Đề cương học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trần Kiều Trang

III. Một số bài tập cụ thể:

A. Trắc nghiệm

Em hãy chọn phương án đúng nhất và khoanh vào chữ cái tương ứng trong câu trả lời trắc nghiệm.

Câu 1: Vùng có nhiều động đất, núi lửa hoạt động ở Đông Á là:

A. Phía đông của Đông Á. B. Phía tây của Đông Á.

C. Vùng hải đảo. D. Phía nam của Đông Á.

Câu 2: Ở khu vực Đông Á về mùa đông hướng gió chính là hướng nào?

A. Đông Nam. B. Tây Nam C. Tây Bắc. D. Đông Bắc.

Câu 3: Quốc gia nào ở Nam Á có số dân đông thứ hai thế giới?

A. Pa-ki-xtan. B. Nê-pan. C. Băng-la-đét. D. Ấn Độ.

Câu 4: Cho biết đới khí hậu từ chí tuyến Bắc đến 400 B:

A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu Xích đạo.

C. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu ôn đới.

Câu 5: Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á?

A. Việt Nam B. Hàn Quốc C. Trung Quốc. D. Nhật Bản.

Câu 6: Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Nam Á D. Trung Á

Câu 7: Tuần lộc được nuôi nhiều ở khu vực nào?

A. Tây Á. B. Bắc Á. C. Nam Á D. Đông Á.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 614 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương học kì I Địa lí Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Trần Kiều Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: Địa 8 I. Mục đích yêu cầu: 1. Kiến thức: Hệ thống hoá kiến thức về : Đặc điểm tự nhiên châu Á, tình hình phát triển kinh tế xã hội châu Á, các khu vực châu Á: Tây Nam Á, Nam Á và Đông Á, Đông Nam Á. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng nhận xét biểu đồ. 3. Thái độ: Yêu thích môn học, nghiêm túc trong thi và kiểm tra. 4. Phát triển năng lực: - Năng lực chung: hợp tác, tự học... - Năng lực chuyên biệt: Nhận dạng biểu đồ. II. Phạm vi ôn tập: Các bài đã học trong chương trình HKI gồm: Từ bài 1 đến bài 14 III. Một số bài tập cụ thể: A. Trắc nghiệm Em hãy chọn phương án đúng nhất và khoanh vào chữ cái tương ứng trong câu trả lời trắc nghiệm. Câu 1: Vùng có nhiều động đất, núi lửa hoạt động ở Đông Á là: A. Phía đông của Đông Á. B. Phía tây của Đông Á. C. Vùng hải đảo. D. Phía nam của Đông Á. Câu 2: Ở khu vực Đông Á về mùa đông hướng gió chính là hướng nào? A. Đông Nam. B. Tây Nam C. Tây Bắc. D. Đông Bắc. Câu 3:  Quốc gia nào ở Nam Á có số dân đông thứ hai thế giới? A. Pa-ki-xtan. B. Nê-pan. C. Băng-la-đét. D. Ấn Độ. Câu 4: Cho biết đới khí hậu từ chí tuyến Bắc đến 400 B: A. Đới khí hậu cận nhiệt. B. Đới khí hậu Xích đạo. C. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu ôn đới. Câu 5:  Nước nào sau đây không nằm trong vùng lãnh thổ Đông Á? A. Việt Nam B. Hàn Quốc C. Trung Quốc. D. Nhật Bản. Câu 6:  Châu Á có nhiều dầu mỏ, khí đốt tập trung chủ yếu ở khu vực nào? A. Đông Nam Á B. Tây Nam Á C. Nam Á D. Trung Á Câu 7:  Tuần lộc được nuôi nhiều ở khu vực nào? A. Tây Á. B. Bắc Á. C. Nam Á D. Đông Á. Câu 8:  Nước nào có những mặt hàng nổi tiếng và được thế giới ưa chuộng nhất như tơ lụa, đồ sứ, la bàn, giấy viết? A. Ấn Độ. B. Hàn Quốc C. Trung Quốc. D. Nhật Bản. Câu 9:  Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới B. Xích đạo C. Ôn đới D. Nhiệt đới Câu 10:  Sông nào sau đây là sông lớn thứ 3 thế giới? A. Trường Giang. B. A-mua. C. Hoàng Hà. D. Mê Công. Câu 11:  Các nước ở khu vực nào của châu Á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Nam Á. D. Nam Á. Câu 12:  Cho biết khu vực nào có chủng tộc Môn-gô-lô-it sống đan xen với chủng tộc Ô-xtra-lô-it? A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 13:  Châu lục nào trên thế giới là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn? A. Châu Mĩ. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Đại Dương. Câu 14:  Cho biết khu vực nào đông dân thứ hai ở châu Á? A. Nam Á. B. Đông Nam Á. C. Trung Á. D. Tây Nam Á. Câu 15:  Khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Xích đạo. D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 16: Vùng trung và hạ lưu sông Ô-bi thường có lũ băng lớn vào mùa nào? A. Mùa đông. B. Mùa xuân. C. Mùa thu. D. Mùa hạ. Câu 17:  Sông Mê Công chảy từ Trung Quốc qua các nước nào sau đây A. Thái Lan, Mianma, Thái Lan, Lào, Campuchia B. Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam. C. Lào, Cam-pu-chia, Mianma, Thái Lan. D. Việt Nam, Mianma, Thái Lan, Lào, Campuchia Câu 18:  Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á? A. Sông Ấn, sông Hằng. B. Sông Mê Công. C. Sông Trường Giang. D. Sông Hoàng Hà. Câu 19: Nước nào ở khu vực Đông Á có nền công nghiệp phát triển mạnh và thu nhập bình quân GDP/người rất cao? A. Hàn Quốc. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Triều Tiên. Câu 20:  Quốc gia nào ở Tây Nam Á có diện tích lớn nhất và có nhiều dầu mỏ nhất? A. A-rập Xê-út B. Cô-oét C. I-rắc. D. I-ran. Câu 21: Các vùng ven Địa Trung Hải và trung tâm Ấn Độ có mật độ dân số: A. Dưới 1 người/km2. B. Từ 1 đến 50 người/km2. C. Từ 50 đến 100 người/km2. D. Trên 100 người/km2. Câu 22: Các gia vị và hương liệu như hồ tiêu, trầm hương, hồi, quế là sản phẩm xuất khẩu nổi tiếng của các nước: A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á C. Ấn Độ. D. Trung Quốc Câu 23: Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 24: Sông Trường Giang chảy trên đồng bằng nào? A. Hoa Bắc B. Ấn Hằng C. Hoa Trung D. Lưỡng Hà Câu 25: Ở châu Á, cảnh quan tự nhiên nào không bị con người khai thác để làm nông nghiệp, xây dựng khu dân cư, khu công nghiệp? A. Thảo nguyên. B. Rừng lá kim. C. Xavan. D. Rừng và cây bụi lá cứng. Câu 26: Các sông nào sau đây thuộc hệ thống sông lớn của Nam Á? A. Sông Hoàng Hà. B. Sông Trường Giang. C. Sông Mê Công. D. Sông Ấn, sông Hằng. Câu 27: Cho biết các sông nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Á? A. Sông Ê-ni-xây, sông Lê-na B. Sông Mê Công, sông Hoàng Hà. C. Sông Ô-bi. D. Tất cả đều sai. Câu 28: Quốc gia nào ở Nam Á có nền kinh tế phát triển nhất? A. Pa-ki-xtan B. Băng-la-đét. C. Ấn Độ. D. Nê-pan. Câu 29: Sông Mê Công chảy từ Trung Quốc qua các nước nào sau đây A. Việt Nam, Mianma, Thái Lan, Lào, Campuchia B. Thái Lan, Mianma, Thái Lan, Lào, Campuchia C. Lào, Cam-pu-chia, Mianma, Thái Lan. D. Trung Quốc, Mianma, Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam. Câu 30: Các sông ở Bắc Á có đặc điểm: A. Mạng lưới sông dày đặc. B. Chảy theo hướng từ nam lên bắc. C. Sông đóng băng vào mùa đông. D. Chảy theo hướng từ bắc xuống nam. B. Tự luận: Câu 1. Nêu vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên (địa hình, khoáng sản, khí hậu) của các khu vực Nam Á Câu 2. Nêu vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên (địa hình, khoáng sản, khí hậu) của các khu vực Tây Nam Á. Câu 3. Nêu vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên (địa hình, khoáng sản, khí hậu) của các khu vực Đông Á. Câu 4. Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ) của Trung Quốc, Nhật Bản. Câu 5. Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của U – lan – Ba – to, hãy: a. Cho biết U – lan – Ba – to nằm trong kiểu khí hậu nào? b. Giải thích vì sao? Câu hỏi vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề thực tế: Câu 6. Tại sao Ấn Độ đảm bảo lương thực, thực phẩm cho hơn 1 tỷ dân? Câu 7. Theo em, vì sao Nhật Bản là một nước nghèo tài nguyên, lại phải gánh chịu nhiều thiên tai nhưng vẫn có thể vươn lên trở thành cường quốc thứ 2 thế giới? Long Biên, Ngày 09 tháng 12 năm 2020 BGH duyệt Nhóm trưởng Người lập đề cương Cao Thị Phương Anh Phạm Thị Hương Trần Kiều Trang

File đính kèm:

  • docde_cuong_hoc_ki_i_dia_li_lop_8_nam_hoc_2020_2021_tran_kieu_t.doc