Đề cương ôn tập chương I, II

Bài 1. Tìm A B, A B, A \ B, B \ A với:

 a) A = {1,2,3,5, 8, 9, }, B = {2,3,4, 5, 9} b) A = {2, 4, 6, 9}, B = {1, 2, 3, 4}

Bài 2. Tìm tất cả cc tập hợp X sao cho:

a) {2, 4} X {1, 2, 3, 4, 5}. b) X {1, 2, 3, 4}, X {0, 2, 4, 6, 8}

Bài 3. Tìm cc tập hợp A, B sao cho:

 a) AB = {0;1;2;3;4}, A\B = {–3; –2}, B\A = {6; 9; 10}. b) AB = {1;2;3}, A\B = {7; 8}, B\A = {6; 9}.

Bài 4. Tìm A B, A B, A \ B, B \ A với:

 a) A = [–2; 0], B = [1; 7] b) A = [–4; –2], B = (3; 7] c) A = [–3; –2], B = (1; 7)

 d) A = (–; –2], B = [3; +) e) A = [3; +), B = (-1; 4) f) A = (1; 4), B = (2; 6)

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập chương I, II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CHƯƠNG I + II Tìm A Ç B, A È B, A \ B, B \ A với: a) A = {1,2,3,5, 8, 9, }, B = {2,3,4, 5, 9} b) A = {2, 4, 6, 9}, B = {1, 2, 3, 4} Tìm tất cả các tập hợp X sao cho: a) {2, 4} Ì X Ì {1, 2, 3, 4, 5}. b) X Ì {1, 2, 3, 4}, X Ì {0, 2, 4, 6, 8} Tìm các tập hợp A, B sao cho: a) AÇB = {0;1;2;3;4}, A\B = {–3; –2}, B\A = {6; 9; 10}. b) AÇB = {1;2;3}, A\B = {7; 8}, B\A = {6; 9}. Tìm A Ç B, A È B, A \ B, B \ A với: a) A = [–2; 0], B = [1; 7] b) A = [–4; –2], B = (3; 7] c) A = [–3; –2], B = (1; 7) d) A = (–¥; –2], B = [3; +¥) e) A = [3; +¥), B = (-1; 4) f) A = (1; 4), B = (2; 6) Bài 5 : Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Bài 6 : Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Bài 7. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) g) h) i) Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đường thẳng sau: a) b) c) d) Bài 9. Xác định a và b để đồ thị của hàm số : a) Đi qua hai điểm A(–1; –20), B(3; 8). b) Đi qua điểm M(2; –3) và song song với đường thẳng d: . c) Cắt đường thẳng d1: tại điểm cĩ hồnh độ bằng 2 và cắt đường thẳng d2: tại điểm cĩ tung độ bằng 2. d) Song song với đường thẳng và đi qua giao điểm của hai đường thẳng và. Bài 10. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá trị của m sao cho ba đường thẳng sau phân biệt và đồng qui: a) b) c) d) e) Bài 11. Tìm điểm sao cho đường thẳng sau luơn đi qua dù m lấy bất cứ giá trị nào: a) b) c) d) e) f) Bài 12.Với giá trị nào của m thì hàm số sau đồng biến? nghịch biến? a) b) c) d) Bài 13. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) g) h) Bài 14, Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) Bài 15. Tìm toạ độ giao điểm của các cặp đồ thị của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) Bài 16 . Xác định parabol (P) biết: a) (P): đi qua điểm A(1; 0) và cĩ trục đối xứng . b) (P): đi qua điểm A(–1; 9) và cĩ trục đối xứng . c) (P): đi qua điểm A(0; 5) và cĩ đỉnh I(3; –4). d) (P): đi qua điểm A(2; –3) và cĩ đỉnh I(1; –4). e) (P): đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0). f) (P): đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I cĩ tung độ bằng –1. Bài 17. Chứng minh rằng với mọi m, đồ thị của mỗi hàm số sau luơn cắt trục hồnh tại hai điểm phân biệt và đỉnh I của đồ thị luơn chạy trên một đường thẳng cố định: a) b) Bài 18. Vẽ đồ thị của hàm số . Hãy sử dụng đồ thị để biện luận theo tham số m, số điểm chung của parabol và đường thẳng . Bài 19. Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f)

File đính kèm:

  • docOn tap chuong I II dai so 10.doc