Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:
a) P các số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn 7.
b) F các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 12.
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
a) 18 – 3.5
b) 25 : (3 + 2) c) 38.16 + 38.83 + 38
d) 29.87 – 29.22 + 65.71
Bài 3: Tìm x, biết:
a) x + 5 = 8 b) 28 – 3x = 7 c) (x + 6) – 9 = 17
Bài 4: Tính tổng:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1748 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương học thêm môn số học 6 - Tháng 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Tính tổng sau:
Đề 2
Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:
P các số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn 7.
F các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 12.
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
18 – 3.5
25 : (3 + 2)
38.16 + 38.83 + 38
29.87 – 29.22 + 65.71
Bài 3: Tìm x, biết:
x + 5 = 8
28 – 3x = 7
(x + 6) – 9 = 17
Bài 4: Tính tổng:
Đề 1
Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:
A các số tự nhiên không vượt quá 8.
E các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 6 và nhỏ hơn 12.
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
36:3 – 8
(6 – 2).3
38.29 + 29.63 - 29
117.21 + 117.14 - 35.17
Bài 3: Tìm x, biết:
x - 5 = 8
9 + 2x = 17
21 - (8 + x) = 6
Bài 4: Tính tổng:
Đề 3
Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:
B các số tự nhiên khác 0 không vượt quá 6.
I các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn hoặc bằng 19.
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
19 – 3.4
36 : (5 + 1)
31.19 + 80.31 + 31
53.93 – 53.38 + 55.47
Bài 3: Tìm x, biết:
x + 4 = 9
35 – 3x = 8
(x + 5) – 8 = 19
Bài 4: Tính tổng:
Bài 2: Thực hiện phép tính:
46 : 44 + 32.2 - 1120
52.3 – 37 : 35 + 50
1100 + 28 : 25 + 32.2
32.5 + 23.5 – 81:3
521 : 519 – 5.22 + 1113
32.5 – 23.3 + 8.3
519 : 517 + 72 : 8 – 23.51
32.5 – 22.6 + 183
39 : 37 – 12 : 3 + 80
Bài 3: Thực hiện phép tính:
13 – 3.(3.6 – 15)
(12 + 5.4):8 – 3
230 – (24 + 30 : 5)
39 – [16 + 2.(51 – 49)]
175 – 3.[56 – 48 : (15 – 7)]
18 : {390 : [500 – (25.3 + 245)]}
100 : {280 : [450 – (480 – 4.52)]}
8.{24 – [3.(5 + 2.5) + 15] : 15}
60 – [50 – (13 – 7)2]
Bài 4: Tìm x, biết:
2x = 4
3x = 27
2x = 8
3x = 81
4x = 16
5x = 125
2x = 32
x2 = 9
x2 = 25
x3 = 27
x2 = 16
x3 = 125
x3 = 64
3x = 3
5x = 625
2x+1 = 8
2x-1 = 8
3x-2 = 9
2x+1 = 16
5x-2 = 125
3x – 6 = 3
4x + 5 = 69
3x – 13 = 14
3x-2 . 9 = 27
3x+1 : 27 = 3
Bài 4: Tìm x, biết:
48 + 2x = 65 : 63
3x – 12 = 317 : 315
22 – 2x = 221 : 218
6 + 3x = 325 : 322
30 + 4x = 33.2
5x + 20 = 23 .5
(x + 3) – 2 = 5
(3x + 1) + 5 = 18
(3x – 5) + 12 = 25
(5x + 4) – 1 = 23
(4x – 8) – 3 = 21
3 + (x – 5) = 17
18 – (2x – 4) = 2
7 + (5x + 2) = 24
17 – (3x – 8) = 1
24 – (8x +2) = 6
Bài 5: Tính:
(100 – 12) (100 – 22) (100 – 32)… (100 – 992)
(144 – 12) (144 – 22) (144 – 32)… (144 – 292)
(169 – 12) (169 – 22) (169 – 32)… (169 – 192)
(125 – 13) (125 – 23) (125 – 33)… (125 – 593)
(225 – 12) (225 – 22) (225 – 32)… (225 – 202)
(216 – 13) (216 – 23) (216 – 33)… (216 – 303)
`Đề 1
Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:
A các số tự nhiên không vượt quá 6.
B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 9.
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
33.2 – 215 : 212 + 50
35.23 + 35.41 + 64.65
100 : {500 : [250 – (50.3 + 75)]}
Bài 3: Tìm x, biết:
3x+2 = 27
7 + 2x = 19
28 - (5 + x) = 9
Bài 4: Tính :
T = (121 – 12) (121 – 22) (121 – 32)… (121 – 192)
Đề 3
Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:
E các số tự nhiên không vượt quá 38.
F các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 và nhỏ hơn 9.
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
23.5 – 321 : 319 + 80
113.59 – 59.57 + 56.41
31 – [20 – (5 – 2)2]
Bài 3: Tìm x, biết:
5x-1 = 25
5x - 9 = 36
(18 – x) + 3 = 6
Bài 4: Tính :
B = (289 – 12) (289 – 22) (289 – 32)… (289 – 892)
Đề 2
Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:
C các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7.
D các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 9.
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
211 : 28 + 32.3 – 112
29.27 + 29.15 + 42.71
350 : {7 . [93 – (117 – 17.2)]} + 30
Bài 3: Tìm x, biết:
2x+1 = 16
29 – 3x = 8
(x - 8) + 7 = 9
Bài 4: Tính :
T = (196 – 12) (196 – 22) (196 – 32)… (196 – 292)
Đề 4
Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:
G các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 89.
H các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 8.
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
53.2 – 711 : 79 + 111
55.23 + 19.55 + 45.42
25 + [75 – (9 – 4)2]
Bài 3: Tìm x, biết:
5x+2 = 25
9 + 4x = 33
27 – (x + 8) = 9
Bài 4: Tính :
T = (256 – 12) (256 – 22) (256 – 32)… (256 – 682)
Đề 5
Bài 1:
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng 2 cách.
Thay * bằng chữ số nào để được số chia hết cho 2 và 5
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
513 : 510 – 25.22 + 50
39.27 + 39.18 + 45.61
300 : {2 . [150 – (125 – 52)]} + 30
Bài 3: Tìm x, biết:
2x+1 = 32
37 – 3x = 4
(x + 9) – 8 = 7
Bài 4:
Chứng tỏ: A = 31 + 32 + 33 + … + 360 chia hết cho 4
Bài 5: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
Vẽ đường thẳng d. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm M, N, P sao cho P nằm giữa M và N
Lấy điểm A không thuộc đường thẳng d. Vẽ đoạn thẳng MA, tia NA, đường thẳng PA.
Vẽ tia Nx là tia đối của tia NA.
Kể tên 2 tia đối gốc P
Kể tên 2 tia trùng nhau gốc M
Đề 5
Bài 1:
Viết tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 30 bằng 2 cách.
Thay * bằng chữ số nào để được số chia hết cho 2 và 3
Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):
2.33 + 713 : 711 – 199
57.43 + 12.57 + 55.43
70 – [60 – (11 – 6)2].2
Bài 3: Tìm x, biết:
3x-1 = 81
19 – 2x = 5
28 – (x + 9) = 7
Bài 4:
Chứng tỏ: A = 21 + 22 + 23 + … + 260 chia hết cho 7
Bài 5: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
Vẽ đường thẳng xy. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho A nằm giữa B và C
Lấy điểm M không thuộc đường thẳng xy. Vẽ đoạn thẳng BM, tia MC, đường thẳng AM.
Vẽ tia Mt là tia đối của tia MC.
Kể tên 2 tia đối gốc A
Kể tên 2 tia trùng nhau gốc C
File đính kèm:
- De cuong hoc them thang 2.doc