A. LÝ THUYẾT
- Khái niệm sự điện li, chất điện li, phân loại chất điện li. Ví dụ.
- Định nghĩa axit, bazơ, muối theo Areniut
- Các công thức liên quan đến tích số ion của nước, pH.
- Bản chất và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
- Tính chất vật lí và hóa học cơ bản, cách điều chế N2, NH3, muối amoni, HNO3, muối nitrat, P, H3PO4, muối photphat, C, CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, Si, H2SiO3, SiO2.
- Định nghĩa và cách thiết lập CTĐGN, CTPT hợp chất hữu cơ.
- Thuyết cấu tạo hóa học, đồng đẳng, đồng phân.
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 317 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Hóa học Lớp 11 cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG LỚP 11CB
NĂM HỌC 2012 -2013
-------------------
A. LÝ THUYẾT
- Khái niệm sự điện li, chất điện li, phân loại chất điện li. Ví dụ.
- Định nghĩa axit, bazơ, muối theo Areniut
- Các công thức liên quan đến tích số ion của nước, pH.
- Bản chất và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li.
- Tính chất vật lí và hóa học cơ bản, cách điều chế N2, NH3, muối amoni, HNO3, muối nitrat, P, H3PO4, muối photphat, C, CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, Si, H2SiO3, SiO2.
- Định nghĩa và cách thiết lập CTĐGN, CTPT hợp chất hữu cơ.
- Thuyết cấu tạo hóa học, đồng đẳng, đồng phân.
B. BÀI TẬP
Dạng 1: Viết phương trình phản ứng:
Câu 1: Viết phương trình hóa học ở dạng phân tử và ion thu gọn của phản ứng xảy ra trong dd giữa các chất sau:
a. Bariclorua và natri photphat.
b. Axit photphoric và canxi hiđroxit (tỉ lệ 1:1).
c. Axit nitric đặc nóng và sắt kim loại.
d. natri nitrat, axit sunfuric loãng và đồng kim loại.
Câu 2: Lập các phương trình hóa học:
a. Ag + HNO3 loãng → NO↑ +..
b. Al + HNO3 → N2O↑ + ..
c. Zn + HNO3 → NH4NO3 + .
d. FeO + HNO3 → NO↑ + .
e. Al + HNO3 → NxOy+
f. Zn + HNO3 → NxOy + .
Câu 3: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau đây:
a) NO2 → HNO3 → Cu(NO3)2 → Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 → CuO → Cu → CuCl2.
b) N2 → NO → NO2 → HNO3 → NH4NO3 → NH3 → NH4NO3 → N2O.
c) Ca3(PO4)2 → P → P2O5 → H3PO4 → NaH2PO4 → Na2HPO4 → Na3PO4.
d) NH4Cl → NH3 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 → NaNO2.
e) SiO2 → Si → Na2SiO3 → H2SiO3 → SiO2 → CaSiO3.
f) C → CO2 → Na2CO3 → NaOH → Na2SiO3 → H2SiO3 → Na2SiO3.
Câu 4: Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:
a) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2. b) Ca(HCO3)2 + HCl.
c) Pb(NO3)2 + H2S. d) Pb(OH)2 + NaOH.
Dạng 2: Tính pH
Câu 1: Tính pH của các dd sau:
a/ Dung dịch HCl 0,01M b/ dd KOH 0,04M
c/dd H2SO4 0,0005M (Coi H2SO4 điện li hoàn toàn) d/ dd Ba(OH)2 0,05M
e/ Cho 50ml dd HCl 0,12M vào 50ml dd NaOH 0,1M.
f/ 0,12g Mg vào 100ml HCl 0,2M?
Câu 2: Cho dung dịch NaOH có pH = 13 (dung dịch A). Để trung hoà 10 ml dung dịch A cần 10 ml dung dịch B chứa 2 axit HCl và H2SO4. Xác định pH của dung dịch B ?
Câu 3: Cho 10ml dd HCl có pH = 3.Thêm vào x(ml) nước cất và khuấy đều đc dd có pH = 4. Tính x?
Câu 4: cho m (g) Na vào nước, thu đc 1,5 lít dd có pH = 13. Tính m?
Dạng 3: Nhận biết, phân biệt
Câu 1: Nhận biết các dd sau: NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4
Câu 2: Nhận biết :
a/Na2CO3, Na2SO4, BaCl2 , KNO3.
b/Na2CO3, (NH4)2SO4, NH4Cl, BaCl2, NaOH,
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch : HCl; HNO3 và H3PO4.
Câu 4: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt:
a. Các khí SO2, CO2, NH3 và N2
b. Các khí CO2, SO2, N2, O2 và H2
Dạng 4: Bài toán lập tỉ lệ T
Câu 1: Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M ?
Câu 2: Rót dd chứa 11,76 g H3PO4 vào dd chứa 16,8 g KOH. Tính khối lượng của từng muối thu được sau khi cho dd này bay hơi đến khô.
Câu 3: Cho 6 gam P2O5 vào 25 ml dd H3PO4 6% (D = 1,03g/ml). Tính nồng độ phần trăm của H3PO4 trong dd tạo thành.
Câu 4: Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100 ml dd kali hiđroxit 0,2M. Tính khối lượng của những chất có trong dung dịch tạo thành ?
Câu 5: Hòa tan 11,2 lít CO2 (đktc) vào 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol/l của chất tạo thành trong dd là bao nhiêu?
Dạng 5: Bài toán về HNO3
Câu 1: Khi hòa tan 30 gam hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong 1,5 lít dd axit nitric 1M (loãng) thấy thoát ra 6,72 lit nitơ monooxit (đktc). Xác định hàm lượng phần trăm của đồng (II) oxit trong hỗn hợp, nồng độ mol của đồng (II) nitrat và axit nitric trong dd sau phản ứng, biết rằng thể tích dd không thay đổi.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của Y so với H2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m ?
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí N2O và 0,01mol khí NO. Tính giá trị của m.
Câu 4: Cho 11,0g hỗn hợp hai kim loại Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72lit khí NO (đktc) duy nhất. Khối lượng (g) của Al và Fe trong hỗn hợp đầu?
Câu 5: Cho 38,7 g hh kim loại Cu và Zn tan trong dd HNO3, sau p.ứ thu được 8,96 lít NO (đktc).
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính % khối lượng mỗi kim loai trong hỗn hợp?
c/Dung dịch thu được cho t/d với dd NaOH dư. Tính khối lượng kết tủa thu được ?
Dạng 6: Bài toán nhiệt phân
Câu 1: Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín không chứa không khí, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước để được 300ml dung dịch Y. Tính pH của dd Y ?
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc).
a. Viết phương trình hóa học các phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X.
Câu 3: Nung 66,2 gam muối Pb(NO3)2 sau một thời gian, thu được 55,4 gam chất rắn.
a/Tính hiệu suất phản ứng.
b/Tính số mol các khí thoát ra.
Dạng 7: Xác định CTPT, CTĐGN
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam chất A (phân tử chỉ chứa C, H, O) thu được 0,44 gam khí cacbonic và 0,18 gam nước. Thể tích hơi của 0,3g chất A bằng thể tích của 0,16 gam oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Xác định CTPT của A ?
Câu 2: Để đốt cháy hoàn toàn 2,85 g chất hữu cơ X phải dùng vừa hết 4,2 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O theo tỉ lệ 44:15 về khối lượng.
a. Xác định CTĐGN của X ?
b. Xác định CTPT của X, biết rằng tỉ khối hơi của X đối với C2H6 là 3,8.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 2,2 g chất hữu cơ A, thu được 4,4 g CO2 và 1,8 g H2O.
a.Xác định CTĐGN của A ?
b. Xác định CTPT của A, biết rằng nếu làm bay hơi 1,1 g chất A thì thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 0,4 g khí O2 ở cùng nhiệt độ và áp suất.
Câu 4: Từ ơgenol điều chế được metylơgenol (M=178 g/mol) là chất dẫn dụ côn trùng. Kết quả phân tích nguyên tố của metylơgenol cho thấy: %C = 74,16%; %H = 7,86%, còn lại là oxi. Lập công thức đơn giản nhất, công thức phân tử của metylơgenol ?
Câu 5: Hợp chất hữu cơ A có thành phần khối lượng của các nguyên tố như sau: %C = 24,24%, %H = 4,04%, %Cl = 71,72%.
Xác định CTĐGN của A.
Xác định CTPT của A, biết rằng tỉ khối hơi của A đối với CO2 là 2,25.
Dựa vào thuyết cấu tạo hóa học, hãy viết các CTCT mà chất A có thể có ở dạng khai triển và dạng thu gọn.
Một số câu trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3- là
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO2)2. D. Fe(NO2)3.
Câu 2: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3-Vậy giá trị của x là
A. 0,05 mol. B. 0,04 mol. C. 0,03 mol. D. 0,01 mol.
Câu 3: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậy nồng độ của ion Cl- trong dung dịch sau khi trộn là
A. 0,35M. B. 0,175M. C. 0,3M. D. 0,25M.
Câu 4: Trong một cốc nước chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl–, và d mol HCO3–. Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d
A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d
C. 40a + 24b = 35,5c + 61d D. 2a + 2b = -c - d
Câu 5: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3 B. KOH C. C2H5OH D. CH3COOH
Câu 6: Dung dịch H2SO4 0,10M có
A. pH = 1 B. pH 1 D. [H+] > 2,0M
Câu 7: Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. KOH, HCN, Ca(NO3)2. B. CH3COONa, HCl, NaOH.
C. NaCl, H2S, CH3COONa. D. H2SO4, Na2SO4, H3PO4
Câu 8: Dãy gồm các chất điện ly yếu là
A. CH3COONa, HBr, HCN. B. HClO, NaCl, CH3COONa.
C. HBrO, HCN, Mg(OH)2. D. H2S, HClO4, HCN.
Câu 9: Phát biểu không đúng là
A. Chất không điện ly là những chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch không dẫn điện được.
B. Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.
C. Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.
D. Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.
Câu 10: Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, Na2HPO4, Na2CO3, CH3COONa. Số muối axit là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 11: Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion
A. Ba2+, OH-, Na+, SO42-. B. K+, Cl-, OH-, Ca2+.
C. Ag+, NO3-, Cl-, H+ D. A và C đúng.
Câu 12: Trong các câu phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A.Chất điện li là chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện.
B.Chất điện li là chất khi nóng chảy tạo thành chất dẫn điện.
C.Sự điện li là quá trình phân li của các chất điện li thành ion.
D.Sự điện li là quá trình dẫn điện của các chất điện li.
Câu 13: Một dung dịch có . Môi trường của dung dịch là:
A. Kiềm B. Trung tính
C. Axit D. Không xác định được
Câu 14: Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch ?
A. pH = -lg[H+]. B. [H+] = 10a thì pH = a.
C. pOH = -lg[OH-]. D. pH + pOH = 14.
Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A. ns2np3 B. ns2np4 C. (n -1)d10 ns2np3 D. ns2np5
Câu 16: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Câu 17: Khi nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau:
A. KNO2, N2 và O2. B. KNO2 và O2. C. KNO2 và NO2. D. KNO2, N2 và CO2.
Câu 18: Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các hoá chất sau:
A. CuO, NO2 và O2. B. Cu, NO2 và O2. C. CuO và NO2. D. Cu và NO2.
Câu 19: Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
A. màu đen sẫm. B. màu nâu. C. màu vàng. D. màu trắng sữa.
Câu 20: Khí nitơ (N2) tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Phân tử N2 có liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. Phân tử N2 có liên kết ion.
C. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững. D. Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
Câu 21: Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Câu 22: Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 23: Phản ứng hoá học nào sau đây không đúng?
A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. 2Cu(NO3)22CuO + 4NO2 + O2
C. 4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2 D. 4Fe(NO3)32Fe2O3 + 12NO2 + 3O2
Câu 24: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe B. CO + Cl2 COCl2
C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2 D. 2CO + O2 2CO2
Câu 25: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl ® SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C Si + 2CO D. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si
Câu 26: Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:
A. CuSO4, SiO2 H2SO4 (l) B. F2, Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
Câu 27: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
A. C + O2 ® CO2 B. 3C + 4Al ® Al4C3
C. C + CuO ® Cu + CO2 D. C + H2O ®CO + H2
Câu 28: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H2O
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3
Câu 29: Thành phần chính của quặng đôlômit là:
A. CaCO3.Na2CO3 B. MgCO3.Na2CO3
C. CaCO3.MgCO3 D. FeCO3.Na2CO3
Câu 30: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + Mg → 2MgO + Si B. SiO2 + 2MaOH → Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoa_hoc_lop_11_co_ban.doc