Đề 12 thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Câu 1: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 3: Thể tích khí NO2 (giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 gam Cu phản ứng với axit

HNO3 đặc (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64)

A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 12 thi tốt nghiệp trung học phổ thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Thể tích khí NO2 (giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 gam Cu phản ứng với axit HNO3 đặc (dư) là (Cho N = 14, O = 16, Cu = 64) A. 6,72 lít. B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít. Câu 4: Khi cho anđehit no, đơn chức phản ứng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng thu được A. rượu no, đơn chức, bậc 2. B. axit cacboxylic no, đơn chức. C. rượu no, đơn chức, bậc 1. D. rượu no, đơn chức bậc 3. Câu 6: Trong công nghiệp, người ta điều chế Al bằng cách A. dùng C để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. B. điện phân Al2O3 nóng chảy. C. dùng CO để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. D. dùng H2 để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. Câu 7: Monome được dùng để điều chế polietilen là A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH2. C. CH≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Al (Z = 13) là A. 1s22s22p63s13p2. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s22p63s23p2. D. 1s22s22p63s23p3. Câu 10: Chất nào sau đây không phải là este? A. C2H5OC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C3H5(ONO2)3. D. HCOOCH3. Câu 11: Rượu etylic phản ứng được với A. đietyl ete. B. benzen. C. etyl axetat. D. axit bromhiđric. Câu 15: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5) A. 11,15 gam. B. 11,05 gam. C. 43,00 gam. D. 44,00 gam. Câu 16: Dung dịch glucozơ phản ứng được với A. Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng. B. Ca(OH)2. C. Na2SO4. D. NaOH. Trang 1/3 - Mã đề thi 139 Câu 17: Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: to FeO CO = Fe CO2 3FeO + 10HNO3 = 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất A. chỉ có tính khử. B. chỉ có tính bazơ. C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ có tính oxi hoá. Câu 18: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch A. HNO3 loãng. B. HNO3 đặc, nguội. C. HCl. D. H2SO4 loãng. Câu 19: Cho 2,2 gam anđehit axetic (CH3CHO) tác dụng với lượng dư Ag2O trong dung dịch NH3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108) A. 1,08 gam. B. 5,40 gam. C. 21,60 gam. D. 10,80 gam. Câu 20: Thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) khi cho 0,46 gam Na phản ứng hết với rượu etylic là (Cho H = 1, Na = 23) A. 0,560 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,112 lít. Câu 21: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc? A. C2H5CHO. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 22: Để phân biệt dung dịch anđehit axetic với rượu etylic có thể dùng A. dung dịch NaOH. B. giấy quỳ tím. C. Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng . D. dung dịch NaCl. Câu 23: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaAlO2 sinh ra kết tủa? A. Khí CO2. B. Dung dịch Na2CO3. C. Khí NH3. D. Dung dịch NaOH. Câu 24: Chất nào sau đây có thể làm mất màu nước brom? A. CH3CH2COOH. B. CH3COOH. C. CH2=CHCOOH. D. C2H6. Câu 25: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây? A. CaCl2. B. MgCl2. C. FeCl2. D. AgNO3. Câu 26: Kim loại không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Al. Câu 27: Trong công nghiệp, người ta điều chế NaOH bằng phương pháp A. cho Na tác dụng với nước. B. điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn xốp ngăn 2 điện cực. C. điện phân NaCl nóng chảy. D. cho Na2O tác dụng với nước. Câu 28: Kim loại đồng tác dụng được với dung dịch A. Al(NO3)3. B. Mg(NO3)2. C. NaNO3. D. AgNO3. Câu 29: Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na. Câu 30: Phenol lỏng và rượu etylic đều phản ứng được với A. dung dịch Na2CO3. B. kim loại Na. C. dung dịch HBr. D. dung dịch NaOH. Câu 31: Ở nhiệt độ thường, dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cu. Câu 32: Glixerin tạo được dung dịch màu xanh lam khi phản ứng với A. C2H5OH. B. CuO. C. Cu(OH)2. D. CuCl2. Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử của các nguyên tố phân nhóm chính nhóm II là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 34: Kim loại không tác dụng được với dung dịch sắt (II) clorua là A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Zn. Câu 35: Ở nhiệt độ cao, CuO không phản ứng được với A. CO. B. Al. C. Ag. D. H2. Câu 36: Chất nào sau đây phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo thành rượu etylic? A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3CHO. D. CH2=CHCHO. Câu 37: Hai chất Na và MgCO3 đều tác dụng được với A. anilin. B. phenol. C. axit axetic. D. rượu etylic. Trang 2/3 - Mã đề thi 139 Câu 38: Natri hiđroxit phản ứng được với A. C6H6. B. C2H5OH. C. CH3NH2. D. CH3COOH. Câu 39: Cho các chất: dung dịch saccarozơ, glixerin, rượu etylic, natri axetat. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 40: Axit axetic không tác dụng được với A. C2H5OH. B. Na2SO4. C. CaCO3. D. Na. ----------- HẾT ---------- Câu số Mã đề thi 139 320 451 546 618 724 843 935 1. B B B D B A C A 2. D D B D A A B B 3. B C D A B A A C 4. C C D A D D C A 5. D D A B B D A B 6. B C C C C C B A 7. B D B C A B C D 8. A C B D D C D D 9. B B B A C B A B 10. A D C D D B C D 11. D B C D D B D A 12. A A A C A B A A 13. D A C D D C B B 14. D B D B A D D C 15. A A D C D D B B 16. A B A A B C D A 17. C A B B D C A A 18. B B D A C D D D 19. D D C D B A D B 20. C C C C A A A A 21. A A A B B A C B 22. C D D B C C C A 23. A A D B C D B D 24. C A A C C D D C 25. D C A C C B A A 26. B C B A A C D C 27. B C B B C A C C 28. D C D C A C C D 29. D B A A B D B D 30. B D D A B D B C 31. A B C B A A C C 32. C B A A C A B C 33. A B C C B C D C 34. C A A D B D A D 35. C D B C D B C B 36. C D D D A C D D 37. C A B D A A A D 38. D C A B C B A B 39. A D C A D B B C 40. B A C B D B B B Trang 3/3 - Mã đề thi 139

File đính kèm:

  • docTN THPT 2007-2-BT.doc
Giáo án liên quan