Đề cương ôn tập hóa 12

Câu 1 . Một este có công thức cấu tạo (A) CH3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào sau đây?

 A.CH3COOH, HO-CH=CH2 B. CH2=CH-COOH, HOCH3

 C. CH3COOH, CH2=CH2 D. CH3COOH, CH=CH

 

doc29 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2808 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập hóa 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 12 CB Câu 1 . Một este có công thức cấu tạo (A) CH3COOCH=CH2, cho biết (A) được điều chế từ cặp chất nào sau đây? A.CH3COOH, HO-CH=CH2 B. CH2=CH-COOH, HOCH3 C. CH3COOH, CH2=CH2 D. CH3COOH, CH=CH Câu 2. Cho este có CTCT: CH2=CHCOOCH3, cặp chất có thể điều chế trực tiếp được este này là: A. CH2=CHCOOH, CH4 B. CH2 =CHCOOH, CH3OH C. CH3COOH, HO-CH=CH2 D. CH2=CH COOH, C2H5OH Câu 3. Một este có công thức C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường bazơ thu được anđehit axetic. CTCT thu gọn của C4H6O2 là: A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH=CH-CH3 D. CH3COO-CH=CH2 Câu 4. Este nào sau đây không điều chế trực tiếp từ axit và ancol tương ứng? A. HCOO-CH2- CH =CH2 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH=CH-CH3 D. CH3COO-C2H5 Câu 5. Chất hữu cơ X đơn chức chứa ( C, H, O) không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1 hoặc 1:2. Khi đốt cháy 1mol X thu được 7 mol CO2. Công thức của X là A. C2H5COOC4H9 B. HCOOC6H5 C. C6H5COOH D. C3H7COOC3H7 Câu 6. Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo: A. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO B. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3 D. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH Câu 7. Thủy ngân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là A. HCOOCH2CH= CH2 B. HCOOC(CH3)= CH2 C. CH2= CHCOOCH3 D. HCOOCH=CHCH3 Câu 8. Hợp chất mạch hở X có CTPT C2H4O2. Cho Tất cảt các đồng phân mạch hở của X tác dụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9 .Cho ba chất hữu cơ sau đây: HCHO, HCOOCH3, HCOONH4. Chúng đều có đặc điểm chung là: A. Làm quỳ tím hoá đỏ. B. Đều tác dụng được với NaOH. C. Tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng, tạo ra bạc kim loại. D. Không có điểm chung nào hết. Câu 10. Nhận định nào dưới đây không đúng? A. CH3COOCH=CH2 cùngg dãy đồng đẳng với CH2=CH COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 tác dụng với NaOH thu muối và anđehit C. CH3COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch Br2 D. Trùng hợp CH3COOCH=CH2 thu được nhựa PVA Câu 11. Cho este (X) (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là A. HCOO-C6H4-CH3 B. CH3COOC6H5 C. C6H5COOCH3 D. HCOOCH2C6H5 Câu 12. .Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được . Este đó là: A.Đơn chức no, mạch hở. B.hai chức no, mạch hở. C.đơn chức. D.no, mạch hở. Câu 13. .Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi este X thu được hai thể tích khí CO2 cùng điều kiện. X chính là: A. Metylfomat . B. Không xác định được. C.Metyl oxalat. D. Etyl axetat Câu 14. Cho X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó đem cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3/ NH3 được chất hữu cơ T. Chất T tác dụng với NaOH lại thu được chất Y. Chất Y có thể là A. HCOOCH= CH2 B. HCOOCH3 C. CH3COOCH= CHCH3 D. CH3COOCH= CH2 Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g este X đơn chức thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4g nước. Xác định CTCT của X? A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2 Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là: A. C2H4O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H2O2 Câu 17. Cho 0,1 mol este tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 1M. Số nhóm chức của este đó là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Hợp chất mạch hở X có CTPT C3H6O2. X không tác dụng với Na và X có thể cho phản ứng tráng gương. CTCT của X là: A. CH3-CH2-COOH B. HO-CH2-CH2-CHO C. HCOOC2H5 D. CH3-COOCH3 Câu 19. Cho công thức cấu tạo: CH3 OCOC2H5 có tên gọi là: A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl metyl este D. Metyl etyl este Câu 20. Cho A có CTPT C4H8O2, biết A tác dụng được với NaOH mà không tác dụng với Na, số đồng phân mạch hở của A là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21. Cho A có CTPT C4H8O2, biết A tác dụng được với KOH, số đồng phân của A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22. Có các chất sau: CH3Cl, C2H5OH, CH3COOCH3, HCOOCH3, CH3COOH. Cho biết trong những chất trên , số chất có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOC2H5 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23. Thủy phân este A có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ B và C trong đó C có tỉ khối hơi so với Hiđro bằng 16. Tên của A là: A. etyl axetat B. metyl axetat C. metyl propionat D. Propyl fomat Câu 24. Thủy phân hoàn toàn 16,2g hỗn hợp hai este đơn chức đồng đẳng trong 200ml dung dịch NaOH 1M thì thu được 9,2g ancol etylic. a. Tính khối lượng muối tạo thành ? A. 12g B. 14,5g C. 15g D. 17,5g b. Công thức cấu tạo của 2 este là : A. HCOOC2H5 ; CH3COOC2H5 B. CH3COOC2H5, C2H5COOC2H5 C. HCOOC2H5, C2H5COOC2H5 D. Không xác định được Câu 25. Cho 1,76 gam một este no, đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2gam chất Y được 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Công 5thuwcs cấu tạo của este là A. HCOOCH2CH2CH3 B, CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOCH (CH3)2 Câu 26. Cho 10,4g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150g dung dịch NaOH 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng: A. 22% B. 42,3% C. 57,7% D. 88% Câu 27. Cho chất X có công thức phân tử C4H6O2 biết X + NaOH Y + Z Y + H2SO4 Na2SO4 + T Z và T đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Công thức phân tử của X là A. CH3COOCH= CH2 B. HCOOCH2CH = CH2 C. HCOOC(CH3)= CH2 D. HCOOCH= CHCH3 Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Tìm V? A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol một este đơn chức cần vừa đủ V lít O2 ở 200C và 1,5 at thu được 0,15 mol CO2 và 0,1 mol H2O. Tìm V? A. 2,12 lít B. 2,4 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít Câu 30. Để phân biệt các dd: Axit axetic, metyl axetat, ancol etylic, Glucozơ. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Cu(OH)2 B. dd Na2CO3 C. Na D. (A, C) Câu 31.Khi thực hiện phản ứng este hoá 1mol CH3COOH và 1mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để dạt được hiệu suất cực đại là 90% ( tính theo axit) khi tiến hành phản ứng este hoa 1mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là: A. 2,125mol B. 2,925mol C. 2,412mol D. 0,456 mol Câu 32. Cho 4,6 gam ancol etylic tác dụng với axit fomic thì thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất đạt 75%? A. 5,55g B. 5,66g C. 8,40g D. 7,40 g Câu 33. Cho 0,2 mol axit axetic tác dụng với 0,1 mol ancol etylic ( đk có đủ ) thì thu được 6,6 gam este. Tính hiệu suất phản ứng? A. 50% B. 75% C. 85 % D. 65% Câu 34. Đốt cháy a gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2, đốt cháy b gam C2H5OH thu được 0,1 mol CO2. Cho a gam Ch3COOH tác dụng với b gam C2H5OH ( xt H2SO4đ, t0) thì thu được bao nhiêu gam este, biết hiệu suất đạt 75%. A. 3,30g B. 4,40g C. 2,30g D. 8,80g Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 8,8g este đơn chức mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được 4,6 gam ancol. a. Tính khối lượng muối tạo thành A. 6,8g B. 8,2g C. 6,2 g D. 9,2g b. Xác định CTCT của X. A. etyl fomat B. Etyl propionat C. etyl axetat D. Propyl axetat Câu 36. Khi thực hiện phản ứng thuỷ phân este của phenol trong dd bazơ. Sản phẩm thu được là: A. muối và ancol B. muối và phenol. C. hai muối và nước. D. hai muối. Câu 37. Thuỷ phân hoàn toàn (A) CnH2nO2 trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y, biết Y bị oxi hoá thành metannal còn X cho tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị n là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 38. Để nâng cao hiệu suất phản ứng este hoá, người ta sử dụng biện pháp nào dưới đây? 1. Tăng nhiệt độ 2. Dùng H2SO4 đặc 3. Dùng nhiều axit hoặc nhiều ancol 4. Dùng dd bazơ là xúc tác. A. 3,4 B. 1,2 C. 3 D. 2,3 Câu 39. Chất hữu cơ A có CTPT C7H6O2, đun A với dd HCl loãng thu được 2 chất hữu cơ. Trong 2 chất này, một chất tham gia phản ứng tráng gương còn một chất thì tạo kết tủa với nước brom. CTCT của A là: A. C6H5-CH2-COOH B. C6H5-O-CHO C. HCOOC6H5 D. CH3-COOC3H5 Câu 40.  Một este đơn chức có thành phần % về khối lượng của oxi trong phân tử là 43,24 %, biết este này khôg cho tráng gương. CTCT của este là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. C2H5COOH D. CH3COOCH3 Câu 41.   Sắp xếp các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH theo thứ tự tăng axit. Trường hợp nào sau đây đúng:     A. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH     B. C6H5OH < CH3COOH < C2H5OH     C.CH3COOH < C6H5OH < C2H5OH     D. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH Câu 42. Hợp chất nào sau đây có tính axit mạnh nhất?     A. CCl3-COOH    B. CH3COOH    C CBr3COOH    D. CF3COOH Câu 43. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Rượu etylic (1) , clorua etyl (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4).     A. (1 ) > (2) > (3) > (4)     B. (4) > (3) > (2) > (1 )     C. (4) > (1) > (3) > (2)     D. (1) > (2) > (3) > (4) Câu 44. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5)     A. (3) > (5) > (1 ) > (2) > (4)    B. (1 ) > (3) > (4) > (5) > (2)     C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2)     D. (3) > (1) > (5) > (4) > (2) Câu 45. Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức C3H4O2. X phản ửng với Na2CO3 rượu etylic và phản ứng trùng hợp. Y phản ứng với dung dịch KOH, biết rằng Y không tác dụng được với kali. Công thức cấu tạo của X và Y là:     A. C2H5COOH và CH3COOCH3    B. HCOOH và CH2=CH-COOCH3     C. CH2=CH-CH2-COOH và CH3COOCH=CH2     D. CH2=CH-COOH Và HCOOCH=CH2 Câu 46. Công thức đơn giản nhất của một axit no đa chức là (C3H4O3)n. Công thức cấu tạo thu gọn của axit đó là:     A. C2H3(COOH)    B. C4H7(COOH)3    C. C3H5(COOH)3     D. Tất cả đều sai Câu 47. Công thức đơn giản của một axit no đa chức là C3H4O3. Công thức phân tử axit là:     A. C6H8O6    B. C3H4O3    C. C9H12O9    D. Tất cả đều sai Câu 48. CTPT tổng quát của este giữa axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở là: A. CnH2nO2 (n2) B.CnH2nO (n2) C. CnH2n+2O (n2) D. CnH2nO2 (n1) Câu 49. Chọn phát biểu sai: A. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. B. Công thức chung của este giữa axit cacboxylic và ancol là CnH2nO2 (n2). C. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường bazơ là phản ứng một chiều. D. Nhiệt độ sôi của este nhỏ hơn nhiệt độ sôi của axit cacboxylic có phân tử lượng bằng nhau là do không có liên kết hiđro giữa các phân tử este. Câu 50. Điểm nào sau đây không phải là điểm chung của hai este: CH3COOCH=CH2 và CH2=CH-COOCH3 ? A. Xà phòng hóa sinh ra ancol và muối. B. Có thể làm mất màu (nhạt màu) dd thuốc tím. C. Là este chưa no đơn chức mạch hở có công thức chung CnH2n-2O2 (n2) D. Có thể làm mất màu (nhạt màu) nước brom. Câu 51. Este nào sau đây khi thuỷ phân trong môi trường axit sinh ra hai hợp chất đều có thể tráng gương? A. HCOOCH2-CH=CH2 B. CH2-COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. CH2=CH-COOCH=CH2. Câu 52. Làm bay hơi 7,4g một este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 3,2g khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. a. Tìm công thức phân tử của A. A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2 b. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa 7,4 g chất A với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,8 g muối. CTCT của A là: A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. CH3CH2COOH D. HCOOC2H5 Câu 53. X (C4H8O2) Thuỷ phân trong dung dịch NaOH thu được hai chất hữu cơ Y1, Y2, lên men Y2 thu được Z, cho Z tác dụng với NaOH thu được Y1. CTCT của X là: A. CH3COOC2H5 B. CH3COOC3H7 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 Câu 54. Một este X tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no đơn chức. Tỉ khối hơi của X so với CO2 là 2. X là: A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2 Câu 55. Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Công thức phân tử của este là:     A. C6H12O2      B. C3H6O2      C. C5H10O2      D. C4H10O2   Câu 56. Cho chất X có công thức R-O-CO-R'. Phát biểu nào sau đây đúng? A. X là este điều chế từ axit R'-COOH và rượu R-OH. B. X phản ứng với dd NaOH tạo muối R-COONa. C. Để X là este thì R và R' phải khác H. D. X là este điều chế từ axit R-COOH và rượu R'-OH. Câu 57. Cần thêm vào bao nhiêu gam nước để từ 200g dung dịch CH3COOCH3 20% thành dung dịch 16%? A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g Câu 58. Dãy các chất no sau đây có thể cho phản ứng tráng gương? A. CH3CHO, HCOOH, HCOOCH3 B. HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 C. CH3CHO, HCOOH, CH3COOCH3 D. CH3CHO, CH3COOH, HCOOCH3. Câu 59. Người ta dùng a mol axit axetic phản ứng với a mol rượu etylic. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì tỉ lệ tích nồng độ mol/lit các chất trong cân bằng như sau:     [CH3COOC2H5][H2O] / [CH3COOH][C2H5OH] = 4 Tỉ lệ phần trăm axit axetic chuyển hóa thành sản phẩm etyl axetat là:     A. 60%     B. 66%     C. 66,67%     D. 70% Câu 60. X, Y có cùng CTPT là C2H4O2 và đều tham gia phản ứng tráng gương. X tác dụng với Na, Y không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH. CTCT của X, Y lần lượt là: A H-COOCH3; CH3-COOH B. HO-CH2-CHO; CH3-COOH C. HO-CH2-CHO; H-COO-CH3 D. CH3-CHO; H-COO-CH3 Câu 61. Khi đun nóng hỗn hợp 2 axit cacboxilic với glixerol ( có H2SO4đ) có thể thu được mấy trieste? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 62. Hãy chọn câu đúng nhất về xà phòng? A. là muối canxi của axit béo B. là muối của axit hữu cơ C. là muối natri hoặc kali của axit béo D. Là muối natri của axit axetic Câu 63. Đun nóng lipit cần vừa đủ 20 kg dung dịch NaOH 15%, thu được bao nhiêu gam glixerol ( biết hiệu suất đạt 90% ) A. 2,30 kg B. 4,60 kg C. 2,07 kg D. 2,03Kg Câu 64. Trong các công thức sau đây, công thức nào của lipit? A.C3H5(OCOC4H9) B. C3H5(COOC17H35)3 C.C3H5(COOC15H31)3 D.C3H5(OCOC17H33)3 Câu 65. Đun nóng 4,03 kg panmitin với lượng dư dung dịch NaOH thì thu được bao nhiêu Kg xà phòng 72% muối natri panmitat? A. 5,79 B. 4,17 C. 7,09 D. 3,024 Câu 66. Este x có CTPT C7H10O4 mạch thẳng. Khi cho 15,8 gam X tác dụng vừa đủ 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,6 gam hỗn hợp hai muối. CTCT của hai muối là: A. C2H3COONa, C2H5COONa B. CH3COONa, C2H3COONa C. CH3COONa, C2H5COONa D. HCOONa, CH3COONa Câu 67. Một loại mỡ động vật chứa 20% tristearoyl glixerol, 30% tripanmitoyl glixerol và 50% trioleoyl glixerol ( về khối lượng ). Tính khối lượng muối thu được khi xà phòng hoá 1 tấn mỡ trên bằng dung dịch NaOH, giả sử hiệu suất đạt 90% A. 10325,55kg B. 929,297kg C. 1267,89kg D. 980,0 kg Câu 68. Chỉ số axit của chất béo là: A. Số liên kết pi trong gốc hiđrôcacbon của axit béo B. Số miligam KOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo C. Số miligam NaOH cần để trung hòa các axit tự do có trong 1 gam chất béo D. Số mol KOH cần để xà phòng hóa 1 gam chất béo. Câu 69. Trong chất béo luôn có một lượng axit tự do. để trung hòa 2,8g chất béo cần 3,0 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 70. Chỉ ra điều sai: A. Chất béo là dầu mỡ động thực vật B Chất béo là este của glixerol với các axit béo. C. Dầu mỡ bôi trơn máy móc, động cơ cũng là chất béo. D. Axit béo là các axit cacboxylic cấu thành nên phân tử chất béo. Câu 71. Chỉ số xà phòng hóa là: A. Chỉ số axit của chất béo. B. Số miligam NaOH cần để xà phòng hóa hòan tòan 1kg chất béo. C. Số miligam KOH cần để xà phòng hóa hoàn toàn 1kg chất béo. D. Tổng số miligam KOH cần trung hòa axit tự do và xà phòng hóa hòan toàn glixerit có trong 1 gam chất béo. 34khi thực hiện phản ứng este hóa giữa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất 70% thu được bao nhiêu gam este?a. 8,8g b. 6,16g c. 17,6g d. 12,32g Câu 73: Khi thuỷ phân a gam một este X thu được 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat C17H31COONa và m gam natri oleat C17H33COONa.Tính giá trị của a,m. A.7,72; 6,00 B.8,82; 6,08 C.8,56; 6,03 D.8,99; 7,23 Câu 74. Este X có CTPT C6H10O4. X không tác dụng với Na, đung nóng X với NaOH thu được chất có thể phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam, nhưng không tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. Cho biết X có bao nhiêu CTCT? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 75. Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và natri axetat. Hãy cho biết CTPT của X? A. C6H8O6 B. C9H12O6 C. C9H14O6 D. C9H16O6 .Câu 76. Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hoà hết 0,5 lít dung dịch HCl 0,4 M. CTTQ cuả A là công thức nào? A. R-COO-R’ B. (RCOO)2R’ C. (RCOO)3R’ D. R-(COOR’)3 Câu 77. Chọn câu sai: A . C15H29COOH axit panmitic B . C17H35COOH axit stearic. C . C17H33COOH axit oleic. D . C17H31COOH axit linoleic Câu 78. Este X có CTPT C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200g dd NaOH 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 g hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn của X là công thức nào? A. HCOO(CH2)3CH2OOCCH3 B. CH3COO(CH2)3OOCCH3 C. C2H5COO(CH2)3OOC-H D. CH3COOCH2CH2OOCCH3 Câu 79. Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit và ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dich NaOH thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn este là 13,56%. Xác định CTCT của este? A.CH3COOCH3 B. CH3OCO-COOCH3 C.CH3OCO-CH2COOCH3 D. C2H5OCO-COOCH3 Câu 80. Cacbohidrat là : A. Hợp chất đa chức, có công thức chung Cn(H2O)m B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chungCn(H2O)m C. Hợp chất có nhiều mhóm hidroxil và cacboxil D. Hợp chất có nguồn gốc thực vật Câu 81. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fuctozơ thành một sản phẩm duy nhất? A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C. H2/Ni,t0 D. Na Câu 82. Dữ kiện nào sau đây dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng? A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n- hexan B.Glucozơ cho phản ứng tráng bạc C.Glucozơ có hai nhiệt độ nc khác nhau D. Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. Câu 83 . Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây ? A. H2/Ni,t0 ; Cu(OH)2/ t0 B. Cu(OH)2/t0 ; CH3COOH/ H2SO4đ,t0 C. Cu(OH)2/t0 ; AgNO3/ NH3 D. H2/Ni, t0 ; CH3COOH/H2SO4đ, t0 Câu 84. Nhận biết các dung dịch: glucozơ, glixerol, saccarozơ , hồ tinh bột, người ta dùng: A. Natri hidroxyt B.Canxi cacbonat. C.Cu(OH)2. D.dd AgNO3/NH3 Câu 85. Dựa vào tính chất nào sau đây, có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n? A. Khi đốt cháy có tỉ lệ mol CO2 và H2O là 6:5 B. Có thể làm thức ăn cho người và gia súc C. Đều không tan trong nước D. Thủy phân đến tận cùng cho sản phẩm là glucozơ Câu 86. Tính khối lượng saccarozơ cần dùng để pha 500ml dung dịch 1M? A. 85,5g B. 171g C. 342g D. 648g Câu 87 . Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lương AgNO3 phản ứng và Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%? A. 43,25; 27,64 B. 43,90; 27,24 C. 54,4; 34,56 D. 45,6; 56,34 Câu 88. Đốt cháy hoàn toàn một cacbohirat A thu được tỉ lệ khối lượng CO2 và khối lượng H2O là: 88: 33. A là chất nào dưới đây? A. C6H12O6 B. C12H22O11 C. (C6H10O5)n D. C6H10O5 Câu 89. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc thực hiện ở nhóm nào? A. –CHO B. –OH C. – CH2 D. –CHO, -OH Câu 90. Để chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH người ta cho glucozơ tác dụng với chất nào sau đây? A. AgNO3/NH3 B. Na C. CH3COOH D. Cu(OH)2 Câu 90’ . Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì? A.Đều có trong củ cải đường? B.Đều tham gia phản ứng tráng gương C.Đều hịa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh D.Đều được sử dụng trong y học làm “ huyết thanh ngọt” Câu 91. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyện chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml Câu 92. Sục khí CO2 vào dung dịch canxi saccarat, hiện tượng nào sau đây xảy ra? A. Dung dịch chuyển sang màu xanh B. Dung dịch từ trong suốt chuyển dần sang đục C. Dung dịch từ đục chuyển sang trong suốt D. Có kết tủa đỏ gạch Câu 93.Câu nào sai trong các câu sau? A. Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm B. Tinh bột xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều không chứa nhóm chức – CH=O C. Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hiđro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp thụ iot. D. Có thể phân biệt manozơ với saccarozơ bằng phản ứng ứng tráng gương. Câu 94 . Hợp chất nào sau đây thuộc loại tạp chức? A. Glixerol B. Glucozơ C. Axitaxetic D. Lipit Câu 95. Có thể tổng hợp ancol etylic từ CO2 theo sơ đồ sau: CO2 Tinh bột Glucozơ Ancol etylic Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ancol etyic, nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120lit (đkc) và hiệu suất của mỗi quá trình là 50%, 75%, 80%. A. 373,3 lit B. 280,0 lit C. 149,3 lit D. 112,0 lit Câu 96. Khử glucozơ bằng hidro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Tính khối lượng glucozơ. A. 2,25g B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4g Câu 97 . Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy : - X không tráng gương, có một đồng phân - X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm. Vậy X là chất nào sau đây ? A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Tinh bột Câu 98. Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây? A. Saccarozơ B. Glucozơ C.Mantozơ D. Đextrin Câu 99. Để phân biệt glucozơ, glixerol, saccarozơ, tinh bột dùng ít nhất mấy thuốc thử ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 100.Trong thực tế khi tráng gương người ta dùng chất nào sau đây? A. Glucozơ B. Anđehit axetic C. Fomon D. Metylfomiat Câu 101. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu lít ? A. 14,390 lít B. 15,000 lít C. 1,439 lít D. 24,390 lít Câu 102. Phát biểu nào sau đây chưa chính xác ? A. Monosaccarit là cacbohirat không thể thuỷ phân B. Đisaccarit là cacbohirat thủy phân sinh ra hai phân tử mono saccarit C. polisaccarit khi thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit D. Tinh bột thuộc loại polisaccarit Câu 103. Cho chuỗi biến hóa : X Glucozơ Y Axit axetic Tìm X, Y. Biết X cho phản ứng tráng gương. A. HCHO, C2H5OH B. (C6H10O5)n, CO2 C. CH3CHO, CH3COOH D. C12H22O11, HCHO Câu 104. Tìm các hóa chất thích hợp ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra dung dịch các chất ở cột 1. Cột 1 Cột 2 a. Tinh bột 1. Cu(OH)2 rắn b. Glucozơ 2. Ca(OH)2 dạng vôi sữa c. Saccarozơ 3. Dung dịch I2 d. Canxi saccarat 4. Dung dịch AgNO3/NH3 5. Khí CO2 A. 1a, 2c, 4b, 5d B. 3a, 4b, 2c, 5d C. 3a, 4c, 1b, 5d D. 2c, 4b, 5a, 3d Câu 105. Đồng phân của glucozơ là: A. Mantozơ B. Fructzơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 105’. Cho glucozơ lên men để tạo thành ancol etylic và cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào nước vôi trong thấy có 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam.. Tính khối lượng glucozơ cần dùng, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn? A. 12,5g C. 13g C. 13,5g D. 14g Câu 106 . Cho hỗn hợp Glucozơ và saccarozơ chia đôi. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 2,16g bạc kim loại. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đun nóng rồi trung hòa sản phẩm thu được bằng NaOH, sau đó cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 4,32 bạc kim loại. Xác định % khối lượng glucozơ trong hỗn hợp ban đầu. A. 51,28% B. 49,59% C. 48,71% D. 38,34% Câu 107. Hỗn hợp A glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hịa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượng mỗi chất là bao nhiêu ? A. 64,24% ; 35,71% B. 64,71% ; 35,29% C. 35,29% ; 64,71%  D. 35,71% ; 64,29% Câu 108. Tráng gương hòan tòan một dd chứa 27g glucozơ. Lượng Ag tạo thành là bao nhiêu?. Biết hiệu suất đạt 80% A. 25,92g B. 26,1g C. 20,9g D. 63,2g Câu 109. Thuỷ phân hoàn toàn một đisaccarit trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. Đisaccarit đó là: A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 110. Để phân biệt dung dịch saccarozơ và glixerol người ta dùng thuốc thử: A. Cu(OH)2 t0 thường B. Vôi sũa C. Quì tím D. AgNO3/NH3 Câu 111. Chất nào sau đây vừa cấu tạo dạng mạch thẳng vừa cấu tạo dạng mạch nhánh: A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Mantozơ Câu 112. Thuỷ phân hoàn toàn 1kg saccarozơ được: A. 0,5kg glucozơ và 0,5kg fructozơ B. 1kg glucozơ C. 526,3g glucozơ và 526,3g fructozơ D. 1 kg fructozơ. Câu 113. Cu(OH)2

File đính kèm:

  • docOn Tap 12CB.doc
Giáo án liên quan