Bài 6: Cho tứ diện S.ABC có ABC đều cạnh a, . Gọi I là trung điểm BC.
a) Chứng minh: (SBC) vuông góc (SAI).
b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
3 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 14 ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 11 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
WWW.VNMATH.COM
Đề số 14
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1: Tính các giới hạn sau:
a) b)
Bài 2: Chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm.
Bài 3: Tìm m để hàm số sau liên tục tại x = –1
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) b)
Bài 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số :
a) Tại điểm có tung độ bằng .
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng .
Bài 6: Cho tứ diện S.ABC có DABC đều cạnh a, . Gọi I là trung điểm BC.
a) Chứng minh: (SBC) vuông góc (SAI).
b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
WWW.VNMATH.COM
Đề số 14
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Bài 1:
a)
=
b)
Bài 2: Xét hàm số Þ f(x) liên tục trên R.
· Þ PT có ít nhất một nghiệm .
· Þ PT có ít nhất một nghiệm .
· nên phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm thực.
Bài 3:
Ta có: · ·
·
Hàm số liên tục tại x = –1 Û
Bài 4:
a) Þ
b)
Bài 5: Þ
a) Với ta có ; Þ PTTT:
b) Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng nên tiếp tuyến có hệ số góc k = –4
Gọi là toạ độ của tiếp Þ
· Với
· Với
Bài 6:
a) Chứng minh: (SBC) vuông góc (SAI).
· SA ^ (ABC) Þ SA ^ BC, AI ^BC Þ BC ^ (SAI)
Þ (SBC) ^ (SAI)
b) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
· Vẽ AH ^ SI (1) . BC ^ (SAI) Þ BC ^ AH (2)
Từ (1) và (2) ÞAH ^ (SBC) nên d( A,(SBC)) = AH
·
c) Tính góc giữa (SBC) và (ABC).
· , SI ^ BC
Þ
·
==============================
File đính kèm:
- De on tap Toan 11 HK2 de so 14.doc