I -Nhắc lại lý thuyết (những điều cơ bản cần nắm)
1. Hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc
Hệ thống hai trục tọa độ Ox, Oy chung gốc O, vuông góc với nhau
đ-ợc gọi là một hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc trong mặt phẳng. Ta
th-ờng kí hiệu là Oxy hay {O 1 2 , e, e}, ở đó 1 e,e là các véctơ đơn vị
định h-ớng các trục Ox, Oy t-ơng ứng. Trục Oxđ-ợc gọi là trục hoành.
Trục Oy đ-ợc gọi là trục tung (xem hình vẽ).
G G
2
G G
ph
JJGG
JJJJG
2. Tọa độ của véctơ và của điểm. Cho hệ trục tọa độ Oxy, alà một
vectơ trong mặt ẳng, khi đó có duy nhất điểmM sao cho
Phân tích véctơ theo hai véctơ
G
O
JJ
M a. =
OM 1 2 e,e ta có :
G G
2
1 2
121 12 OM OM OM a e a e . =+= +
JJJJGJJJJG JJJJGGG
Ta gọi cặpsố có thứ tự (a , a ) là tọa độ của véctơ a
G
trong hệ trục tọa
độ Oxy, và viết .
12 1 2
a(a, a ) haya {a, a } =
GG
Với điểmN thuộc mặt phẳng, tọa độ của véctơ ON
JJJG
đ-ợc gọi là tọa độ
của điểm N.
Nh-vậy N(x,y) nếu và chỉ nếu ON 12 xe ye =+ JJJG G G
.
6 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1500 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề Véctơ và tọa độ trong mặt phẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Véctơ và tọa độ trong mặt phẳng
I − Nhắc lại lý thuyết (những điều cơ bản cần nắm)
1. Hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc
Hệ thống hai trục tọa độ Ox, Oy chung gốc O, vuông góc với nhau
đ−ợc gọi là một hệ trục tọa độ Đềcác vuông góc trong mặt phẳng. Ta
th−ờng kí hiệu là Oxy hay {O 1 2, e , e } , ở đó 1e , e là các véctơ đơn vị
định h−ớng các trục Ox, Oy t−ơng ứng. Trục Ox đ−ợc gọi là trục hoành.
Trục Oy đ−ợc gọi là trục tung (xem hình vẽ).
G G
2
G G
ph
JJG G
JJJJG
2. Tọa độ của véctơ và của điểm. Cho hệ trục tọa độ Oxy, a là một
vectơ trong mặt ẳng, khi đó có duy nhất điểm M sao cho
Phân tích véctơ theo hai véctơ
G
O
JJ
M a.=
OM 1 2e , e ta có :
G G
2
1 2
1 2 11 2OM OM OM a e a e .= + = +
JJJJG JJJJG JJJJG G G
Ta gọi cặp số có thứ tự (a , a ) là tọa độ của véctơ a
G
trong hệ trục tọa
độ Oxy, và viết . 1 2 1 2a(a , a ) hay a {a , a }=
G G
Với điểm N thuộc mặt phẳng, tọa độ của véctơ ON
JJJG
đ−ợc gọi là tọa độ
của điểm N.
Nh− vậy N(x, y) nếu và chỉ nếu ON 1 2xe ye= +
JJJG G G
.
3. Biểu thức tọa độ của các phép toán trên véctơ.
a) Nếu M(x1, y1), N(x2, y2) thì MN 2 1 2 1(x x , y y ).− −
JJJJG
b) a , k là số thực thì : 1 2 1 2(a , a ), b(b , b )
G G
1
1 1 2 2a b(a b , a b± ± ±
G G
)
1 2k.a(ka , ka ).
G
c) Ta gọi tích vô h−ớng của hai véc tơ a, b
G G
là một số thực, kí hiệu
, đ−ợc xác định bởi a . b
G G m
b a . b . cos(a=a . , b)G G G G G G , ở đó (am, b)G G là góc tạo bởi
hai véc tơ a v à b.
G G
Nếu thì a .1 2 1 2a(a , a ), b(b , b )
G G
1 1 2 2b a b a b .= +
G G
Khi , ta có b a=G G
22 2 2
1 2a a a= = = +
G
a . a a
G G G
. Từ đó 21a a a= + 22
G
; t−ơng tự
2 2
1 2b b b= +
G
. Nh− vậy, khi a 0, b 0≠ ≠G G G G :
n 1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1
a b a ba . b
cos(a, b)
a b a a b b
+= =
+ +
G G
2
G G
G G .
4. Chia đoạn thẳng theo tỷ số cho tr−ớc
Cho hai điểm A, B và một số k ≠ 1. Điểm M đ−ợc gọi là chia đoạn AB
theo tỷ số k nếu MA kMB=JJJJG JJJG . Giả sử A(x1, y1), B(x2, y2) và M(x, y) thì
dễ dàng tính đ−ợc :
x = 1 2 1 2
x kx y ky
, y .
1 k 1 k
− −=− −
Nhận xét :
a) Khi k = −1, ta có MA MB= −JJJJG JJJG , nghĩa là M là trung điểm của AB.
Khi đó x = 1 2
x x
, y 1 2
y y
.
2 2
+ += Nh− vậy, tọa độ trung điểm của một
đoạn thẳng bằng trung bình cộng các tọa độ t−ơng ứng của hai đầu mút
của đoạn thẳng đó.
b) Nếu a mà k.b=G G b 0≠G G , thì
a
G
cùng h−ớng với b
G
khi và chỉ khi k ≥ 0, khi đó k = a
b
G
G .
Nếu a, b
G G
ng−ợc h−ớng thì k < 0, khi đó k = a
b
−
G
G .
2
c) Bốn điểm A, B, M, N đ−ợc gọi là một hàng điểm đ
và chia đoạn AB theo hai tỷ số đối nhau. Nghĩa là nếu
iều hòa nếu M
N MA kMB= thì
. NA kNB= −
JJJJG JJJG
JJJG JJJG
ình D B , g c
II − Luyện tập
1. Đề thi Đại học Luật Hà Nội (1998)
Cho h thang cân ABCD, đáy A và C ó n oBAD 30= .
D theo a, b.
ĐặJJJG G JJJG G t
Hãy biểu diễn véc tơ AB a, AD b.= = BC, CD, AC, B JG G JJJG JJJG JJJG JJ G
Lời giải :
Kẻ BD1 // CD, D1 ∈ AD.
Ta có : 1 1 1CD BD AD AB AD a k.b a,= = − = − = −
JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG G G G
k =
o. AB . cos 30 a . 3
.
b b
=
JJJG G
G G1AD 2AH 2
AD b
= =
JJJG
JJJG G
Nh− vậy 3 aCD .b a.
b
= −
GJJJG G G
G
Dễ thấy BD AD AB b a.= − = −JJJG JJJG JJJG G G
b 3 a
AC AD DC a b
b
−= + = +
G GJJJG JJJG JJJG G G
G
b 3 a
BC .b
b
−=
G GJJJG G
G ;
2. Đề thi học viện kỹ thuật mật mã (năm 1999)
Gọi AD là đ−ờng ân g trong của góc A của tam giác ABC. Hãy
biểu diễn theo .
ph iácJJJG JJJG JJJG
AD AB và AC
Lời giải.
Đặt AB a, AC b.= =JJJG G JJJG G Theo tính chất của đ−ờng phân giác, ta có :
3
DB AB
.
DC AC
= Nh−ng AD là đ−ờng phân giác trong, nên
ng−ợc h−ớng. Vì vậy :
DB và DC
JJJG JJJG
AB a
DB .DC .DC.
AC b
= − = −
GJJJG JJJG JJJG
G
⇒ a aAB AD .(AC AD) .AD .AC
b b
− = − − = −
G GJJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG
G G a
b
G
G .
⇒ b .a a .bAD
a . b
+=
G G G GJJJG
G G
3. Cho tam giác ABC có các góc A, B, C. Dùng ph−ơng pháp véc tơ,
hãy chứng minh :
cosA + cosB + cosC ≤ 3 .
2
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều.
Lời giải
Chọn lần l−ợt là các véc tơ đơn vị cùng h−ớng với các véc
tơ
1 2 3e , e , e
G G G
C, CA.
JJG JJJG
AB, B
JJJG J
.
1.
Ta có ( 21 2 3e , e , e ) 0≥
G G G
hay :
2 2 2
1 2 3 1 2 2 3 3 1e e e 2(e e e e e e ) 0+ + + + + ≥
G G G G G G G G G
Nh−ng
2 2 2
1 2 3e e e= = =
G G G
1 2e .e cos( B) cos B= Π − = −
G G
2 3e .e cos( C) cos C= Π − = −
G G
3 1e .e cos( A) cos A= Π − = −
G G
Nh− vậy : 3 − 2(cosA + cosB + cosc) ≥ 0
4
hay cosA + cosB + cosC ≤ 3 .
2
Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi 1 2 3e e e 0+ + =
G G G G
, hay tam giác ABC
đều.
4. ứng dụng véc tơ để chứng minh bất đẳng thức : Cho a1, a2, ..., an ;
b1, b2, ..., bn là 2n số tùy ý. Hãy chứng minh
2 2n n
2 2
k k k k
k 1 k 1 k 1
a b a b
= =
+ ≥ + ∑ ∑ ∑
n
=
Lời giải. Đặt O(0, 0), Mk(ak, bk), k = 1, 2, ..., n. Ta có : có
tọa độ là (a
n
k
k 1
OM
=
∑ JJJJG
1 + ... + an, b1 + ... + bn). Theo tính chất của véc tơ, ta có :
n n
k k
k 1 k 1
OM OM
= =
≤∑ ∑JJJJG JJ GJJ
hay
2 2n n n
2 2
k k k
k 1 k 1 k 1
a b a
= = =
+ ≤ ∑ ∑ ∑ kb+
III − Bài tập tự giải
1. Đề thi Đại học giao thông vận tải (1998)
Cho hình thang cân ABCD, AB // CD. Đặt
n oAB a, AD b, BAD 60 .= = =JJJG G JJJG G Hãy biểu diễn véc tơ BC theo a v .
Tìm quan hệ giữa độ dài
à b
a
G
và b
G
để AC BD.⊥
JJJG G G
JJJG JJJG
Đáp số :
3 1
a b
2
+=G G .
2. o ABC là hình bình hành, m là m t số d−ơng. Lấy điểm M sao
cho . Lấy điểm N sao cho
Ch D ộJJJG JJJJG
DC m.DM= DB (m 1)DN= + . Chứng minh
rằng khi m thay đổi, đ−ờng thẳng MN luôn đi qua điểm cố định.
JJJG JJJG
3. Cho tam giác ABC, đặt a = BC, b = CA và c = AB. Chứng minh
rằng
5
a.IA b.IB c.IC 0,+ + =JJG JJG JJG G ở đó I là tâm vòng tròn nội tiếp tam giác ABC.
4. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. A(x1, y1), B(x2, y2), C(x3,
y3). Chứng minh rằng diện tích tam giác ABC có thể tính theo công thức
:
dt(∆ABC) = 2 1 3 1
2 1 3 1
x x x x
gttđ
y y y y
− −
− −
ở đó : gttđ là viết tắt của "giá trị tuyệt đối".
5. Các đề 65, 101, 104 câu hình học Va, bộ đề thi tuyển sinh. Nhà
xuất bản Giáo dục, 1996.
6
File đính kèm:
- Vec to trong mf.pdf