1. Tính chất hóa học của Oxit
• Tính chất hóa học của oxit axit.
- Tác dụng với nước tạo thành dd axit
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
- Tác dụng với dd bazơ tạo thành muối và nước
2 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1832 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Cơ chế của các loại phản ứng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cơ chế của các loại phản ứng
Tính chất hóa học của Oxit
Tính chất hóa học của oxit axit.
Tác dụng với nước tạo thành dd axit
Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
Tác dụng với dd bazơ tạo thành muối và nước
Tính chất hóa học của oxit bazơ.
Một số oxit bazơ ( Na2O, BaO, CaO, K2O) tác dụng với nước tạo thành dd bazơ
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối
Tác dụng với dd axit tạo thành muối và nước
Một số tính chất riêng
3CO + Fe2O3 t0 2Fe + 3CO2
CuO + H2 t0 Cu + H2O
Oxit lưỡng tính vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ
Phản ứng giữa oxit axit với dung dịch bazơ có thể xảy ra theo 3 trường hợp khác nhau.
Tính chất hóa học của Axit
Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ
Dung dịch axit tác dụng với những kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hóa học giải phóng khí hidro.
Axit tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước
Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.
Axit tác dụng với muối tạo thành axit mới và muối mới.
Một số phản ứng riêng.
Axit HNO3 đặc và H2SO4 đặc không phản ứng với nhôm và sắt ở nhiệt độ thường
Axit HNO3 đặc nóng và H2SO4 đặc nóng có khả năng phản ứng ới nhiều kim loại tạo thành muối ứng với hóa trị cao nhất của kim loại và không giải phóng khí H2
Vd : 2H2SO4 + Cu t0 CuSO4 + SO2 + 2H2O
4HNO3 + Fe t0 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Nhận biết gốc axit
Gốc –Cl dùng muối AgNO3
Gốc SO4 dùng BaCl2, Ba(NO3)2 Ba(OH)2
Tính chất hóa học
Tính chất chung
Bazơ tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước
Tính chất riêng của bazơ tan
Làm quỳ tím hóa xanh và dung dịch phenolphtalein không màu hóa đỏ
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
Tác dụng với dung dịch muối muối mới và bazơ mới
Tính chất riêng của bazơ không tan
Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
Một số tính chất khác.
Fe (OH)2 + O2 + 2H2O 4 Fe(OH)3
KOH + KHCO3 K2CO3 + H2O
4NaOH + Mg(HCO3)2 Mg(OH)2 + 2Na2CO3 + 2H2O
Bazơ lưỡng tính vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ
Tính chất hóa học của muối
Dung dịch muối tác dụng với kim loại tạo thành muối mới kim loại mới.
Dung dịch muối tác dụng với dd axit tạo thành muối mới và axit mới.
Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới.
Hai dung dịch muối tác dụng với nhau tạo thành 2 muối mới.
Một số muối bị nhiệt phân hủy.
Chú ý : Muối axit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối trung hòa và nước.
Muối axit tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới.
2FeCl2 + Cl2 t0 2FeCl3
File đính kèm:
- cong nghe 7.docx