Đề cương hóa 10

Câu 1: Các electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?

A. K. B. M.

C. L. D. N.

 

doc9 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1633 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương hóa 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I. Nguyên tử Câu 1: Các electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất? A. K. B. M. C. L. D. N. Câu 2: Nguyên tố hoá học là A. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. B. những nguyên tử có cùng số khối. C. những phân tử có cùng phân tử khối. D. những nguyên tử có cùng số nơtron. Câu 3: Trong số các nguyên tố cho dưới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có số electron thuộc lớp ngoài cùng nhiều nhất? A. Cacbon (C), Z = 6. B. Nhôm (Al), Z = 13. C. Liti (Li), Z = 3. D. Beri (Be), Z = 4. Câu 4: Trong số các nguyên tố cho dưới đây, nguyên tố nào không phải là nguyên tố p? A. Magiê (Mg), Z = 12. B. Nitơ (N), Z = 7. C. Oxi (O), Z = 8. D. Flo (F), Z = 9. Câu 5: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là? A. 5. B. 2. C. 7. D. 9. Câu 6: Trong số các nguyên tố cho dưới đây, nguyên tố nào không phải là kim loại? A. Nguyên tố Y: Z = 7. B. Nguyên tố A: Z = 3. C. Nguyên tố R: Z = 13. D. Nguyên tố X: Z = 4. Câu 7: Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố s? A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p1 C. 1s22s22p63s23p63d64s2 D. 1s22s22p63s23p6 Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hoà? A. s2, p6, d10, f14 B. s2, p5, d9, f13 C. s1, p3, d7, f12 D. s2, p4, d10, f11 Câu 9: Biết rằng trong tự nhiên thành phần phần trăm của các đồng vị của Kali là: 93,258% , 0,012% , 6,730% . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Kali là A. 39,135. B. 39,956. C. 39,130. D. 39,283. Câu 10: Brom có 2 đồng vị: , hàm lượng 50,7% và , hàm lượng 49,3%. Nguyên tử khối trung bình của Brom là A. 80,00. B. 79,55. C. 79,90. D. 79,99. Câu 11: Liti tự nhiên có 2 đồng vị: và . Biết rằng nguyên tử khối trung bình của Liti tự nhiên là 6,94. Thành phần phần trăm của 2 đồng vị trên theo thứ tự là A. 75% và 25%. B. 85% và 15%. C. 94% và 6%. D. 90% và 10%. Câu 12: Đồng có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị là A. 70% và 30% . B. 65% và 35% . C. 73% và 27% . D. 67% và 33% . Câu 13: Agon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: 99,6% ; 0,063%; 0,337% . Thể tích của 10 gam Ar ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 6,22 lít. B. 5,60 lít. C. 5,89 lít. D. 11,20 lít. Câu 14: Trong 1 nguyên tử của nguyên tố X, tổng số các hạt proton, nơtron và electron là 28. Biết rằng số nơtron bằng số proton cộng 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. X là nguyên tố phi kim. B. Cấu hình electron của nguyên tử là: 1s22s22p4. C. Số khối của hạt nhân bằng 21. D. Số proton có trong nguyên tử là 11. Câu 15: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Nguyên tử khối của nguyên tử này bằng: A. 7. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt p, n, e bằng 52. Số nơtron trong hạt nhân và số hiệu nguyên tử của X khác nhau không quá 1 đơn vị. Kí hiệu nguyên tử của X là A. . B. C. D. Câu 17: Đồng có 2 đồng vị là và , oxi có 3 đồng vị là , , . Có bao nhiêu loại phân tử Đồng (II) Oxit tạo thành? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Chương II. Bảng tuần hoàn... Câu 1: Các nguyên tố Halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải) như sau: A. F, Cl, Br, I. B. I, Br, Cl, F. C. Br, I, Cl, F. D. I, Br, F, Cl. Câu 2: Khi đi từ trái sang phải một chu kì, tính chất axit bazơ của các oxit và các hiđroxit thay đổi theo trật tự: A. Tính bazơ giảm, lưỡng tính, tính axit tăng. B. Lưỡng tính, tính bazơ tăng, tính axit giảm. C. Tính axit giảm, lưỡng tính, tính bazơ tăng. D. Lưỡng tính, tính bazơ giảm, tính axit tăng. Câu 3: Khối các nguyên tố s bao gồm các nhóm nào? A. Nhóm IA và IIA. B. Nhóm VIIA và VIIIA. C. Nhóm IA và VIIA. D. Nhóm IVA và VA. Câu 4: Cho các nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau: (1): 1s22s22p63s2 (2): 1s22s22p63s23p63d104s2 (3): 1s22s22p63s23p5 (4): 1s22s22p6 Các nguyên tố là kim loại là: A. (1), (2). B. (1), (2), (4). C. (3), (4). D. (2), (3), (4). Câu 5: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình electron như sau: A: 1s22s22p63s2 B: 1s22s22p63s23p64s1 C: 1s22s22p63s23p64s2 D: 1s22s22p63s23p5 E: 1s22s22p63s23p63d64s2 F: 1s22s22p63s23p1 Tập hợp dãy các nguyên tố nào sau đây thuộc cùng một nhóm A? A. A, C. B. B, E. C. A, C, E. D. A, B, F. Câu 6: Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Chu kì 3, nhóm IIA. B. Chu kì 2, nhóm VIIIA. C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 2, nhóm IIA Câu 7: Các ion X+, Y-, nguyên tử Z nào có cấu hình electron 1s22s22p6? A. X+ là Na+, Y- là F-, Z là Ne. B. X+ là Na+, Y- là Cl-, Z là Ne. C. X+ là Na+, Y- là Cl-, Z là Ar. D. X+ là Mg, Y- là F-, Z là Ne. Câu 8: Nguyên tố Y có Z = 27. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. Chu kì 4, nhóm VIIIB. B. Chu kì 4, nhóm IIB. C. Chu kì 4, nhóm VIB. D. Chu kì 4, nhóm IIA. Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tố là: 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm: A. Số nơtron trong nguyên tử X là 20. (2) B. Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA. (1) C. Cấu hình electron của cation X+ là: 1s22s22p63s23p6 (3) D. Cả (1), (2), (3) đều đúng. Câu 10: Một nguyên tố R có cấu hình electron như sau: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiđrô và công thức oxit cao nhất là A. RH3, R2O5. B. RH3, R2O3. C. RH2, RO. D. RH4, RO2. Câu 11: Một nguyên tố R có tổng số hạt (p, n, e) là 52. Số hiệu nguyên tử của R là giá trị nào dưới đây: A. 17. B. 16. C. 15. D. 18. Câu 12: Hai nguyên tố A, B ở 2 phân nhóm chính (nhóm A) liên tiếp trong bảng tuần hoàn. A thuộc phân nhóm chính nhóm V (VA). Ở trạng thái đơn chất A không tác dụng với B. Tổng số proton trong hạt nhân A và B bằng 23. A, B là A. N và S. B. O và P. C. F và P. D. Na và Mg. Câu 13: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo được hợp chất khí với hiđrô và công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là: A. Zn. B. Cu. C. Fe. D. Mg. Câu 14: X là phi kim thuộc chu kì 3, tạo hợp chất khí với hidro, có công thức oxit cao nhất là XO3. Nguyên tố X tạo với kim loại M, hợp chất có công thức MX2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. MX2 là: A. FeS2. B. CuCl2. C. FeCl2. D. Na2S. Câu 15: Hòa tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 g chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Vậy m có giá trị là: A. 32,45 g. B. 34,15 g. C. 35,14 g. D. 31,45 g. Câu 16: Khi cho 1,2 g một kim loại R nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,672 lít khí hidro (đktc). Kim loại R đó là A. Ca (M = 40 đ.v.C). B. Na (M = 23 đ.v.C). C. Mg (M = 24 đ.v.C). D. K (M = 39 đ.v.C). Câu 17: Cho 10,08 lít khí Clo tác dụng với kim loại Y (hóa trị III) thu được 40,05 g muối clorua. Kim loại Y là A. Al. B. Mn. C. Fe. D. Cu. Chương III. Liên kết hóa học Câu 1: Liên kết hóa học tạo giữa hai nguyên tử của hai nguyên tố phi kim khác nhau thuộc loại A. liên kết cộng hóa trị phân cực. B. liên kết ion. C. liên kết kim loại. D. liên kết cộng hóa trị không phân cực. Câu 2: X, A, Z là những nguyên tố có số đơn vị điện tích hạt nhân là 9, 19, 8. Liên kết có thể có giữa 2 nguyên tử của nguyên tố nào là liên kết cộng hóa trị? A. X và Z. B. A và Z. C. X và A. D. Không có trường hợp này xảy ra. Câu 3: Chọn câu đúng nhất về liên kết cộng hóa trị. Liên kết cộng hóa trị là liên kết? A. được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung. B. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau. C. giữa các phi kim với nhau. D. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử. Câu 4: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho A. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. B. khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó. D. khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác. Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau? A. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7. B. Hiệu độ âm điện giữa hai nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu. C. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. D. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khắc hẳn nhau về tính chất hóa học. Câu 6: Liên kết cộng hóa trị phân cực có cặp electron chung A. lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn. B. thuộc về nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. C. nằm chính giữa hai nguyên tử. D. lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn. Câu 7: Trong các trường hợp sau đây, hợp chất nào có liên kết cộng hóa trị? A. CCl4. B. CaF2. C. KBr. D. NaF. Câu 8: Trong các trường hợp sau đây, hợp chất nào có liên kết ion? A. CsF. B. CCl4. C. NH3. D. H2O. Câu 9: Trong phân tử nào sau đây có liên kết ba? A. N2. B. SO3 C. Cl2. D. NH3. Câu 10: Hoá trị của một nguyên tố trong các hợp chất ion được gọi là: A. Điện hoá trị. B. Số oxi hoá. C. Hoá trị. D. Cộng hoá trị. Câu 11: Trong các hợp chất H2S và H2O, các nguyên tố oxi và lưu huỳnh đều có cộng hóa trị bằng: A. 2. B. -2. C. 2-. D. +2. Câu 12: Số oxi hóa của mangan (Mn) trong hợp chất KMnO4 là: A. +7. B. -7. C. 7+. D. 7-. Câu : Số oxi hóa của crom (Cr) trong hợp chất K2Cr2O7 là: A. +6. B. 6+. C. -6. D. 6. Câu 13: Trong hợp chất nào clo có số oxi hóa cao nhất? A. Cl2O7. B. HCl. C. Cl2O3. D. Cl2O. Câu 14: Số oxi hóa của nitơ trong NH4+ và HNO3 lần lượt là: A. -3; +5. B. +3; +5. C. +3; -3. D. +5; -3. Câu 15: Tổng số oxi hoá của các nguyên tố O và H trong phân tử nước là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 16: Hãy cho biết trong dãy nào hiđro có số oxi hóa +1 trong mọi hợp chất? A. HF, H2O2, C2H2, NH3. B. CsH, MgH2, NaH, LiH. C. C2H2, KH, H2S, PH3. D. HCl, CaH2, H2O, CH4. Câu : Trong các hợp chất NaH, H2, CaH2, HF, số oxi hoá của nguyên tố H lần lượt là: A. -1, 0, -1, +1. B. -1, 0, -1, -1. C. -1, 0, +1, +1. D. +1, 0, +1, -1. Câu 17: Xếp theo chiều tăng dần (từ trái sang phải) số oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các phân tử sau là: A. N2, NO, N2O, N2O5. B. NH3, N2, NO, N2O5. C. N2O5, NO2, NO, N2O. D. NO2, N2O5, NH3, N2. Câu 18: Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là: A. 0; +3; +6; +5. B. 0; +3; +5; +6 C. +3; +5; 0; +6. D. +5; +6; +3; 0. Câu 19: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là: A. -2, +4, +4, +6. B. +2, +4, +8, +10. C. 0, +4, +3, +8. D. -2, +4, +6, +8. Câu 20: Trong phân tử nào oxi có số oxi hóa cao nhất? A. F2O. B. H2O. C. O2. D. H2O2. Câu 21: Số oxi hóa của Mn trong các đơn chất, hợp chất và ion sau đây : Mn, MnO, MnCl4, MnO4- lần lượt là? A. 0, +2, +4, +7. B. 0, -2, -4, -7. C. +2, -2, -4, +8. D. 0, +2, -4, -7. Câu 22: Cho biết độ âm điện của các nguyên tố như sau: Cl = 3,0; Na = 0,9; Ca = 1,0; Mg = 1,2; C = 2,5 và O = 3,5. Những hợp chất nào sau đây có liên kết ion? A. CaO; NaCl; MgCl2. B. Na2O; CO; CCl4. C. MgO; Cl2O; CaC2. D. CaCl2; Na2O; CO2. Câu 23: Số oxi hóa của nitơ trong NO2-, NO3-, NH3 lần lượt là: A. +3, +5, -3. B. -3, +3, +5. C. +3, -3, -5. D. +4, +6, +3. Câu 24: Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là A. -2, +4, +4, +6. B. -2, +4, +6, +8. C. 0, +4, +3, +8. D. +2, +4, +8, +10. Chương IV. Phản ứng oxi hóa – khử Bài 17. Phản ứng oxi hóa - khử Câu 1: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là A. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố. B. tạo ra chất kết tủa. C. tạo ra các chất kém phân ly. D. tạo ra chất khí. Câu 2: Theo quan niệm mới, quá trình oxi hóa là quá trình? A. nhường electron. B. thu electron. C. kết hợp với oxi. D. khử bỏ oxi. Câu 3: Trong phản ứng oxi hoá khử, sự oxi hoá là A. quá trình nhường electron của một chất. B. quá trình kết hợp một chất với hiđro. C. quá trình làm giảm số oxi hoá của nguyên tố. D. quá trình làm tăng số oxi hoá của nguyên tố. Câu 4: Cho quá trình sau: Fe Fe2+ + 2e. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? A. Quá trình trên là quá trình oxi hoá. B. Qua trình trên là quá trình khử. C. Trong quá trình trên, Fe2+ đóng vai trò là chất khử. D. Trong quá trình trên, Fe đóng vai trò là chất oxi hoá. Câu 5: Phản ứngFe +3 + 1e → Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây ? A. Quá trình khử. B. Quá trình oxi hóa. C. Quá trình hòa tan. D. Quá trình phân hủy. Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là oxi hóa - khử? A. 2HgO → 2Hg + O2. B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. C. CaCO3 → CaO + CO2. D. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O. Câu 7: Trong số các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử? A. 2HNO3 + 3H2S -> 3S + 2NO + 4H2O B. HNO3 + NaOH -> NaNO3 + H2O C. 2Fe(OH)3 -> Fe2O3 + 3H2O D. N2O5 + H2O -> 2HNO3 Câu 8: Cho các phản ứng sau: a/ Zn + Cl2 → ZnCl2 b/ CaCO3 → CaO + CO2 c/ Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 d/ NH3 + HCl → NH4Cl e/ 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O f/ CuO + SO3 → CuSO4 Các phản ứng là phản ứng oxi hoá - khử là A. a, c, e. B. c, d ,e. C. b, d, f. D. a, b, c. Câu 9: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng này, vai trò của SO2 là: A. Chất khử. B. Vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường. C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường. D. Chất oxi hóa. Câu 10: Trong phản ứng : 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO. NO2 đóng vai trò gì ? A. là chất oxi hóa, nhưng đồng thời cũng là chất khử. B. không là chất oxi hóa và cũng không là chất khử. C. là chất oxi hóa. D. là chất khử. Câu 11: Trong phản ứng: 2Na + Cl2 2NaCl, các nguyên tử Na A. bị oxi hóa. B. bị khử. C. không bị oxi hóa, không bị khử. D. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. Câu 12: Cho các phản ứng sau. Ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử? A. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4. B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6 HCl. C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. D. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. Câu 13: Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH3 đóng vai trò chất oxi hóa? A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O. B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl. C. 2NH3 +2Na 2NaNH2 + H2. D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4. Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng : FeS2 + HNO3 → Fe2(SO4)3 + H2SO4 + NO + H2O Hệ số cân bằng của các chất phản ứng và sản phẩm lần lượt là A. 6, 22, 4, 3, 18, 14. B. 5, 7, 12, 9, 16, 20. C. 2, 10, 1, 1, 10, 4. D. 3, 4, 6, 8, 12, 16. Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng: H2S + KMnO4 + H2SO4(loãng) → H2O + S + MnSO4 + K2SO4 Hệ số của các chất tham gia trong PTHH của phản ứng trên lần lượt là? A. 5, 2, 3. B. 2, 2, 5. C. 5, 2, 4. D. 3, 2, 5. Câu 16: Cho phương trình phản ứng sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2NO2 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng là: A. 5; 24; 5; 3; 6; 12. B. 1; 12; 1; 3; 6; 6. C. 3; 16; 3; 1; 2; 8. D. Đáp án khác. Câu 17: Cho phản ứng : M2Ox + HNO3 → M(NO3)3 + ... Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa-khử khi x có giá trị là bao nhiêu? A. x = 3. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 1 hoặc x = 2. Câu 18: Cho phản ứng: 3 MxOy + (12x - 2y ) HNO3 → 3xM(NO3)3 + ( 3x - 2y ) NO + (6x - y ) H2O Với giá trị nào của x, y thì phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hoá khử? A. 2, 3. B. 1, 1. C. 3, 4. D. 1, 2. Câu 19: Số mol electron cần dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là? A. 0,5 mol. B. 4,5 mol. C. 1,5 mol. D. 3,0 mol. Câu 20: Cho phản ứng : Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu. Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+ đã A. nhường 1 mol electron. B. nhường 2 mol electron. C. nhận 1 mol electron. D. nhận 2 mol electron. Bài 18. Phân loại phản ứng... Câu 21: Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử nguyên tố kim loại A. bị khử. B. nhận electron và bị khử. C. bị oxi hoá. D. nhận electron. Câu 22: Số oxi hóa của clo trong axit pecloric HClO4 là ? A. +7. B. +5. C. +3. D. -1. Câu 23: Trong phản ứng : Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O, các phân tử clo A. bị khử. B. bị oxi hóa. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 24: Trong phản ứng : Zn + CuCl2 ZnCl2 + Cu, đồng (II) clorua A. bị khử. B. bị oxi hóa. C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. không bị oxi hóa, không bị khử. Câu 25: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa - khử? A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S B. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2 C. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu D. Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Câu 26: Trong bốn phản ứng dưới đây, phản ứng nào không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố ? A. Sự tương tác của natri clorua và bạc nitrat trong dung dịch. B. Sự phân hủy kali pemanganat khi đun nóng. C. Sự hòa tan kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng. D. Sự tương tác của sắt với clo. Câu 27: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa - khử? A. Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4 B. NaH + H2O NaOH + H2 C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 D. 2F2 + 2H2O 4HF + O2 Câu 28: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. 4Na + O2 2Na2O B. NaCl + AgNO3 AgCl + NaNO3 C. Na2O + H2O 2NaOH D. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2+ H2O Câu 29: Cho các phản ứng sau: KCl + AgNO3 + KNO3 (1) 2KNO3 2KNO2 + O2 (2) CaO + 3C CaC2 + CO (3) 2H2S + SO2 3S + 2H2O (4) CaO + H2O Ca(OH)2 (5) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 (6) CaCO3 CaO + CO2 (7) CuO + H2 Cu + H2O Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hóa - khử? A. (3), (5). B. (4), (5), (6). C. (4), (6). D. (1), (2), (3). Câu 30: Cho phản ứng hóa học sau: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Hệ số cân bằng của phản ứng trên là: A. (5x - 2y), (23 - 9y), (15x - 2y), 2, (13x - 9y) B. (5x - 2y), (46x - 18y), (15x - 6y), 1, (23x - 9y) C. (5x -2y), (23 - 8y), (15x - 6y), 1, (3x - 9y) D. (x - 2y), (13 - 9y), (5x - 2y), 1, (10x - y) Câu 31: Trong các phản ứng sau: 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O (1) 2HNO3 + SO2 H2SO4 + NO2 (2) H2S + SO2 3S + H2O (3) SO2 thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng: A. (3) B. (2) C. (2) và (3) D. (1) Câu 32: Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO4, xảy ra phản ứng A. thế, oxi hoá - khử. B. trao đổi, oxi hoá - khử. C. hoá hợp, trung hoà. D. phân huỷ, oxi hoá khử. Câu 33: FeO thể hiện tính khử qua phản ứng nào dưới đây? A. FeO + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O B. 2Al + 3FeO Al2O3 + 3Fe C. FeO + CO Fe + CO2 D. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O Câu : Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là phản ứng oxi hóa - khử? A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng hóa hợp. Câu 34: Hòa tan 12 gam kim loại chưa biết hóa trị vào dung dịch HNO3 được 2,24 lít khí (đktc) là duy nhất không màu, không mùi, không cháy là N2. Kim loại đã dùng là: A. Mg B. Zn C. Ni D. Cu Câu 35: Cho các phản ứng sau: KCl + AgNO3 + KNO3 (1) 2KNO3 2KNO2 + O2 (2) CaO + 3C CaC2 + CO (3) 2H2S + SO2 3S + 2H2O (4) CaO + H2O Ca(OH)2 (5) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3 (6) CaCO3 CaO + CO2 (7) CuO + H2 Cu + H2O (8) Dãy nào sau đây chỉ gồm các phản ứng oxi hóa - khử? A. (2), (3), (4), (6), (8) B. (1), (2), (3), (4), (5) C. (4), (5), (6), (7), (8) D. (2), (3), (4), (5), (6) Câu 36: Trong phản ứng nào dưới đây (chưa cân bằng), hợp chất sắt đóng vai trò chất oxi hóa? A. FeSO4 + Mg MgSO4 + Fe B. Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)3 + H2O C. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O D. Fe(OH)2 + O2+ H2O Fe(OH)3 Câu : A. B. C. D.

File đính kèm:

  • docDE CUONG HOA 10.doc
Giáo án liên quan