Đề cương học thêm môn số học 6 - Tháng 2

Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách:

a) P các số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn 7.

b) F các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 12.

Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể):

a) 18 – 3.5

b) 25 : (3 + 2) c) 38.16 + 38.83 + 38

d) 29.87 – 29.22 + 65.71

Bài 3: Tìm x, biết:

a) x + 5 = 8 b) 28 – 3x = 7 c) (x + 6) – 9 = 17

Bài 4: Tính tổng:

 

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1748 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương học thêm môn số học 6 - Tháng 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Tính tổng sau: Đề 2 Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách: P các số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn 7. F các số tự nhiên lớn hơn 5 và không vượt quá 12. Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 18 – 3.5 25 : (3 + 2) 38.16 + 38.83 + 38 29.87 – 29.22 + 65.71 Bài 3: Tìm x, biết: x + 5 = 8 28 – 3x = 7 (x + 6) – 9 = 17 Bài 4: Tính tổng: Đề 1 Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách: A các số tự nhiên không vượt quá 8. E các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 6 và nhỏ hơn 12. Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 36:3 – 8 (6 – 2).3 38.29 + 29.63 - 29 117.21 + 117.14 - 35.17 Bài 3: Tìm x, biết: x - 5 = 8 9 + 2x = 17 21 - (8 + x) = 6 Bài 4: Tính tổng: Đề 3 Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách: B các số tự nhiên khác 0 không vượt quá 6. I các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn hoặc bằng 19. Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 19 – 3.4 36 : (5 + 1) 31.19 + 80.31 + 31 53.93 – 53.38 + 55.47 Bài 3: Tìm x, biết: x + 4 = 9 35 – 3x = 8 (x + 5) – 8 = 19 Bài 4: Tính tổng: Bài 2: Thực hiện phép tính: 46 : 44 + 32.2 - 1120 52.3 – 37 : 35 + 50 1100 + 28 : 25 + 32.2 32.5 + 23.5 – 81:3 521 : 519 – 5.22 + 1113 32.5 – 23.3 + 8.3 519 : 517 + 72 : 8 – 23.51 32.5 – 22.6 + 183 39 : 37 – 12 : 3 + 80 Bài 3: Thực hiện phép tính: 13 – 3.(3.6 – 15) (12 + 5.4):8 – 3 230 – (24 + 30 : 5) 39 – [16 + 2.(51 – 49)] 175 – 3.[56 – 48 : (15 – 7)] 18 : {390 : [500 – (25.3 + 245)]} 100 : {280 : [450 – (480 – 4.52)]} 8.{24 – [3.(5 + 2.5) + 15] : 15} 60 – [50 – (13 – 7)2] Bài 4: Tìm x, biết: 2x = 4 3x = 27 2x = 8 3x = 81 4x = 16 5x = 125 2x = 32 x2 = 9 x2 = 25 x3 = 27 x2 = 16 x3 = 125 x3 = 64 3x = 3 5x = 625 2x+1 = 8 2x-1 = 8 3x-2 = 9 2x+1 = 16 5x-2 = 125 3x – 6 = 3 4x + 5 = 69 3x – 13 = 14 3x-2 . 9 = 27 3x+1 : 27 = 3 Bài 4: Tìm x, biết: 48 + 2x = 65 : 63 3x – 12 = 317 : 315 22 – 2x = 221 : 218 6 + 3x = 325 : 322 30 + 4x = 33.2 5x + 20 = 23 .5 (x + 3) – 2 = 5 (3x + 1) + 5 = 18 (3x – 5) + 12 = 25 (5x + 4) – 1 = 23 (4x – 8) – 3 = 21 3 + (x – 5) = 17 18 – (2x – 4) = 2 7 + (5x + 2) = 24 17 – (3x – 8) = 1 24 – (8x +2) = 6 Bài 5: Tính: (100 – 12) (100 – 22) (100 – 32)… (100 – 992) (144 – 12) (144 – 22) (144 – 32)… (144 – 292) (169 – 12) (169 – 22) (169 – 32)… (169 – 192) (125 – 13) (125 – 23) (125 – 33)… (125 – 593) (225 – 12) (225 – 22) (225 – 32)… (225 – 202) (216 – 13) (216 – 23) (216 – 33)… (216 – 303) `Đề 1 Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách: A các số tự nhiên không vượt quá 6. B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 9. Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 33.2 – 215 : 212 + 50 35.23 + 35.41 + 64.65 100 : {500 : [250 – (50.3 + 75)]} Bài 3: Tìm x, biết: 3x+2 = 27 7 + 2x = 19 28 - (5 + x) = 9 Bài 4: Tính : T = (121 – 12) (121 – 22) (121 – 32)… (121 – 192) Đề 3 Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách: E các số tự nhiên không vượt quá 38. F các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 2 và nhỏ hơn 9. Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 23.5 – 321 : 319 + 80 113.59 – 59.57 + 56.41 31 – [20 – (5 – 2)2] Bài 3: Tìm x, biết: 5x-1 = 25 5x - 9 = 36 (18 – x) + 3 = 6 Bài 4: Tính : B = (289 – 12) (289 – 22) (289 – 32)… (289 – 892) Đề 2 Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách: C các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7. D các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 9. Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 211 : 28 + 32.3 – 112 29.27 + 29.15 + 42.71 350 : {7 . [93 – (117 – 17.2)]} + 30 Bài 3: Tìm x, biết: 2x+1 = 16 29 – 3x = 8 (x - 8) + 7 = 9 Bài 4: Tính : T = (196 – 12) (196 – 22) (196 – 32)… (196 – 292) Đề 4 Bài 1: Viết tập hợp bằng 2 cách: G các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 89. H các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn hoặc bằng 8. Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 53.2 – 711 : 79 + 111 55.23 + 19.55 + 45.42 25 + [75 – (9 – 4)2] Bài 3: Tìm x, biết: 5x+2 = 25 9 + 4x = 33 27 – (x + 8) = 9 Bài 4: Tính : T = (256 – 12) (256 – 22) (256 – 32)… (256 – 682) Đề 5 Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 30 bằng 2 cách. Thay * bằng chữ số nào để được số chia hết cho 2 và 5 Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 513 : 510 – 25.22 + 50 39.27 + 39.18 + 45.61 300 : {2 . [150 – (125 – 52)]} + 30 Bài 3: Tìm x, biết: 2x+1 = 32 37 – 3x = 4 (x + 9) – 8 = 7 Bài 4: Chứng tỏ: A = 31 + 32 + 33 + … + 360 chia hết cho 4 Bài 5: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Vẽ đường thẳng d. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm M, N, P sao cho P nằm giữa M và N Lấy điểm A không thuộc đường thẳng d. Vẽ đoạn thẳng MA, tia NA, đường thẳng PA. Vẽ tia Nx là tia đối của tia NA. Kể tên 2 tia đối gốc P Kể tên 2 tia trùng nhau gốc M Đề 5 Bài 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 30 bằng 2 cách. Thay * bằng chữ số nào để được số chia hết cho 2 và 3 Bài 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể): 2.33 + 713 : 711 – 199 57.43 + 12.57 + 55.43 70 – [60 – (11 – 6)2].2 Bài 3: Tìm x, biết: 3x-1 = 81 19 – 2x = 5 28 – (x + 9) = 7 Bài 4: Chứng tỏ: A = 21 + 22 + 23 + … + 260 chia hết cho 7 Bài 5: Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Vẽ đường thẳng xy. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho A nằm giữa B và C Lấy điểm M không thuộc đường thẳng xy. Vẽ đoạn thẳng BM, tia MC, đường thẳng AM. Vẽ tia Mt là tia đối của tia MC. Kể tên 2 tia đối gốc A Kể tên 2 tia trùng nhau gốc C

File đính kèm:

  • docDe cuong hoc them thang 2.doc
Giáo án liên quan