Đề 1 môn hóa lớp 10

Câu 1: Tính chất hoá học chung của kim loại là:

A. Tác dụng với phi kim B. Tác dụng với phi kim và dung dịch Axit

C. Tác dụng với phi kim, dung dịch axit và dung dịch muối D. Tính khử

 

doc23 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề 1 môn hóa lớp 10, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 Câu 1: Tính chất hoá học chung của kim loại là: A. Tác dụng với phi kim B. Tác dụng với phi kim và dung dịch Axit C. Tác dụng với phi kim, dung dịch axit và dung dịch muối D. Tính khử Câu 2: Hoà tan một lượng oxit sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Chia dung dịch thu được sau phản ứng thành 2 phần. Nhỏ dung dịch KMnO4 vào phần tan, dung dịch có màu xanh. Suy ra công thức oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO hoặc Fe3O4 Câu 3: Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch: N2 + 3H2 2NH3 + Q Khi tăng áp suất, cân bằng phản ứng chuyển dịch mạnh theo chiều nào ? A. Chiều nghịch C. Chiều toả nhiệt B. Chiều giảm nồng độ NH3 D. Chiều tăng số phân tử khí Câu 4: Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hoá là: A. Tồn tại cặp kim loại khác nhau và một trong hai kim loại là sắt. B. Kim loại tiếp xúc với môi trường bị nhiễm bẩn. C. Tồn tại cặp điện cực khác chất tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li. D. Kim loại không nguyên chất. Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau: FeS2 + O2 đ A + B; A + O2 đ C; C + D đ E; E + Cu đ F + A + D; A + KOH đ G + D G + BaCl2 đ I + L; I + E đ M + A + D; A + Cl2 + D đE + N Các chất A, B, C, E, G, I, M, N lần lượt là: A B C E G I M N A. Fe2O3 SO2 SO3 H2SO4 K2SO4 BaSO4 BaSO3 HCl B. SO2 Fe2O3 SO3 H2SO4 K2SO3 BaSO3 BaSO4 HCl C. Fe2O3 SO2 SO3 H2SO4 K2SO3 BaSO3 BaCl2 HCl D. SO2 Fe2O3 SO3 H2SO4 K2SO3 BaSO3 BaSO4 HCl Câu 6: Cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R ở vị trí nào? A. Ô thứ 18, chu kỳ 3, PNC nhóm VIII C. Ô thứ 19, chu kỳ 3, PNC nhóm I B. Ô thứ 17, chu kỳ 3, PNC nhóm VII D. Ô thứ 19, chu kỳ 4, PNC nhóm I Câu 7: Nhóm các dung dịch nào sau đây đều có môi trường axit, bazơ hoặc trung tính? A. Na2CO3, KOH, KNO3 C. H2CO2, (NH4 B. HCl, NH4Cl, K2SO4 D. KMnO4, HCl, KAlO2 Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Axit là những chất có khả năng nhận proton C. Chất điện ly nguyên chất không dẫn điện B. Dung dịch CH3COOH 0,01M có độ pH = 2 D. Dung dịch muối có môi trường trung tính Câu 9: Cho FeS2 tác dụng với HNO3 đặc nóng có phản ứng: FeS2 + HNO3 đ Fe2(SO4)3 + NO2ư + … Chất được bổ sung sau phản ứng là: A. Fe(NO3)3, H2O C. H2O B. H2SO4, H2O D. Fe(NO3)3, H2SO4 và H2O Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế Cl2 bằng cách cho axit HCl tác dụng với chất nào ? A. KClO3 B. KMnO4 hoặc KClO3 C. MnO2 hoặc KMnO4 hoặc KClO3 D. MnO2 hoặc KMnO4 Câu 11: Dẫn khí NH3 qua bình đựng khí Cl2 có hiện tượng gì ? A. NH3 bốc cháy và tạo khói trắng C. Khí Cl2 bị mất màu B. Không có hiện tượng gì D. Phản ứng chậm và yếu Câu 12: Trong dãy điện hoá của kim loại, ion nào dễ bị khử nhất, kim loại nào khó bị oxi hoá nhất ? A. Ion K+ và Au C. Ion K+, kim loại K B. Ion Au3+, Kim loại K D. Ion Au3+, kim loại Au Câu 13: Nhóm chất nào sau đây đều có phản ứng với dung dịch FeCl3? A. Fe, CuO, dung dịch AgNO3 C. Mg, Cu, Fe, dung dịch KI B. Fe, Al dung dịch Fe(NO3)2 D. Ag, Zn, dung dịch NaOH Câu 14: Fe phản ứng với dung dịch HCl chỉ tạo muối sắt II là do: A. H+ oxi hoá mạnh hơn Fe2+ C. Fe khử mạnh hơn H2 B. H+ oxi hoá mạnh hơn Fe2+ và yếu hơn Fe3+ D. Fe đứng trước H trong dãy điện hoá Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Al có thể khử ion Fe3+ thành ion Fe2+ C. Ion Ag+ không thể oxi hoá Cu thành ion Cu2+ B. Cu có thể khử ion Fe3+ thành ion Fe2 D. Fe có thể khử ion Ag+ thành Ag kim loại Câu 16: Nung 9,2gam hỗn hợp gồm kim loại M hoá trị II và muối nitrat của nó đến kết thúc phản ứng. Chất rắn còn lại có khối lượng 4,6g cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,56 lits H2 (đktc). M là kim loại nào, biết phản ứng nhiệt phân muối nitrat của nó tạo ra oxit kim loại? A. Mg, B. Cu C. Zn D. Fe Câu 17: Cho các kim loại và các dung dịch sau: Al, Cu, FeSO4, HNO3 loãng, HCl, AgNO3. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra giữa từng cặp chất? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 18: Cho bột Zn vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất rắn Y gồm Ag và Cu C. Chất rắn Y có thể có Cu hoặc Ag B. Dung dịch X chỉ chứa Zn(NO3)2 D. Dung dịch X có ít nhất một muối Câu 19: Cho a mol Ag vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. Kết luận nào sau đây đúng? A. c/3 Ê a Ê2b/3 B. c/3 Ê a Êc/3+2b/3 C. c/3 Ê a <c/3+2b/3 D. 3c Ê a Ê 2b/3 Câu 20: Cho p gam Fe vào V ml dung dịch HNO3 1M thấy Fe phản ứng hết, thu được 0,672 lít NO (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 7,82 gam muối sắt khan. Giá trị của p và V là: A. 2,24g và 120ml B. 1,68g và 120ml C. 0,56g và 125ml D. 0,56g và 150ml Câu 21: Cho 14,6 g hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,264 lít khí H2 ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp như vậy cho tác dụng với 200ml dung dịch CuSO4 a mol/lít thu được 14,72g chất rắn. Giá trị của a là: A. 0,3M B. 0,975M C. 0,25M D. 0,75M Câu 22: Cho hỗn hợp gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol CuSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y là một hỗn hợp kim loại. Kết luận nào sau đây không đúng ? A. Có thể c Ê a C. Trong chất rắn Y có c mol Cu B. Có thể a < c <a+b D. Trong dung dịch X có a mol Zn2+ Câu 23: Cho hỗn hợp bột Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được b gam chất rắn Y. Biết b<a. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Dung dịch thu được có chứa hai muối C. Chất rắn Y có thể có 3 kim loại B. Trong chất rắn Y có Cu và Zn dư D. Sau phản ứng muối đồng dư Câu 24: Dẫn khí CO qua ống đựng 5g Fe2O3 nung nóng thu được 4,2g hỗn hợp gồm Fe,FeO,Fe3O4, Fe2O3. Dẫn khí ra khỏi ống qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 4 gam B. 5 gam C. 6 gam D. 7,5 gam Câu 25: Nhận biết các kim loại Na, Al, Mg, Ca chỉ bằng một chất thử. Chất thử đó là: A. dd HCl B. H2O C. dd H2SO4 đặc nóng D. dd CuSO4 Câu 26: Công thức chung của phenol đơn chức là: A. CnH2n-6OH (n³6) C. CnH2n-7OH (n³6 ) B. CnH2n-6 – x (OH)x (n³6, x³1 ) D. CnH2n+1 – 2kOH (n³6, k³4 ) Câu 27: Axit no mạch hở đơn chức có công thức nào sau đây: A. CnH2n + 2O2 B. CxH2x+ 1O2 C. CxH2xO2 D. CnH2n + 2COOH Câu 28: A là một axit no hai chức mạch hở; B là một rượu đơn chức mạch hở chứa một nối đôi C = C. E là este không chứa nhóm chức khác, tạo bởi A và B. E có công thức nào sau đây ? A. CnH2n-6O4 B. CnH2n-4O4 C. CnH2n-2O4 D. CnH2n +1 COOCmH2m-1 Câu 29: E là este của glixelin với axit no đơn chức mạch hở. Công thức của E là: A. CnH2n – 4O6 C. CnH2n – 1(OH)3-x (OCOCmH2m+1)x B. C3H5(OCOCnH2n+1)3 D. C3H5(OH)3-x(OCOCnH2n+1)x Câu 30: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ? A. Amilopectin, cao su isopren C. Cao su isopren B. Amilopectin, glycogen D. Thủy tinh hữu cơ Câu 31: ứng với CTPT C3H9O2N có thể cấu tạo được loại hợp chất nào? A. Aminoaxit C. Muối amoni của axit hữu cơ B. Este của aminoaxit D. A, B, C đều đúng Câu 32: E là este của một a - aminoaxit, công thức thực nghiệm E là (C4H9O2N)n. Suy ra công thức cấu tạo của E. A. CH3-CH(NH2)-COOCH3 C. CH3-CH(NH2)-COOCH3 hoặc CH2 (NH2)-COOC2H5 B. CH2 (NH2)-COOC2H5 D. Chưa rõ công thức phân tử Câu 33: Khi phân tích esste E đơn chức mạch hở thấy cứ 1 phần khối lượng H thì có 7,2 phần khối lượng C và 3,2 phần khối lượng oxi. Thuỷ phân E thu được axit A và rượu R bậc III. CTCT của E là: A. H-COO-C(CH3)2-CH = CH2 C. CH2=CH-COO-C(CH3)2-CH3 B. CH3-COO-C(CH3)2-CH3 D. CH2=CH-COO-C(CH3)2-CH =CH2 Câu 34: Cho các chất: etanol, phenol, axit acrylic, phenylamonisunfat, anilin, kaliphenolat, etylaxetat. Bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch NaOH, bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch HCl ? A. Phản ứng với HCl: 4 chất, NaOH: 3 chất C. Phản ứng với HCl: 4 chất, NaOH: 5 chất B. Phản ứng với HCl: 4 chất, NaOH: 4 chất D. Phản ứng với HCl: 5 chất, NaOH: 5 chất Câu 35: Trong số các chất sau đây: rượu etylic (1), andehit fomic (2), metylamin (3), glucozơ (4), alanin (5), este (6), glyxerin (7). Chất nào rắn ở điều kiện thường là: A. Chất 4 và 5 B. Chất 4;5 và 7 C. Chất 4;5 và 6 D. Chất 1; 4 ;5 và 6 Câu 36: Sắp xếp dung dịch của các chất: C2H5ONa; CH3COOONa; C6H5ONa theo chiều tăng tính bazơ ? A. C2H5ONa < CH3COONa < C6H5ONa C. CH3COONa < C6H5ONa < C2H5ONa B. C6H5ONa < CH3COONa < C2H5ONa D. Tính bazơ của các chất tương đương Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng sau: Các chất A, B, C lần lần lượt là: A. CH3COOONa; C2H5OH; CH3CHO C. CH2 (COOONa)2; C2H5OH; C2H5CHO B. CH2 (COOONa)2; C2H5OH; CH3CHO D. CH (COOONa)3; C2H5OH; C2H5CHO Câu 38: A là p-erezol; B là rượu benzylic. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Công thức cấu tạo của A là: CH3- - OH, B là -CH2-OH. B. A và B đều có phản ứng với dung dịch NaOH. C. A là phenol; B là rượu thơm. D. A và B là đồng phân. Câu 39: Ete X mạch hở có công thức phân tử C4H8O. X được tạo thành khi tách nước từ hỗn hợp gồm: A. Metanol và propanol – 1 C. Metanol và xyclopropanol B. Metanol và propenol D. Rượu allylic và rượu etylic Câu 40: Từ andehit đơn chức X có thể điều chế cao su buna qua 3 phản ứng. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3-CHO C. HCHO B. OHC-CH2- CH2- CHO D. CH3-CHO hoặc OHC-CH2-CH2-CHO Câu 41: Este tạo bởi axit no đơn chức mạch hở và rượu no 2 chức mạch hở có công thức tổng quát của là: A. CnH2n(OH)2-x(OCOCmH2m+1)x C. CnH2n-4O4 B. (CnH2n+1COO)2CmH2m D. CnH2nO4 Câu 42: Sắp xếp các dung dịch natri etylat (1); natriaxetat (2); natriphenolat (3); natrifomiat (4); natrriclorua (5) theo chiều tăng tính baz[: A. (1)<(3)<(4)<(2)<(5) B. (1)<(3)<(2)<(4)<(5) C. (5)<(4)<(2)<(3)<(1) D. (5)<(1)<(3)<(2)<(4) Câu 43: Cho các chất với công thức thu gọn như sau: C3H5-OH (A); C4H7-OH(B); C3H5-O-CH3 (C); C2H5-CO-CH3 (D); C3H7-CHO (E). Kết luận nào đúng nhất? A. A và B là đồng đẳng: B, C, D, E là đồng phân B. D, E là đồng phân. C. A và B là đồng đẳng: C, D, E là đồng phân D. B, C, D, E là đồng phân Câu 44: C6H14O có bao nhiêu đồng phân ancol và bao nhiêu ancol bậc III? A. 16 và 4 B. 17 và 3 C. 9 và 3 D. 17 và 4 Câu 45: Thuỷ phân một loại lipit X thu được glyxerin và axit oleic. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Cấu tạo thu gọn của X: (C17H33COO)3C3H5 C. Tên của X là olein hoặc glyxeryltrioleat B. X là chất béo rắn ở điều kiện thường D. Khối lượng phân tử của X là 884 đvC Câu 46: Monome nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Etylenglycol B. Axit-amino caproic C. Axit adipic D. A, B, C đều đúng Câu 47: A là a-aminoaxit không chứa chức khác. Tỷ số nguyên tử C, H, O, N trong A là 2 : 4 : 2: 1. A có thể có công thức cấu tạo nào sau đây ? A. HOOC-CH2-C(NH2)2-COOH C. Không rõ công thức phân tử của A B. HOOC – CH(NH2)-CH(NH2)-COOH D. A hoặc B đều đúng Câu 48: Công thức C2H5O cho biết điều gì ? A.Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ C. Khối lượng phân tử của hợp chất hữu cơ B. Công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ D. A, B, C đều đúng Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn a gam hydrocacbon X cần 2,912 lít O2(đktc), thu được 3,52g CO2. Giá trị của a và công thức phân tử của A là: A. 2,32g; C3H6 B. 1,16g; C4H10 C. 0,58g; C4H10 D. 3,48g; C3H8 Câu 50: Đốt cháy a gam hỗn hợp chất hữu cơ X chứa C, H, N bằng lượng không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích) vừa đủ, thu được 2,64g CO2; 2,16g H2O và 11,424 lít N2(đktc). Giá trị của a là: A. 3,6g B. 15,24g C. 1,8g D. 5,4g Đề 2 Câu 1: So sánh tính chất của 3 cặp oxi hoá - khử sau: Zn2+/Zn, Pb2+/Pb và Ni2+/Ni? A. Tính oxi hoá Zn2+ > Ni2+ > Pb2+ C. Tính oxi hoá Pb2+ > Ni2+ > Zn2+ B. Tính khử Ni > Zn > Pb D. Tính khử Zn > Pb > Ni Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về thành phần của nước cứng ? A. Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+ và Fe2+ C. Nước cứng chứa nhiều ion Mg2+ và Fe2+ B. Nước cứng chứa ít ion Ca2+ và Mg2+ D. C. Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ Câu 3: Kim loại kiềm có các đặc điểm sau đây: nguyên tố s (1), nguyên tử có 1 electron lớp ngoài cùng (2), bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kỳ (3), mạng tinh thể lập phương tâm khối tương đối rỗng (4), năng lượng ion hoá nhỏ (5), nhiệt độ nóng chảy thấp (6). Đặc điểm nào là nguyên nhân làm cho kim loại kiềm có tính khử rất mạnh ? A. 5, 6 B. 4, 6 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 5, 6 Câu 4: Hoà tan 4,47g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nước thu được dung dịch Y và 0,06mol H2. Trung hoà dung dịch Y bằng dung dịch chứa H2SO4 a mol/lit. Tổng khối lượng muối tạo thành trong phản ứng trung hoà là: A. 6,51g B. 7,88g C. 9,23g D. 6,72g Câu 5: Các dung dịch nào sau đây đều có thể làm mềm nước cứng tạm thời ? A. NaOH, HCl, (NH4)2CO3 C. Ba(OH)2, K3PO4, (NH42CO3 B. Ca(OH)2, K2CO3, NaNO3 D. H2SO4, HCl, NH4Cl Câu 6: Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3. Dung dịch sau phản ứng có những chất tan nào ? A. NaCl và HCl dư nếu a/b > 1 C. Chỉ có NaHCO3 nếu a/b = 1 B. NaHCO3 và NaCl nếu 1 < a/b <2 D. Chỉ có NaCl nếu a/b Ê 2 Câu 7: Tính chất hoá học đặc trưng của hợp chất sắt III là: A. Tính oxi hoá C. Tính oxi hoá và phản ứng trao đổi ion B. Tính khử D. Phản ứng trao đổi ion với dung dịch kiềm Câu 8: Phản ứng nào sau đây không đúng ? Fe + Fe(SO4)3 đ FeSO4 (1) FeSO4 + SO2 + H2O đ Fe2(SO4)3 + H2SO4 (2) FeCO3 + O2 Fe2O3 + CO2 (3) H2S + Fe2(SO4)3 đ S + FeSO4 + H2SO4 (4) A. Phản ứng 2 và 4 B. Phản ứng 3 C. Phản ứng 4 D. Phản ứng 2 Câu 9: Nguyên tắc điều chế kim loại kiềm là: A. Điện phân NaOH nóng chảy C. Khử ion kim loại kiềm trong hợp chất B. Điện phân NaCl nóng chảy D. Oxi hoá ion kim loại kiềm trong hợp chất Câu 10: Chất nào sau đây có thể tạo kết tủa Al(OH)3 từ dung dịch muối nhôm? A. Dung dịch Na2CO3 hoặc NaNO3 C. CO2 hoặc dung dịch HCl B. Dung dịch NH3 hoặc NH4Cl D. Dung dịch NH3 hoặc Na2CO3 Câu 11: Trong công nghiệp, sản xuất nhôm đi từ nguyên liệu thiên nhiên nào? A. Khoáng chất cryolit C. Các loại đá chứa nhôm oxit B. Quặng boxit D. Cao lanh Câu 12: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỷ khối đối với không khí là d1. Nung bình một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với không khí là d2. Kết luận nào sau đây đúng ? A. d2 > d1 B. d2 < d1 C. d2 = d1 D. d2 > 2d1 Câu 13: pH của dung dịch H2SO4 0,003M bằng bao nhiêu, nếu H2SO4 điện ly hoàn toàn ? A. 3,47 B. 2,22 C. 2,52 D. 3 Câu 14: Nguyên tử R có tổng số hạt gấp 3 lần số nơtron. Phát biêu nào sau đây không đúng ? A. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. B. Tổng số hạt bằng 3/2 số khối. C. Biết số nơtron suy ra được số thứ tự trong bảng HTTH. D. Số khối của R là một số lẻ. Câu 15: Khi cho a gam kim loại M phản ứng hết với dung dịch HCl và b gam M (b = 0,7816a) phản ứng hết với khí Cl2 thì thu được lượng muối như nhau. Có kết luận gì ? A. Xác định được M là Fe C. Kim loại M có hoá trị thay đổi B. Kim loại M có hoá trị không đổi D. Xác định được M là Cr Câu 16: Để kết tủa hết ion SO trong V1 lít dung dịch A chứa HCl 0,05M và H2SO4 0,02M cần V2 lít dung dịch B chứa NaOH 0,025M và Ba(OH)2 0,005M. Dung dịch sau phản ứng có pH bằng: A. 12 B. 11 C. 2 D. 3 Câu 17: Nguyên tử R có 38 hạt mang điện và 20 hạt không mang điện, kí hiệu nào sau đây đúng. A. B. C. D. Câu 18: Chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn có bao nhiêu nguyên tố, số electron lớp ngoài cùng biến đổi như thế nào ? A. 8 nguyên tố, số electron LNC: 1 đ 8 C. 18 nguyên tố, số electron LNC: 1 đ 18 B. 18 nguyên tố, số electron LNC: 1 đ 8 D. 32 nguyên tố, số electron LNC: 1 đ 8 Câu 19: Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính khử ? A. B. C. D. Câu 20: Hỗn hợp khí nào sau đây có % thể tích mỗi khí khác % khối lượng? A. C2H6, HCHO và NO B. N2,NO và NO2 C. CO, N2 và C2H4 D. C3H8, CO2 và N2O Câu 21: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ? A. 3FeSO4 + AuCl3 = FeCl3 = Fe2(SO4)3 + A C. Ag + Fe3+ = Ag+ + Fe2+ B. H2 + CuSO4 = Cu + H2SO4 D. 2Al + 3Pb(NO3)3 + 3Pb Câu 22: Nguyên tố M có 2 đồng vị. Biết số hạt mang điện của 2 đồng vị hơn kém nhau 1 hạt và khối lượng nguyên tử trung bình của M là 24,31. Phần trăm số nguyên tử của động vị nặng là: A. 69% B. 31% C. 3,1% D. 6,9% Câu 23: Trong chu kỳ, từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng hay giảm, vì sao ? A. Tăng vì số electron lớp ngoài cùng tăng, tương tác đẩy giữa các electron tăng, lực hút giữa hạt nhân với lớp ngoài cùng giảm. B. Tăng vì điện tích hạt nhân tăng. C. Không đổi vì số lớp electron như nhau. D. Giảm vì số electron lớp ngoài cùng và điện tích hạt nhân đều tăng, lực hút giữa hạt nhân với lớp ngoài cùng tăng. Câu 24: Cho 2,16g Al tan hết trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,336 lít (đktc) một chất khí nguyên chất. Cô cạn dung dịch thu được 18,24g muối khan. Khí thu được là khí nào ? A. N2O B. NO C. N2 D. NO2 Câu 25: Nhúng thanh kẽm có khối lượng 10g vào 125ml dung dịch chứa muối nitrat của kim loại M có nồng độ 0,1M. Khi ion kim loại M bị khử hết thì khối lượng thanh kẽm thay đổi 17,75%. Kim loại M là: A. Ag B. Cu C. Pb D. Ni Câu 26: Công thức CnH2n+2 O biểu thị loại hợp chất nào ? A. Rượu no B. Rượu no đơn chức hoặc ete no đơn chức C. Rượu no đơn chức D. Andehit no đơn chức hoặc xeton no đơn chức Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau: A A1 + NaOH dư X(C9H10O2) B B1 B2(axit picric) X có công thức cấu tạo nào sau đây ? A. CH3 -CH2-C6H5 C. CH3-CH2 –COO -C6H5 B. CH3- COO-C6H4-CH3 D. H – COO – C6H3(CH3)2 Câu 28: Cho 1,8g axit đơn chức A phản ứng hết với 40ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 3,59g chất rắn. A là: A. Axit acrylic B. Axit fomic C. Axit propionic D. Axit axetic Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá: A + NaOH dư X (este đơn chức) B B1 B2 A X là chất nào sau đây để có thể thực hiện được sơ đồ trên ? A. Vinylaxetat B. Iso-propyl propionat C.n-propyl propionat D. A, C đều đúng Câu 30: Hợp chất X mạch hở, có công thức phan tử C5H8O2. Đun X với dung dịch NaOH thu được muối Y và rượu Z, Y tác dụng với H2SO4 tạo ra axit T mạch phân nhánh. Tên của X là: A. Metyl acrylat B. Metyl metacrylat C. Metyl isobutyrat D. Etyl isobutyrat Câu 31: Cho hydrocacbon X mạch hở tác dụng với dung dịch Br2 theo tỷ lệ số mol 1 : 1 thu được sản phẩm chứa 80% Brom về khối lượng. X thuộc dãy đồng đẳng nào ? A. Ankađien B. Anken C. Ankin D. Ankin hoặc điolefin Câu 32: Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đúng về gluxit? A. Gluxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhóm cacboxyl và nhiều nhóm hyđroxyl. B. Gluxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhóm cacbonyl và nhiều nhóm hyđroxyl. C. Gluxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhóm –CHO và nhiều nhóm –OH. D. Gluxit là loại hợp chất hyđratcacbon. Câu 33: X và Y là các axit cacbonxilic mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X hoặc Y đều thu được 3a mol CO2 và b mol H2O. Trung hoà p gam X cần lượng NaOH nhiều hơn so với lượng NaOH để trung hoà p gam Y. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: A. CH2(COOH)2 và CH2 = CH-COOH C. CH3-CH2-COOH và CH2 = CH-COOH B. CH2 = CH – COOH và CH2(COOH)2 D. CH2 = CH-COOH và CH3-CH2-COOH Câu 34: Tỷ số nguyên tử C, H, O trong este X (X không chứa nhóm chức khác) là 4: 5 : 2. Đun X với dung dịch NaOH thu được muối natriacrylat và rượu Y. Tên của Y là: A. Rượu etylic C. Propanđi – 1 – ol, 1 hoặc propanđi – 1 – ol, 3 B. Etylenglycol D. Glyxeril Câu 35: Cho bay hơi 1,99g hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức ở 136,50C và Iaatm thu được 1,68 lít hơi. Oxi hoá 3,98g hỗn hợp X bởi CuO thu được hỗn hợp 2 anđehit. Cho hỗn hợp anđehit tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 30,24g Ag. Phần trăm khối lượng mỗi rượu trong X là: A. 56,33% và 43,67% B.45,28% và 54,72% C. 66,67% và 33,33% D. 56,28% và 43,72% Câu 36: Có 2 bình không nhãn đựng dầu bôi trơn máy và dầu thực vật. Có thể nhận biết 2 bình bằng cách nào sau đây ? A. Lấy 2 mẫu thứ đun với dung dịch NaOH sau đó lấy sản phẩm thử phản ứng với Cu(OH)2. B. Lấy 2 mẫu thử đem đốt, chất nào cháy được là dầu thực vật. C. Lấy 2 mẫu thử đun với dung dịch NaOH sau đó lấy sản phẩm thử phản ứng tráng gương. D. Lấy 2 mẫu thử với thể tích như nhau, mẫu nào có khối lượng lớn hơn là dầu bôi trơn. Câu 37: Nhựa bakelit là loại nhựa có tính bền cơ học cao, nó là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa: A. Phenol và anđehit fomic dư C. Phenol và anđehit fomic theo tỉ số mol 1:1 B. Phenol dư với anđehit fomic D. Hexametylen ddiamin và axit adipic Câu 38: Công thức chung của một amino axit no mạch hở chứa 1 nhóm amino và 2 nhóm cacboxyl là: A. H2N – CnH2n(COOH)2 C. H2N – CnH2n-1(COOH)2 B. HOOC CnH2n – 1- CH(NH2) – COOH D. HOOC CnH2n - CH(NH2) – COOH Câu 39: Trong sơ đồ chuyển hoá sau, X là một hyđrocacbon, A và B là 2 đồng phân: A + ddBr2 X B CH3CHO C2H5OH Y Công thức phân tử của X là: A. C2H2 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H8 Câu 40: 1,22g este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 1M tạo thành a gam muối. Giá trị của a là: A. 1,84g B. 2,02g C. 0,68g D. 1,16g Câu 41: Hyđro hoá hoàn toàn anđehit đơn chức X mạch nhánh cần V lít H2, sản phẩm tạo thành cho tác dụng hết với Na thu được 0,25V lít H2. Đốt cháy cũng lượng X như trên cần 2,5 V lít O2. Thể tích khí đo cùng điều kiện. Tên của A là: A. 2-metyl butanal B. 2-metyl pentanal C. 2-metyl propenal D. 2-metyl propinal Câu 42: Ba chất hữu cơ A, B, C có công thức phân tử lần lượt là C3H8O2, C3H4O2, C3H6O và đều có phản ứng với Cu(OH)2. Chọn câu đúng ? A. Có 2 chất phản ứng với natri C. Hợp chất B là axit acrylic B. Có 1 chất phản ứng với NaOH D. Có thể B và C chứa cùng nhóm chức Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Thuỷ phân không hoàn toàn xenlulozơ thu được mantozơ. B. Thuỷ phân hoàn toàn amilopectin thu được glucozơ. C. Thuỷ phân hoàn toàn sacarozơ thu được glucozơ. D. Thuỷ phân hoàn toàn mantozơ thu được glucozơ và fructozơ. Câu 44: Hai hyđrocacbon A và B đồng phân. A phản ứng với dung dịch Ag2O/NH3 tạo kết tủa, B thu được khi phân huỷ cao su thiên nhiên. Hyđro hoá A và B đều thu được cùng một sản phẩm. Tên của A và B là: A. 3-metyl pentin -1 và 2 –metyl butađien-1,3 C. 3-metyl butin -1 và isopren B. 2 –metyl butađien-1,3 và 3-metyl butin -1 D. 2-metyl butin -3 và butađien -1,3 Câu 45: Đun chất E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glyxerin và hỗn hợp X gồm 2 muối của 2 axit đơn chức A và B. Biết 0,3mol X có khối lượng 23g. Công thức cấu tạo của A và B là: A. H-COOH và CH3-COOH C. H-COOH và C2H5-COOH B. H-COOH và CH2=CH- COOH D. CH3-COOH và CH2 = CH-COOH Câu 46: Từ este đơn chức E có sơ đồ chuyển hoá sau: E + NaOH Muối A + rượu B A + NaOH H2ư+Na2CO3 B D (C3H6) E Công thức cấu tạo của E là: A. H-COO-CH(CH3)-CH3 C. CH3-COO-CH2-CH2-CH3 B. H-COO-CH2-CH2-CH3 D. A hoặc B đều đúng Câu 47: Các hợp chất nào sau đây đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức? A. Saccarozơ, glycocol, axit ađipic C. Axit glutamic, glyxin, anilin B. Axit lactic, axit a-amino bytyric, axit metacrylic D. Axit glytamic, glutamic, glucozơ, alanin Câu 48: Xenlulozơ trinitrat, tơ capron có công thức nào sau đây ? A. [C6H7O2(ONO2)]n, [-HN-(CH2)6-NH-CO-]n. B. [C6H7O2(ONO2)]n, [-HN-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n. C. [C6H7O2(ONO2)3]n, [-HN-(CH2)6-CO-]n. D. [C6H7O2(OH)(ONO2)2]n, [-HN-(CH2)6-CO-]n Câu 49: Có các hydrocacbon lỏng: styren, toluen, benzen. Dùng một chất thử nào để nhận biết ? A. Dung dịch Brom B. KMnO4 C. Dung dịch AG2O/NH3 D. Cu(OH)2 Câu 50: Để sản xuất 1 tấn cao su buna cần bao nhiêu lít cồn 980 ? Biết hiệu suất chuyển hoá etanol thành butađien -1,3 là 90%, khối lượng riêng của etanol là 0,8g/cm3. A. 3081 lít B. 2957 lít C. 4536 lít D. 2563 lít đề số 3 Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron. C. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron. D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. Câu 2: Trong số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Ký hiệu và vị trí của R (chu kỳ, nhóm) trong bảng tuần hoàn là: A. Na, chu kì 3, nhóm IA B. Mg, chu kì 3, nhóm IIA C. F, chu kì 2, nhóm VIIA D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA Câu 3: Các nguyên tố X (Z = 8), Y (Y = 16), T (Z = 19), G (Z = 20) có thể tạo được tối đa bao nhiêu hợp chất ion và hợp chất cộng hoá trị chỉ gồm 2 nguyên tố ? (Chỉ xét các hợp chất đã học trong chương trình phổ thông). A. Ba hợp chất ion và ba hợp chất cộng hoá trị C. Năm hợp chất ion và một hợp chất cộng hoá trị B. Hai hợp chất ion và bốn hợp chất cộng hoá trị D. Bốn hợp chất ion và hai hợp chất cộng hoá trị Câu 4: Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm ? A. Na+ B. Fe2+ C. Al3+ D. Cl- Câu 5: Dãy chất nào dưới đây được

File đính kèm:

  • docHOA 10.doc
Giáo án liên quan