
+Ta có
)cossin1)(cos(sin4)cos(sin3cos3cos4sin4sin33cos3sin 33 xxxxxxxxxxxx
)12sin2)(cos(sin)1cossin4)(cos(sin xxxxxxx
xx
x
xx
cossin
12sin2
3cos3sin
(5) )sin21(4sin72cos4)coscos(sin7 2 xxxxxx
3sin
2
1
sin03sin7sin2 2 xxxx (loại)
2
6
5
2
6
2
1
sin
kx
kx
x
*Chọn nghiệm trên khoảng ;0 ta được hai nghiệm của phương trình là:
6
5
;
6
xx
Ví dụ 6) (*) 01sin)12(sin21 2 mxmx
0sin)12(sin2 2 mxmx
1;1;sin;0)12(2)( 2 txtmtmttf
a)Khi m=2: 2
2
10252)( 2 tttttf (loại)
2
6
5
2
6
2
1
sin
2
1
kx
kx
xt
b)Tìm m để PT (*) có nghiệm trên khoảng ;2 :
Khi 012; tx .
Vậy ta phải có :
01
0)1(0)1().0(
0
2
1
0)1(;0)0(;0
01
01
01
21
21
21
m
m
fff
S
afaf
tt
tt
tt
0;1 m
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ :
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 5 Nguyễn Công Mậu
1) Giải phương trình :
2 24sin 2 6sin 9 3cos 2 0
cos
x x x
x
2) Giải phương trình : 2cos 2 3 2 2 1 1
1 sin 2
x sinx cos x
x
3) Giải phương trình : 25 2 3(1 ). tansinx sinx x
4) Giải phương trình : 8 8 217sin 2
16
x cos x cos x
5 Tìm các nghiệm trên khoảng 0;2 của phương trình :
cos3 sin 35 3 cos 2
1 2sin 2
x x
sinx x
x
6) Cho phương trình : cos 2 (2 1)cos 1 0 (*)x m x m .
a) Giải phương trình khi m = 3/2.
b) Tìm m để phương trình (*) có nghiệm trên khoảng 3;
2 2
.
II. Phương trình bậc nhất theo sin và côsin cùng một cung:
Phương trình dạng : asinx + bcosx = c , với a.b 0
+ Điều kiện phương trình có nghiệm : a2 + b2 c2.
+ Cách giải :
- Chia 2 vế phương trình cho 2 2a b ta được :
2 2 2 2 2 2
cosasinx b x c
a b a b a b
- Đặt
2 2 2 2
sina bcos
a b a b
và đặt 2 2sin
c
a b
ta có phương trình:
sin( ) sinx
Ví dụ 1: Giải phương trình : xxxx 2cos34cos26sin32cos4 3 (1)
Ví dụ 2: Giải phương trình : 3 18sinx
cosx sinx
(2)
Ví dụ 3: Giải phương trình : 0sincos2cos2sin xxxx (3)
Ví dụ 4: Giải phương trình : 82cos2sin3cos3sin9 xxxx (4)
Ví dụ 5: Giải phương trình : 32 cos 2 0cos x x sinx (5)
Ví dụ 6: Giải phương trình : 3 3sin x cos x sinx cosx (6)
Ví dụ 7: Giải phương trình : 4 4 4(sin ) 3 sin 4 2x cos x x (7)
Ví dụ 8: Giải phương trình : xxxx sin3cos)cos3(sin3 (8)
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC VÍ DỤ:
Ví dụ 1: (1) xxxx 4cos26sin32cos32cos4 3
xxxxxx 4cos6sin
2
36cos
2
14cos26sin36cos
xx 4cos
3
6cos
.
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 6 Nguyễn Công Mậu
Ví dụ 2: + ĐK : Zmmxx
x
x
2
02sin
0cos
0sin
+ (2) xxxxxxxx cossin3)3cos(cos2cossin3sin2sin4
xxxxx 3cos
3
cos3cossin
2
3
cos
2
1
Ví dụ 3: (3) 01coscos2)sincossin2( 2 xxxxx
0)1cos)(sin1cos2(
0)1)(cos1cos2()1cos2(sin
xxx
xxxx
1)
4
sin(2
2
1
cos xx
Ví dụ 4: (4) 09cos2cos3cossin6sin9 2 xxxxx
0)3)(cos3cos2()cos23(sin3 xxxx
03sin3cos0)3sin3)(cos3cos2( xxxxx
sinsinsincoscos
10
3
sin
10
3
cos
10
1 xxxx
10
3
sin;
10
1
cos;
2
cos)cos(
x
Ví dụ 5: (5) 0)sin1()1(coscos20sin1cos2cos2 223 xxxxxx
0)sin1()1)(cossin1)(sin1(2 xxxx
0)12sincos2sin2)(sin1(
01)cos1)(sin1(2)sin1(
xxxx
xxx
0)cos(sin)cos(sin2)sin1( 2 xxxxx
0cossin
0sin1
0)2cos)(sincos)(sinsin1(
xx
x
xxxxx
Ví dụ 6: (6) xxxxxx cossin)cossin1)(cos(sin
xxxxxxxx cossin)cos(sincossincossin
0)cossinsin2(cos0)cos(sincossincos2 2 xxxxxxxxx
0)2sin2cos3(cos0)2sin
2
1
2
2cos12(cos xxxxxx
0cos x
Ví dụ 7: + Biến đổi : xxxxx 4cos
4
1
4
3)4cos1(
4
112sin
2
11cossin 244
+ (7)
2
14sin
2
34cos
2
124sin34cos3 xxxx
3
2
cos
3
4cos
x xxxx sin3cos)cos3(sin3
Ví dụ 8: (8) xxxxxxxx cos
2
3
sin
2
13cos
2
13sin
2
3
cos3sin3cos3sin3
3
sin
6
3sin xx
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 7 Nguyễn Công Mậu
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ :
1) Giải phương trình : xxxx 3sin43cos29cos33sin3 3
2) Giải phương trình : 3 18
sin
cosx
x cosx
3) Giải phương trình : 2sin 2 2sin 1 4 2 2sin cos 2x x sin xcosx cos x x x
4) Giải phương trình : 4cos sin 2 2cos 2 1sinx x x x
5) Giải phương trình : 32sin cos 2 0x x cosx
6) Giải phương trình : 3 3sin x cos x sinx cosx
7) Giải phương trình : 24sin33cossin8 66 xxx
8) Giải phương trình : xxxx cos3sin)sin3(cos3
III. Phương trình đẳng cấp thuần nhất theo sin và côsin cùng một cung:
1) Phương trình đẳng cấp thuần nhất bậc hai theo sin và côsin cùng một cung:
Phương trình có dạng : asin2x + bsinxcosx + ccos2x + d = 0. (1)
Cách giải 1: (Dng cơng thức hạ bậc đưa về PT bậc nhất theo sin v cơsin cng cung)
(1) 1 cos 2 1 cos 2sin 2 0
2 2 2
x b x
a x c d
sin 2 ( )cos 2 (2 )b x c a x d a c .
Cách giải 2: (Đưa về PT bậc hai đối với hàm tanx)
Xét hai trường hợp :
+ Nếu x = ;
2
k k Z có là nghiệm phương trình hay không.
+ Nếu x ;
2
k k Z , chia hai vế phương trình cho cos2x ta được:
atan2x + btanx + c + d(1 + tan2x) = 0
(a + d)tan2x + btanx + c + d = 0.
Ví dụ 1: Giải phương trình cos2x - 3 sin2x = 1 + sin2x (1)
Ví dụ 2: Giải phương trình 4sin2x – 3sinxcosx + 3 4 cos2x = 4 (2)
Ví dụ 3: Giải phương trình : 10cos2x – 5sinxcosx + 3sin2x = 4 (3)
Ví dụ 4: Giải phương trình : cos2x + sinxcosx + 3sin2x = 3. (4)
HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: (1) 12sin32cos12sin3sincos 22 xxxxx
3
cos
3
2cos
2
12sin
2
32cos
2
1
xxx
Ví dụ 2: +Xét cosx = 0 thì 1sin 2 x nghiệm đúng phương trình (2).
Vậy (2) có nghiệm kx
2
.
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 8 Nguyễn Công Mậu
+Xét 0cos x . Chia hai vế PT(2) cho x2cos và thay x
x
2
2 tan1cos
1 và đặt ăn
phụ t = tanx :
Ta có : kxxtttt
66
tantan
3
3)1(44334 22
Vậy PT (2) có hai họ nghiệm là : kx
2
; Zkkx ;
6
Ví dụ 3: (3) 3)2cos1(
2
32sin
2
5)2cos1(5 xxx
72sin52cos7 xx
Ví dụ 4: +Xét cosx = 0 thì 1sin 2 x nghiệm đúng phương trình (2).
Vậy (2) có nghiệm kx
2
.
+Xét 0cos x . Chia hai vế PT(2) cho x2cos và thay x
x
2
2 tan1cos
1 và đặt ăn
phụ t = tanx :
Ta có : kxxtttt 2arctan2tan2)1(331 22
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:
1) Giải phương trình : 3sin2x - 5 3 sinxcosx – 6cos2x = 0
2) Giải phương trình : sin2x + 2(1 3)sin cos 3 0x x cos x
3) Giải phương trình : 2sin2x + sinxcosx – 5cos2x = 1
4) Giải phương trình : cos2x – 3sin2x – 4sinxcosx = 0
2) Phương trình đẳng cấp thuần nhất bậc cao theo sin và côsin cùng một cung:
Đây là loại phương trình được mở rộng từ PT đẳng cấp bậc hai dựa trên cơ sở sau:
+ Một biểu thức theo sinx hoặc cosx có bậc k có thể biến đổi thành một biểu thức
theo sinx và cosx có bậc k + 2n nhờ đẳng thức : 1cossin 22 xx . ),( Nnk
Chẳng hạn : sinx (bậc 1) = sinx. xxxxx 2322 cossinsin)cos(sin (bậc 3).
Hoặc sinx = sinx. xxxxxxx 4235222 cossincossin2sin)cos(sin (bậc 5).
+ Chú ý : i) Số 0 không có bậc. Một hằng số khác 0 có bậc là 0.
ii) Xác định bậc của mỗi hạng tử trong PTLG chứa sin và côsin là khi
chúng đã cùng một cung ( ví dụ với cung 3x thì sin3x có bậc 1, với cung 1x thì sin3x
có bậc 3)
Từ những ý tưởng trên ta có thể nêu định nghĩa về PTLG đẳng cấp bậc n theo sin
và côsin của cùng một cung như sau:
“ PT đẳng cấp bậc n theo sinx và cosx là PT có bậc các hạng tử hơn, kém nhau
2k, k N ”
Cách giải 1: ( tương tự đẳng cấp bậc 2)
(Cách giải này thường phát hiện được cách giải ngay từ ban đầu và có thuật toán,
nhưng nhược điểm dài hơn cách giải thứ hai)
+Bước 1: Xét cosx = 0 có nghiệm đúng PT không. (nếu đúng ghi nhận kết quả)
+Bước 2: -Xét cosx 0. Chia hai vế PT cho xncos và thay kk x
x
2
2 tan1cos
1
.
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 9 Nguyễn Công Mậu
-Đặt ẩn phụ t = tanx và thu gọn thì được PT đa thức bậc n theo t.
-Giải tìm nghiệm t = t0 rồi giải PT tanx = t0 để tìm x.
Cách giải 2 : (Biến đổi về PT tích theo sin và côsin)
( Cách giải này thường ngắn gọn nhưng không định hướng được kết quả biến đổi. Đòi
hỏi kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử của mỗi học sinh).Không có thuật toán
như cách 1. Sau đây là một số ví dụ:
Ví dụ 1: Giải phương trình: xxxx 2coscossintan (1)
Giải cách 1:
+ĐK: mx
2
.
+(1) xxxx 32 coscossinsin (*) (đẳng cấp bậc 3).
+cosx = 0 không nghiệm đúng PT. (vì 01 ; vô lý)
+cosx 0, chia hai vế (*) cho cos3x được :
kxxttxxx
4
1tan111tan)tan1(tan 32 (t = tanx)
Giải cách 2:
(*) xxxxx 3332 cossincos)cos1(sin (**)
kxxx
4
1tan1tan 3
Chú ý:Theo cách giải 2 đã nêu là biến đổi về PT tích nên tôi minh họa lại như sau:
(**) 0)2sin2)(cos(sin0)cossin1)(cos(sin0cossin 33 xxxxxxxxx
kxxxx
4
1tan0cossin .
Ví dụ 2: Giải phương trình: xxx cossincos3 (2) (đẳng cấp bậc 3)
Giải cách 1:
+ cosx = 0 không nghiệm đúng (2)
+ cosx 0, chia hai vế (2) cho cos3x được : )tan1()tan1(tan1 2 xxx
kxxtttt 0tan00)1( 2 (với t = tanx )
Giải cách 2:
(2) 0)1cos(sinsin0sinsincossin)1(coscos 22 xxxxxxxxx
kxxxx 0sin0)22(sinsin
Ví dụ 3: Giải phương trình: 0cos2cossincos2sin3 233 xxxxx (3)
(đẳng cấp bậc 3)
Giải cách 1:
+ cosx = 0 không nghiệm đúng (3)
+ cosx 0, chia hai vế (3) cho cos3x được :
0)3(3033)tan1(2tan2tan3 223223 ttttxxx
kx
kx
x
x
t
t
3
3tan
0tan
3
0
Giải cách 2:
(3) 0)cos1(cos2cossinsin3 223 xxxxx 0cos3sin3sin0sincos2)cossin3(sin 222 xxxxxxxx
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 10 Nguyễn Công Mậu
kx
kx
x
kx
xx
x
3
3tan0cos3sin
0sin
Ví dụ 4 : Giaûi phöông trình 3cos4x – 4sin2xcos2x + sin4x = 0 (4) (đẳng cấp bậc 4)
Giải cách 1:
+ cosx = 0 thì sinx = 1 không nghiệm đúng ptrình . Vậy cosx 0
+ Chia hai vế (2) cho cos4x rồi đặt ẩn phụ t = tan2 x thì được:
310342 tttt
Giải cách 2:
(4) 0)sincos(sin)cossin3cos3( 422224 xxxxxx
0)sin(cossin)sin(coscos3 222222 xxxxxx
3tan
02cos
0)sincos3(2cos 22
x
x
xxx
Ví dụ 5: Giải phương trình : xxxxx cossin2coscossin 266 (5)
Giải cách 1:
Nếu biến đổi : )cossincos)(sincos(sincossin 22442266 xxxxxxxx =
= xxxx 2244 cossincossin
Và biến đổi : xxxxxxx 22442222 cossin2sincos)sin(cos2cos
Thì PT (5) 0cossincossin 22 xxxx (*)
Khi đó PT (*) giải tiếp theo cách giải 1 hoặc cách giải 2 đã nêu trên là đơn giản
+ Nếu từ PT: xxxxxx cossin)sin(coscossin 22266 (đẳng cấp bậc 6)
Làm theo cách giải (1) sau bước 2 đã thu gọn ta được phương trình: (Với t = tanx )
)1.5(012
0
02 234
2345
tttt
t
ttttt
Khi đó PT (5.1) 02110112 2
2
2
2
t
t
t
t
tt
tt (5.2)
PT (5.2) đặt ẩn phụ
t
tu
1 thì được PT bậc hai 1002 uuuu .
Trở lại với ẩn t thì các PT này vô nghiệm.
+ Với t = 0 kxx 0tan .
Chú ý: Khi xét cosx = 0 thì nó nghiệm đúng PT đẳng cấp bậc 6 nên:
kx
2
cũng là nghiệm PT. Kết hợp nghiệm thì được x =
2
k
. Phù hợp với mọi
cách giải.
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: Có thể giải lại các bài trong các ví dụ và bài tập tương tự ở
phân PT đưa về PT bậc nhất theo sin và côsin cùng một cung như :
1) Giải phương trình sinxsin2x + sin3x = 6cos3x (đẳng cấp bậc 3)
2) Giải phương trình sin3x + cos3x + 2cosx = 0 (đẳng cấp bậc 3)
3) Giải phương trình sinx – 4sin3x + cosx = 0 (đẳng cấp bậc 3)
4) Giải phương trình : 3 3sin x cos x sinx cosx (đẳng cấp bậc 3)
5) Giải phương trình : 24sin33cossin8 66 xxx (đẳng cấp bậc 6)
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 11 Nguyễn Công Mậu
6) Giải phương trình : xxxx cos3sin)sin3(cos3 (đẳng cấp bậc 3)
7) Giải phương trình : 3 3sin x cos x sinx cosx (đẳng cấp bậc 3)
8) Giải phương trình : 4 4 4(sin ) 3 sin 4 2x cos x x (đẳng cấp bậc 4)
9) Giải phương trình : xxxx sin3cos)cos3(sin3 (đẳng cấp bậc 3)
10) Giải phương trình : 8 8 217sin 2
16
x cos x cos x (đẳng cấp bậc 8)
11) Giải phương trình : 6 6 2sin 2 1x cos x cos x (đẳng cấp bậc 6)
IV. Phương trình chứa tổng (hoặc hiệu) và tích của sin và côssin cùng một cung:
1) Phương trình chứa tổng và tích (còn gọi là phương trình đối xứng theo sin và
côsin)
Dạng phương trình: a(sinx + cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b,c )R (1)
Cách giải : Đặt t = sinx + cosx = 2
4
sin2
tx
(*)
2
1
cossincossin21
2
2 txxxxt
(1) )1.1(0220
2
1
.
2
2
bcatbtctbat .
Giải phương trình (1.1) chọn nghiệm t = t0 thỏa mãn 20 t .
Thay giá trị t0 vào PT (*) và giải PT sin2x = 120 t để tìm x.
2) Phương trình chứa hiệu và tích ( còn gọi là phương trình phản xứng)
Dạng phương trình: a(sinx - cosx) + bsinx.cosx + c = 0 (a,b,c )R (2)
Cách giải : Đặt t = sinx - cosx = 2
4
sin2
tx
(**)
2
1
cossincossin21
2
2 txxxxt
(1) )1.2(0220
2
1
.
2
2
bcatbtctbat .
Giải phương trình (2.1) chọn nghiệm t = t0 thỏa mãn 20 t .
Thay giá trị t0 vào PT (**) và giải PT sin2x = 1- 20t để tìm x.
Ví dụ 1: Giải phương trình 02cos12)sin(cos122sincossin xxxxxx (1)
Ví dụ 2: Giải phương trình
4
sin27cos2sin3sin2sin32cos8 xxxxxx (2)
Ví dụ 3: Giải phương trình 02cos2sinsin 23 xxx (3)
Ví dụ 4: Giải phương trình 12cossin)2sincos(sin12cossin 22 xxxxxxx (4)
Ví dụ 5: Giải phương trình 1)1(sin2sin2coscossinsin 2 xxxxxx (5)
Ví dụ 6: Giải phương trình 0sincos2cos)1cos(sin xxxxx (1)
HƯỚNG DẪN CÁC VÍ DỤ:
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 12 Nguyễn Công Mậu
Ví dụ 1: (1) 012)cos(sin122sincossin xxxxx
)1(0122sin)cos(sin12
)1(0cossin
bxxx
axx
(1a) kx
4
(1b) xxtt
t
t
tt cossin1
13
1
013122
2
02sin1 kxxt
+ Vậy (1) có 2 họ nghiệm là )(
2
;
4
Zkkxkx
Ví dụ 2: (2) 072sin3)sin(cos8sincos xxxxx
)2(072sin3)sin(cos8
)2(0cossin
bxxx
axx
(2a) kx
4
(2b) : Đặt t = (*)12sin2sin1)2(;sincos 22 txxttxx
(2b)
3
2
3
2
2
0483 2
t
t
t
tt , thay t = -2/3 vào (*):
Sin2x =
kx
kx
9
5
arcsin
2
9
5
arcsin
2
1
9
5
Ví dụ 3: (3) 0)1cossincos)(sincos1( xxxxx
2
2
01cossincossin
1cos
k
x
kx
xxxx
x
Ví dụ 4: (4)
012)cos(sin12cossin
0cossin
012)cos(sin12cossincossin
xxxx
xx
xxxxxx
2
4
k
x
x
Ví dụ 5: (5) 0)1(sin2sin2)coscos(sin1sin 2 xxxxxx
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 13 Nguyễn Công Mậu
012sin2cossin
1sin
012sin2cossin1sin
0)1(sin2sin21sincos1sin1sin
xxx
x
xxxx
xxxxxx
Ví dụ 6: (6) 0sincossincos1cossin 22 xxxxxx
0sincossincossincos1cossin xxxxxxxx
01sincos1cossin)sin(cos xxxxxx
)6(01)sin)(cos1cos(sin
)6(0sincos
bxxxx
axx
(6a) kx
4
(6b): Đặt t = sinx +cosx ( 2t ) ; 12sin2sin1 22 txxt (*)
(6b) 01.1
2
12
tt 0233 tt 0)2)(1( 2 ttt
1
2
1
t
t
t
thay vào (*) thì sin2x = 0
2
k
x
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ: Giải các phương trình sau :
1) 2
4
cos2)1cos(sin2sin2
xxxx .
2) xxxxx cossin4sin
2
1
cossin 44
3) 02sin2coscos 23 xxx
4) )cos2(8sin3sin3 2 xxx
5) 0sincos)cossin1(2cos xxxxx
6) 06cos6sin3sin 23 xxx
D. PHẦN BÀI TẬP NÀY ĐƯỢC BIÊN SOẠN TƯƠNG TỰ CÁC ĐỀ THI
ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2003-2009
(Không hướng dẫn-bạn tự nghiên cứu đáp án các đề thi đại học)
Bài 1:Giải các phương trình sau :
a) x
x
x
x 2cos3
cos21
3sin2sin4
; b) xxxx 4cossin3cos2sin
2222
c) 04sin32cos43sin xxx ; d) 012sin
2
1
sin2cos3sin 2 xxxx
e) 0
2cos2
cossincossinsincos 2266
x
xxxxxx ; g)
x
xx
x
xx
sin
cossin4
cos
1
cot.cos 2
Bài 2:Giải các phương trình sau :
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 14 Nguyễn Công Mậu
a)
0
sin22
3
4
cos
4
sin2cossin2 44
x
xxxx
b) xxxxxxxxx cos.sincossin2cos.2coscotcossin 233
c) xgxxxx 22 cot).2cos(cos32coscos10
d) xxxxx sin32sincossin23cos2
Bài 3:Giải các phương trình sau :
a) 0cossin2cos2sincossin1 33 xxxxxx ; b)
x
xxx 2
2
tan
1
cot.cossin1
c) )cos1(sin2sincos)sin1(1 22 xxxxx ;
d) 02cot2cottan2tan 22 xxxx
Bài 4 : Giải các phương trình :
a) 012sin
2sin34
cossincossin8
2
66
x
x
xxxx ; b) 0sin2cos.3sin 22 xxx
c) 0
32cos5
2cos2cossincossin 4466
x
xxxxx ; d) xxxx tan2sintan.sin
e) )cos1(sin2sincos)sin1(1 22 xxxxx ; g) xxx 7cos1coscos2 2
Bài 5 : Giải các phương trình :
a) 12sinsin)cos1(cos)sin1( 22 xxxxx ; b) 21cos3
2
cos
2
sin
2
xxx
c) 02cossin2sin2)2cos1(cos3 xxxxx ;
d)
4
5
cos4
2
3
sin
1
2
cos
1
x
xx
e) 02cossin2sin2)2cos1(cos3 xxxxx
f) xxxxxxx cossin3cossin2coscos3sin 2233
Bài 6: a) Giải phương trình 3)cos1)(cos21(
sincos21
xx
xx
b) Giải phương trình : 2cos
2cos
3sin3cos2cos2 3 x
x
xxx
c) Giải phương trình 3
cos
cossin43cos3 2
x
xxx
E. CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ NĂM 2003-2009.
Baøi 1:Giaûi caùc phöông trình sau :
Chuyên đề : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC-Theo hướng ra đề thi của BỘ GIÁO DỤC
DẠY ÔN LỚP 11 và LUYỆN THI ĐẠI HỌC 15 Nguyễn Công Mậu
a) (KA-2003) xx
x
x
x 2sin
2
1
sin
tan1
2cos1cot 2
b) (KB-2003)
x
xxx
2sin
22sin4tancot
c) (KD-2003) 0
2
costan.
42
sin 222
File đính kèm:
- [ToanHocTHPT]PhuongTrinhLuongGiac-NguyenCongMau.pdf