Đề 3 thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Câu 2: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là

A. tơ tằm. B. tơ visco. C. tơ nitron. D. tơ nilon-6,6.

Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là

A. MgSO4 và ZnCl2. B. AlCl3 và HCl. C. FeCl3 và AgNO3. D. FeCl2 và ZnCl2.

 

doc4 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 3 thi tốt nghiệp trung học phổ thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 2: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là A. tơ tằm. B. tơ visco. C. tơ nitron. D. tơ nilon-6,6. Câu 3: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là A. MgSO4 và ZnCl2. B. AlCl3 và HCl. C. FeCl3 và AgNO3. D. FeCl2 và ZnCl2. Câu 4: Hợp chất có tính lưỡng tính là A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. Cr(OH)3. Câu 5: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 2,24. C. 1,12. D. 3,36. Câu 6: Cho dãy các chất: NaOH, NaCl, NaNO3, Na2SO4. Chất trong dãy phản ứng được với dung dịch BaCl2 là A. NaOH. B. NaNO3. C. Na2SO4. D. NaCl. Câu 7: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 8,96. C. 4,48. D. 3,36. Câu 8: Este HCOOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm hữu cơ là A. HCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3OH. C. HCOOH và CH3ONa. D. CH3ONa và HCOONa. Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố Al (Z = 13) là A. 3s23p3. B. 3s13p2. C. 3s23p2. D. 3s23p1. Câu 10: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là A. 4,1 gam. B. 16,4 gam. C. 8,2 gam. D. 12,3 gam. Câu 11: Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3. Câu 13: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C6H5NH2, C2H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Trang 1/3 - Mã đề thi 261 Câu 14: Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp A. điện phân MgCl2 nóng chảy. B. điện phân dung dịch MgCl2. C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao. D. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2. Câu 15: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. etyl axetat. B. glucozơ. C. glixerol. D. xenlulozơ. Câu 16: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metylamin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 18: Trùng hợp etilen thu được sản phẩm là A. poli(metyl metacrylat). B. polietilen (PE). C. poli(phenol-fomanđehit) (PPF). D. poli(vinyl clorua) (PVC). Câu 19: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua (C6H5NH3Cl) thu được là A. 12,950 gam. B. 19,425 gam. C. 25,900 gam. D. 6,475 gam. Câu 20: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit A. BaO. B. MgO. C. Fe2O3. D. K2O. Câu 21: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Fe. B. Al. C. W. D. Na. Câu 22: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Cr. Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. C2H5OH. Câu 24: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là A. Cr. B. Na. C. Al. D. Cu. Câu 25: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. Na2SO4. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 26: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện A. kết tủa màu trắng hơi xanh. B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. C. kết tủa màu xanh lam. D. kết tủa màu nâu đỏ. Câu 28: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Fe. C. Al. D. Ag. Câu 29: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là A. CH3NH2. B. NH3. C. C2H5NH2. D. C6H5NH2. Câu 30: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu A. vàng. B. tím. C. đỏ. D. đen. Câu 31: Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là: A. Cu2+, Al3+, K+. B. K+, Al3+, Cu2+. C. K+, Cu2+, Al3+. D. Al3+, Cu2+, K+. Câu 32: Glucozơ thuộc loại A. polime. B. đisaccarit. C. polisaccarit. D. monosaccarit. Câu 33: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là A. Ag. B. Au. C. Al. D. Cu. Câu 34: Chất béo là trieste của axit béo với A. etylen glicol. B. glixerol. C. etanol. D. phenol. Câu 36: Chất có chứa nguyên tố nitơ là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. metylamin. D. glucozơ. Câu 38: Chất có nhiều trong khói thuốc lá gây hại cho sức khoẻ con người là A. heroin. B. cocain. C. cafein. D. nicotin. Câu 39: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là A. Fe. B. Mg. C. K. D. Ag. Câu 40: Cho 1,37 gam kim loại kiềm thổ M phản ứng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là A. Sr. B. Ba. C. Mg. D. Ca. Câu số Mã đề thi 195 261 294 362 437 491 584 614 703 796 851 925 1. B A A A B D C D A C A B 2. A A A C B D B B B D A C 3. A C D B C B A C D B D B 4. D D B C D C A D C D B A 5. A C B B D C C D D B C A 6. D C D A C D A A C D B D 7. A B A A C B D A A C C C 8. B A B C A C B C A A B A 9. C D A A A B A D C C A B 10. D C A C D C C B B C D A 11. B C C B B C D A A A B B 12. B D A A C B C A D D B C 13. A A D D D A C A C D A C 14. B A B C A A C D A D A B 15. C B D A A D C D D B C A 16. A A A D B A A B A D A B 17. C C B B D C D B B C C C 18. B B A B B A D C D B A A 19. D A A B B C B B D B B C 20. C C B B B D C A B C A C 21. C C C D C C B A B B D C 22. A D C A A C C B B A C D 23. B B C B B B D D B C B D 24. B B C B A C B D B A C D 25. C B B C B B D C A A B D 26. B D B D C B D B D D D A 27. D A D A D A D C C A A D 28. D D D D D D B D A C B D 29. C D B D A A C C C A D B 30. D B D B C A A C D B D A 31. C A D A C A B C A A D C 32. C D A D A D B B B B D B 33. A C C C B D B B D B C B 34. A B D D A B A B C C A A 35. D A B D D A B A A D D B 36. C C C C D D A C C B C D 37. D B D C A B D D B A C D Câu số Mã đề thi 195 261 294 362 437 491 584 614 703 796 851 925 38. A D C A D D D A C A D C 39. B D C D C B A C C D C A 40. D B C C C A A A D C B D

File đính kèm:

  • docTN THPT 2009-GDTX.doc