Dạng 2 xác định thành phần các đồng vị, nguyên tử khối trung bình

Bài 1 Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị 79R chiếm 54,5%. Xác định số khối của đồng vị thứ 2 ?

Bài 2 Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị 35Cl17 và 37Cl17

1.Tính phần trăm mỗi đồng vị ?

2.Hỏi 37Cl chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng trong phân tử HClO2, HClO4 ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 8164 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Dạng 2 xác định thành phần các đồng vị, nguyên tử khối trung bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DẠNG 2 XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CÁC ĐỒNG VỊ, NGUYÊN TỬ KHỐI TRUNG BÌNH Bài 1 Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91. Trong tự nhiên R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị 79R chiếm 54,5%. Xác định số khối của đồng vị thứ 2 ? Bài 2 Nguyên tử khối trung bình của Cl là 35,5. Clo trong tự nhiên có 2 đồng vị 35Cl17 và 37Cl17 1.Tính phần trăm mỗi đồng vị ? 2.Hỏi 37Cl chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng trong phân tử HClO2, HClO4 ? Bài 3 Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị bền 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình là 63,54 1.Xác định phần trăm các đồng vị ? 2.Tính % khối lượng của 65Cu lần lượt trong Cu2O và CuCl2 ? Bài 4 Cho 5,9 gam muối NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thu được 14,4 gam kết tủa. 1.Xác định nguyên tử khối của X ? 2.Nguyên tố X có 2 đồng vị bền, xác định số khối của mỗi đồng vị (biết phần trăm của mỗi đồng vị bằng nhau, đồng vị thứ nhất có n nơtron và đồng vị thứ 2 có n +2 nơtron) Bài 5 Cho dung dịch chứa 8,19 gam muối NaX tác dụng với 1 lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 20,09 gam kết tủa. 1.Xác định nguyên tử khối và gọi tên X ? 2.X có 2 đồng vị trong tự nhiên, trong đó đồng vị thứ nhất có phần trăm lớn hơn đồng vị thứ 2 là 50%. Hạt nhân thứ nhất ít hơn hạt nhân thứ 2 là 2 notron. Xác định số khối của mỗi đồng vị ? Bài 6 Nguyên tố X có 2 đồng vị với tỉ lệ số nguyên tử là 27:23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ 2 có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Tính nguyên tử khối trung bình của X Bài 7 Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết trong X1 các loại hạt bằng nhau. Phần trăm các đồng vị trong X cũng bằng nhau. Xác định nguyên tử khối trung bình của X ? Bài 8 Trong tự nhiên cacbon và oxi có các đồng vị bền sau: 12C, 13C ; 16O, 17O, 18O. Hỏi có bao nhiêu phân tử CO2 có thể tạo ra từ các đồng vị trên ? Bài 9 Tương tự như trên: tính số phân tử H2O được tao ra từ các đồng vị 1H, 2H; 16O, 17O, 18O Bài 10 Li có 2 đồng vị 7Li, 8Li. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Hãy viết công thức cấu tạo của các loại phân tử LiCl khác nhau. DẠNG 3. VIẾT CẤU HÌNH ELECTRON, XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ CỦA NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN I – BÀI TẬP TỰ LUẬN. Bài 1 Viết cấu hình và xác định vị trí trong bảng TH cho các nguyên tố có Z lần lượt là: 11, 12, 13, 17, 19, 20, 24, 26, 29, 35 Bài 2 Một nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VIA của bảng tuần hoàn 1.Nguyên tử nguyên tố đó có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng ? 2.Các electron ngoài cùng nằm ở lớp thứ mấy ? 3.Viết cấu hình electron nguyên tử ? Bài 3 Nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. 1.Viết đầy đủ cấu hình của X ? 2.Xác định vị trí của X trong bảng TH ? Bài 4 Nguyên tố Y có tổng số electron trong các phân lớp s là 4 ? 1.Tìm số nguyên tử có thể có thỏa mãn điều kiện trên ? 2.Viết đầy đủ cấu hình và xác định vị trí trong bảng TH ? Bài 5 Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p6 1.Viết cấu hình đẩy đủ của R ? 3.Xác định vị trí của R trong bảng tuàn hoàn ? Bài 6 Anion X− có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6 1.Viết cấu hình electron đầy đủ của X ? 2.Xác đinh vị trí của X trong bảng TH ? Bài 7 Oxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức RO3. Hợp chất của nguyên tố đó với H có 5,88% hidro về khối lượng. Xác định R ? Bài 8 Oxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức R2O5. Hợp chất của nguyên tố đó với hidro có 17,65% hidro về khối lượng. Xác định R ? Bài 9 Oxit cao nhất của 1 nguyên tố với oxi có công thức R2O5. Hợp chất của nguyên tố đó với hidro có 8,82% hidro về khối lượng. Xác định R ? Bài 10 Cho 2 nguyên tố X, T ở cùng một nhóm A và thuộc 2 chu kì kế tiếp trong bảng TH. Tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân của X, Y là 30 1.Tìm X, Y ? 2.Viết cấu hình electron đầy đủ của X, Y 3.Cho biết X, Y thể hiện tính kim loại hay tính phi kim ? Bài 11 Cho 2 nguyên tố kim loại ở 2 chu kì kế tiếp và đều thuộc nhóm IIA của bảng TH. Biết rằng 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). Xác định 2 KL ? Bài 12 Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kì của bảng TH, có tổng số proton là 27. Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn Bài 13 Hai nguyên tố R, M đứng kế tiếp nhau trong 1 chu kì của bảng TH, có tổng số proton là 23. 1.Viết cấu hinh electron đầy đủ của R, M ? 2.Hoàn thành sơ đồ phản ứng R " R2O " ROH "RHCO3 " RCl " ROH "R2CO3 " R2SO4 Bài 14 Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A, B tác dụng với 47 gam nước thấy có x lit khí thoát ra (đktc). Dung dịch thu được có tổng nồng độ phần trăm của chất tan là 9,6 %. 1.Tính x ? 2.Nếu A, B là 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp. Hãy tính phần trăm khối lượng trong hỗn hợp đầu ? Bài 15 Cation của 1 kim loại là M2+ có tổng số hạt là 80, trong nguyên tử đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. 1.Xác định Z của M ? 2.Viết cấu hình electron của M, cho biết M là kim loại hay phi kim ? 3.Xác định vị trí của M trong bảng TH ? 4.Hoàn thành sơ đồ sau: M " MCl3 "M(OH)3 " M2O3 " M " M2(SO4)3 " MSO4 " M(OH)2 " M(OH)3 Bài 16 Cho 3 nguyên tố: Na ( Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z= 13) 1.Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại ? 2.Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của hidroxit ? Bai 17 Cho 3 nguyên tố Cl (Z=17), F ( Z = 9), S (Z=16) 1.Sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim ? 2.So sánh tính axit của HClO4 và H2SO4 Bài 18 Phân tử MX3 có tổng số hạt P, N. E bằng 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử của X là 8. 1.Xác định M, X và hợp chất MX3 2.Viết cấu hình electron của X và xác định vị trí của X trong bảng TH

File đính kèm:

  • docHE THONG BAI TAP CO BAN VA NANG CAO CHUONG 12.doc
Giáo án liên quan