1.1: Viết phương trình đầy đủ và ion thu gọn của các phản ứng sau
BaCl2 + Na2SO4 AgNO3 + NaCl NH4NO3 + NaOH
CuSO4 + KOH NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + HCl
Ag + HNO3 loãng Fe(OH)3 + HNO3 Na2SO3 và HCl.
CH3COONa và HCl Zn(OH)2và NaOH Zn(OH)2và HNO3
1. 2: Bổ túc các phản ứng sau rồi viết dưới dạng ion và ion thu gọn.
a/ BaCl2 + ? BaCO3 + ? c. AgNO3 + ? AgCl + ? e/ Ba(NO3)2 + ? BaSO4 + ?
b/ FeCl2 + ? Fe(OH)2 + ? d/ Ba(NO3)2 + ? BaCO3 + ? f/ FeS + ? FeSO4 + ?
1.3/ Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion thu gọn sau.
a, S2- + 2H+ H2S c, Ba2+ + SO42- BaSO4
b, H+ + OH- H2O d, Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2
1.4: Cho 300ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M, tính pH của dung dịch sau khi kết thúc phản ứng coi sự pha trộn không làm thay đổi thể tích của dung dịch
1.5. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,15M và KOH 0,1M. tính pH của dung dịch thu được.
1.6: Trộn 300 ml dd HCl 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 b mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH = 1.Tính giá trị b.
1.7: Trộn 250 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,01M và KOH 0,02M với 250 ml dung dịch H2SO4 a mol/l thu được b g kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 2. Tính a, b.
1.8: Cần pha loãng dd NaOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dd NaOH mới có pH = 12.
1.9: Cần pha loãng dung dịch HCl có pH = 1 bao nhiêu lần để được dung dịch HCl có pH=3
1. 10: Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+, 0,6 mol NH4+, 0,4mol H+, 0,2mol Cl-, 0,5 mol SO42-. Dung dịch B chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH 1M và Ba(OH)2 2M. Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A, đun nhẹ. Tính khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng.
1. 11. Hãy xác định tổng khối lượng của các muối có trong dung dịch A chứa các ion Na+, NH , SO , CO . Biết rằng :
- Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,34 gam khí có thể làm xanh giấy quì ẩm và 4,3 gam kết tủa.
- Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc).
8 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 341 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Hóa học Lớp 11 (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – HÓA HỌC 11
CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LY
1.1: Viết phương trình đầy đủ và ion thu gọn của các phản ứng sau
BaCl2 + Na2SO4 AgNO3 + NaCl NH4NO3 + NaOH
CuSO4 + KOH NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + HCl
Ag + HNO3 loãng Fe(OH)3 + HNO3 Na2SO3 và HCl.
CH3COONa và HCl Zn(OH)2và NaOH Zn(OH)2và HNO3
1. 2: Bổ túc các phản ứng sau rồi viết dưới dạng ion và ion thu gọn.
a/ BaCl2 + ? ® BaCO3 + ? c. AgNO3 + ? ® AgCl + ? e/ Ba(NO3)2 + ? ® BaSO4 + ?
b/ FeCl2 + ? ® Fe(OH)2 + ? d/ Ba(NO3)2 + ? ® BaCO3 + ? f/ FeS + ? ® FeSO4 + ?
1.3/ Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion thu gọn sau.
a, S2- + 2H+ ® H2S c, Ba2+ + SO42- ® BaSO4
b, H+ + OH- ® H2O d, Cu2+ + 2OH- ®Cu(OH)2
1.4: Cho 300ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H2SO4 1M, tính pH của dung dịch sau khi kết thúc phản ứng coi sự pha trộn không làm thay đổi thể tích của dung dịch
1.5. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,15M và KOH 0,1M. tính pH của dung dịch thu được.
1.6: Trộn 300 ml dd HCl 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 b mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH = 1.Tính giá trị b.
1.7: Trộn 250 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,01M và KOH 0,02M với 250 ml dung dịch H2SO4 a mol/l thu được b g kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 2. Tính a, b.
1.8: Cần pha loãng dd NaOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dd NaOH mới có pH = 12.
1.9: Cần pha loãng dung dịch HCl có pH = 1 bao nhiêu lần để được dung dịch HCl có pH=3
1. 10: Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+, 0,6 mol NH4+, 0,4mol H+, 0,2mol Cl-, 0,5 mol SO42-. Dung dịch B chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH 1M và Ba(OH)2 2M. Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A, đun nhẹ. Tính khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng.
1. 11. Hãy xác định tổng khối lượng của các muối có trong dung dịch A chứa các ion Na+, NH, SO, CO. Biết rằng :
- Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,34 gam khí có thể làm xanh giấy quì ẩm và 4,3 gam kết tủa.
- Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc).
CHƯƠNG II: NITƠ – PHOTPHO
2.1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
a. N2NH3NH4ClKhí ABC + H2O
b. NH4ClNH3N2 NONO2 HNO3NaNO3 NaNO2
PH3PO4(NH4)3PO4NH3NONO2HNO3CO2NH4HCO3
2.2. Viết các phản ứng xảy ra khi cho HNO3 loãng tác dụng với : Cu, CuO, CaCO3, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2
2.3. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết :
a) Các dung dịch : HNO3 ,K2SO4 , H2SO4 , HCl.
b) Các dung dịch : NH3 , (NH4)2SO4 , NH4Cl ,Na2SO4 .
c) Các dung dịch : (NH4)2SO4 , NH4NO3, K2SO4, Na2CO3, KCl.
d, Các dung dịch: Na2CO3 , Na2SO4, Na2SiO3 và Na2S.
2.4 Hòa tan 33,9 g hỗn hợp Al và Al2O3 bằng dung dịch HNO3 loãng, vừa đủ tạo dung dịch A và 11,2 lít khí NO (đktc).
a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất trong hh ban đầu.
b)Tính thể tích dung dịch HNO3 2M đã dùng.
c) Cần cho vào dung dịch A bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M để thu được 46,8 g kết tủa.
2.5: Cho 31,2 g hỗn hợp Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HNO3 đặc thu được 11,2 lít khí màu nâu đỏ (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A.
a. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính CM của dung dịch HNO3.
c. Cô cạn dung dịch A được chất rắn X. Nung chất rắn X đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn Y. Tìm m ?
2.6: Khi hòa tan hoàn toàn 3,07 gam hỗn hợp Fe và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 1M , thì thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch D chứa 10,51 gam muối.
a. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính thể tích của dung dịch HNO3.
c.Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 1M cần dùng để thu được lượng kết tủa nhỏ nhất.
2.7. Cho 2,16 gam kim loại M hóa trị 3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,6048 lit hỗn hợp khí N2O và N2 có tỉ khối so với Hiđro là 18,45. Xác định kim loại M.
2.8 Cho 13,5 g Al tác dụng đủ 2 lít dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp gồm NO và N2 có d hh/H2 = 14,75.
Tính thể tích mỗi khí sinh ra (đkc) ?
Tính nồng độ mol/l của HNO3 đem dùng ?
2.9: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính Giá trị của V .
2.10: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500ml dung dịch HCl 2M thu được khí NO và dung dịch A. Tính thể tích khí NO (đktc)
2.11. Nung 30,08g Cu(NO3)2 một thời gian thấy còn lại 17,12g chất rắn
a) Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân?
b) Xác định thành phần % chất rắn còn lại ?
2.12. Nhiệt phân hoàn toàn 69,3g hỗn hợp gồm KNO3 ,Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối của X đối với H2 bằng 18,8 . Tính khối lượng muối Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp đầu ?
2.13. Cho 100 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 1M, Tính CM dung dịch muối thu được.
2.14. Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thu được muối nào và có khối lượng là bao nhiêu ?
CHƯƠNG 3. CACBON – SILIC
3.1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
C CO2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCO3 CO2 H2SiO3
3.2: Cho 3,36 lít khí CO2 hấp thụ vào 100ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol các chất có trong A coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
3.3: Nung 30 gam CaCO3 ở nhiệt độ cao thu được V lít khí CO2, hấp thụ toàn bộ lượng khí sinh ra vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Viết các ptpư đã xảy ra và tính khối lượng của các chất sau khi kết thúc phản ứng biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
3.4: Cho 6,25 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc). Xác định công thức của muối cacbonat trên.
3.5: Dẫn từ từ V lít khí CO qua m gam bột oxit của một kim loại đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,2g kim loại và hổn hợp khí. Hỗn hợp khí thu được dẫn qua dd Ca(OH)2 dư thấy có 5,0g kết tủa và có 2,24 lít khí thoát ra.Xác định oxit kim loại và %VCO đã phản ứng(các khí đo ở đkc).
ĐS: CuO ; %VCO phản ứng =33,33%
3.6: Cho hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dd NaOH 0,75M.
a/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
b/ Tính CM các muối trong dd. ( Thể tích thay đổi không đáng kể)
3.7: Sục 1,12 lít CO2(đkc) vào 200ml dd Ba(OH)2 0,2M khối lượng kết tủa thu được là:
3.8: Sục V lít CO2 (đkc) vào 200ml dd hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82g kết tủa. Giá trị của V là ?
3.9: Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 2M và NaHCO3 2M vào 200ml dung dịch HCl 2,5M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là.
A. 6,72. B. 7,28. C. 8,96. D. 7,46.
3.10. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 450 ml dung dịch HCl 1M vào 200 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là ?
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
4.1: Đốt cháy hoàn toàn 0,67 gam HCHC X, rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình đựng dd H2SO4 (bình 1) và bình đựng dd Ca(OH)2 (bình 2), thấy khối lượng bình 1 tăng thêm 0,63 gam, bình 2 có 8 gam kết tủa. Tính % khối lượng các nguyên tố và tìm CTĐGN của X.
4.2: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam một chất hữu cơ A thu được 0,88 gam CO2 và 0,36 gam H2O. Xác định CTPT của A biết rằng thể tích hơi của 0,6 gam A bằng thể tích hơi của 0,32 gam oxi ở cùng nhiệt độ và áp suất.
4.3: Đốt cháy hoàn toàn 0,73 gam hợp chất hữu cơ X thu được 0,986 lít khí CO2, 0,99 gam H2O và 112ml khí N2. Xác định CTPT của X biết X có tỉ khối hơi so với hiđro là 36,5 và các khí đo ở đktc.
4.4: Đốt cháy hoàn toàn 1,32 gam một hợp chất hữu cơ Y thu được 1,344 lít khí CO2 ở đktc và 1,08 gam nước. Xác định công thức phân tử của Y biết tỉ khối hơi của Y so với oxi là 2,75
4.5: Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam một HCHC A. Rồi cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình đựng dd axit H2SO4 đặc (1) và bình đựng dd Ca(OH)2 dư (2) , thấy bình 1 tăng 0,81 gam bình 2 có 3 gam kết tủa. Xác định CTPT của A biết thể tích hơi của 0,6 gam A bằng thể tích hơi của 0,48 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
4.6: Phân tích chất hữu cơ A chứa C,H,O ta có kết quả sau: mC : mH : mO = 2,25 : 0,375 : 2.
a/ Lập CTĐGN của A.
b/ Tìm công thức phân tử, biết tỉ khối của A so với hiđro là 37. (ĐS: C3H6O2)
4.7: Viết đồng phân các chất có CTPT sau:
a. C4H10 b. C5H12 c. C4H8 d. C2H6O e. C3H8O f. C2H4O2
TRẮC NGHIỆM
Chủ đề 1: SỰ ĐIỆN LI
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do
A. sự dịch chuyển của các electron B. sự dịch chuyển của các cation
C. sự dịch chuyển của các phân tử hòa tan D. sự dịch chuyển của cả anion và cation
Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy C.NaOH nóng chảy D.HBr hòa tan trong nước
Câu 3: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,1M B. [H+][] D. [H+]<0,1M
Câu 4: Một dung dịch có [OH -] = 1,5.10-5M. Môi trường của dung dịch này là
A. axit B. trung tính C. kiềm D. không xác định được
Câu 5: Dung dịch HCl 2.10-3M có pH bằng
A. 3 B. 2 C. 2,7 D. 3,2
Câu 6: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?
A. KCl, Ba(OH)2, Al(NO3)3. B. CaCO3, MgSO4, Mg(OH)2, H2CO3.
C. CH3COOH, Ca(OH)2, AlCl3. D. NaCl, AgNO3, BaSO4, CaCl2.
Câu 7: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05
Câu 8: Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl, K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch Ba(OH)2. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch AgNO3.
Câu 9: Cho các cặp chất: HCl và Na2CO3; FeSO4 và NaOH, BaCl2 và K2SO4; H2SO4 và HNO3; NaCl và CuSO4; CH3COOH và NaOH. Có bao nhiêu cặp chất không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH-→ Cu(OH)2 tương ứng với phản ứng nào sau đây?
A. CuSO4 + Ba(OH)2 → B. CuS + H2S →
C. CuCO3 + KOH→ D. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2 →
Câu 11: Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
A. 200 ml B. 100 ml C. 150 ml D. 250 ml
Câu 12: Dung dịch X chứa 4 ion, trong đó có 2 ion âm là OH-; NO3-; và 2 ion dương là
A. Zn2+;Na+ B. K+ ; Ba2+ C. NH4+; K+ D. Fe2+; H+
Câu 138: Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,001M bằng bao nhiêu?
A. 11 B. 3 C. 12 D. 13
Câu 14: Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 100 ml dung dịch H2SO4 0,25M. pH của dung dịch thu được là : A. 13,00. B. 12,00. C. 2,00. D. 1,00.
Câu 15: Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. H+ , K+ , NO3- , Cl- . B. Mg2+, Ca2+ , OH- , Cl-.
C. Fe2+ , Fe3+ , NO3- , CO32- . D. Na+ , Cu2+, OH-, H+ .
Câu 16: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được 500ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là :
A. 13,87 B. 11,28 C. 13,48 D. 13,25
Câu 17: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 300 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng BaCl2 thu được là : A. 5,2 gam. B. 3,12 gam. C. 2,08 gam. D. 6,24 gam.
Câu 18: Cho các muối sau : NaCl (1) , NaH2PO4 (2) , NaHCO3 (3) , (NH4)2SO4 (4) , Na2CO3 (5) , NaHSO4 (6) , Na2HPO3 (7). Các muối axit là :
A. (2) , (3) , (6) B. (3) , (4) , (6). C. (2) , (3) , (6) , (7). D. (3) , (4) , (6) , (7).
Câu 19: Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có phương trình ion rút gọn là :
A. CO32- + 2H+ ® H2O + CO2 B. CO32- + H+ ® HCO3-
C. 2Na+ + SO42- ® Na2SO4 D. CO32- + 2H+ ® H2CO3
Câu 20: Dung dịch X chứa 0,1 mol Na+, 0,3 mol Mg2+, 0,3 mol , x mol .Cô cạn dung dịch X lượng chất rắn thu được là :
A. 39,35 gam. B. 65,75 gam. C. Kết quả khác. D. 58,55 gam.
Câu 21: Cho 1gam NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường?
A. Trung tính B. Axit C. Bazơ D. Lưỡng tính
Câu 22: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2 B. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3.
C. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3. D. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2.
Câu 23: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.
Câu 24: Hoà tan m gam Ba vào nước thu được thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 20,55. B. 205,5. C. 2,055. D. 10,275.
Chủ đề 2: NITƠ – PHOTPHO
Câu 25: Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
A. N2 + 3H2 ® 2NH3 B. N2 + 6Li ® 2Li3N
C. N2 + O2 ® 2NO D. N2 + 3Mg ® Mg3N2
Câu 26: Khi đun nóng muối nào sau đây có hiện tượng thăng hoa ?
A. NH4Cl B. NH4NO2 C. NH4NO3 D. NH4HCO3
Câu 27: HNO3 được sản xuất từ amoniac. Quá trình sản xuất gồm
A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn.
Câu 28: Câu khẳng định nào không đúng khi nói về muối amoni?
A. Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước. B. Tất cả muối amoni đều là chất điện li mạnh.
C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ.
Câu 29: Trong điều kiện thường, N2 là một chất tương đối trơ về mặt hóa học là do
A. phân tử N2 có liên kết ba. B. phân tử N2 có kích thước nhỏ.
C. phân tử N2 không phân cực. D. nitơ có độ âm điện nhỏ hơn oxi.
Câu 30: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0 , +1, +2, +3, +5.
C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0 , +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 31: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ :
A. NH4NO2. B. HNO3. C. không khí. D. NH4NO3.
Câu 32: Tìm câu trả lời sai trong số các câu sau:
A. Trong điều kiện thường, NH3 là khí không màu, mùi khai và xốc.
B. Khí NH3 nặng hơn không khí .
C. Khí NH3 dễ hoá lỏng, dễ hoá rắn, tan nhiều trong nước.
D. Liên kết giữa N và 3 nguyên tử H là liên kết cộng hoá trị có cực.
Câu 33: Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 34: Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
Câu 35: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 36: HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
Câu 37: Cặp kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch axit HNO3 đặc nguội?
A. Al, Cu B. Fe, Al C. Cr, Zn D. Mg, Al
Câu 38: Dung dịch axit photphoric có thể chứa các ion sau (không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43-, H2PO4-. B. H+, PO43-
C. H+, PO43-, HPO42-. D. H+, PO43-, HPO42-, H2PO4-.
Câu 39: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.
Câu 40: Cho 1,98g amoni sunfat tác dụng với dung dịch NaOH và đun nóng rồi dẫn toàn bộ khí thu được vào dung dịch chứa 3,92 gam axit photphoric. Muối thu được là
A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4.
C. (NH4)3PO4. D. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
Câu 41: Khi nhiệt phân hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hóa chất sau:
A. Ag2O, NO2 và O2 B. Ag, NO2 và O2 C. Ag và NO2 D. Ag2O và NO2
Câu 42: Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị m là:
A. 1,12 gam B. 11,2 gam C. 0,56 gam D. 5,6 gam
Câu 43: Nhiệt phân muối KNO3 thu được các chất sau:
A. KNO2, N2 và O2 B. KNO2 và O2 C. KNO2 và NO2 D. KNO2, N2 và CO2
Câu 44: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X dung dịch XYXZT
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
Câu 45: Cho các dung dịch riêng biệt sau: (NH4)2SO4, NH4NO3, Fe(NO3)3, NaNO3, Al(NO3)3. Hóa chất dùng để nhận biết các dung dịch trên là.
A. Quỳ tín. B. Phenolphtalein. C. Natri hiđroxit. D. Bari hiđroxit.
Câu 46: Khi nhiệt phân một muối nitrat theo phản ứng:
2R(NO3)n → R2On + 2nNO2 + O2. Kim loại R có thể là:
A. Ba B. Ag C. K D. Al
Câu 47: Bổ túc phản ứng : Al + HNO3loãng ® N2 + ...
A. ® N2 + Al(NO3)3 B. ® N2 + Al(NO3)2 + H2O
C. ® N2 + Al(NO3)3 + H2O D. ® N2 + Al(NO3)2 + Al(NO3)3 + H2O
Câu 48: Cho 23,6g hỗn hợp Cu, Ag tác dụng hết với V lít dung dịch HNO3 1M thu được hỗn hợp muối và 0,5 mol khí NO2 bay ra. Thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là
A. 52,25% ; 47,75% B. 54,23% ; 45,77% C. 54,00% ; 46,00% D. 52,34% ; 47,66%
Câu 49: Khi cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HNO3 thu được dung dịch muối, 0,1 mol khí NO và 0,3 mol khí NO2. Xác định m.
A. 12,5g B. 11,5g C. 11,2g D. 15,2g
Chủ đề 3: CACBON - SILIC
Câu 50: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. C + O2 → CO2 B. C + 2CuO → 2Cu + CO2
C. 3C + 4Al → Al4C3 D. C + H2O → CO + H2
Câu 51: Số oxi hóa cao nhất của Si thể hiện ở hợp chất nào sau đây?
A. SiO B. SiO2 C. SiH4 D. Mg2Si
Câu 52: Nước đá khô là :
A. CO2 rắn. B. NH3 rắn. C. CF2Cl2 rắn. D. F2O rắn.
Câu 53: Cho các dung dịch riêng biệt sau: Na2CO3, KNO3, K3PO4, NaCl. Thứ tự thuốc thử dùng để phân biệt các chất trên là
A. HCl, Ba(OH)2. B. HNO3, KOH. C. Quì tím, HCl. D. H2SO4 (l), AgNO3.
Câu 54: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CO2 bằng phản ứng
A. C + O2. B. nung CaCO3.
C. CaCO3 + dung dịch HCl. D. đốt cháy hợp chất hữu cơ.
Câu 55: Hợp chất nào sau đây của cacbon dùng làm thuốc giãm đau dạ dày do thừa axit
A. CaCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 D. Ca(OH)2
Câu 56: Đế phân biệt khí CO2 và SO2 người ta có thể dùng
A. dung dịch NaOH B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch nước brom D. dung dịch KOH
Câu 57: Cho 0,1 mol CO2 tác dụng với 0,2 mol Ca(OH)2 .Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. CaCO3, Ca(OH)2, H2O B. CaCO3, H2O
C. Ca(HCO3)2, H2O D. Ca(HCO3)2, CaCO3, H2O
Câu 58: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là : A. O2. B. H2. C. N2. D. CO2.
Câu 59: Hiện tượng khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 là:
A. Có khí không màu thoát ra.
B. Vừa xuất hiện kết tủa không tan trong NaOH dư, vừa có khí không màu thoát ra.
C. Có kết tủa xuất hiện rồi tan trong NaOH dư.
D. Có kết tủa xuất hiện không tan trong NaOH dư.
Câu 60: Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch HCl B. Cho qua dung dịch H2O
C. Cho qua dung dịch Ca(OH)2 D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3
Câu 61: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3. B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Không có cả hai chất CaCO3 và Ca(HCO3)2.
Câu 62: Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 . Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là: A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g
Câu 63: Sục 1,12 lít khí CO2(đktc) vòa 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 78,8g B. 98,5g C. 5,91g D. 19,7g
Câu 64: Sục 2,24lít CO2(đktc) vào 400ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 10g B. 0,4g C. 4g D. 12,6g
Câu 65: Cho 115g hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 120g B. 115,44g C. 110g D. 116,22g
Câu 66: Cho 5,6 lít CO2(đktc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d=1,22) thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối:
A. 26,5g B. 15,5g C. 46,5g D. 31g
Câu 67: Hấp thụ hết V lit khí CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 1M thấy có 25 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 5,6lit B. 11,2lit C. 5,6lit và 16,8lit D. 16,8lit
Câu 68: Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M được?
A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa
Câu 69: Hấp thụ toàn bộ x mol CO2 vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)2 được 2gam kết tủa. Chỉ ra giá trị x?
A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol
C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol
Câu 70: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là?
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
Câu 71: Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4 gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g
Câu 72: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Gía trị của a là?
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
Câu 73: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M, hấp thụ 0,5 mol khí CO2 vào 500 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng?
A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g
Câu 74: Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào 1 lít dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)2 0,05M thu được kết tủa nặng?
A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g
HOÁ HỌC H ỮU CƠ
Câu 1. Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H. 2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị. 4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy. 6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 4, 5, 6. B. 1, 2, 3. C. 1, 3, 5. D. 2, 4, 6.
Câu 2. Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các hợp chất hữu cơ là:
A. Chuyển hoá các nguyên tố C, H, N thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết.
B. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
C. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét tóc cháy.
D. Đốt cháy chất hữu cơ để tìm hiđro dưới dạng hơi nước.
Câu 3. Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, CaCO3. Số chất hữu cơ trong số các chất đã cho là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau : A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 5: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,88g A (chứa C, H, O ) cần 1,904 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và H2O với tỷ lệ mol tương ứng là 4:3. Công thức phân tử của A là
A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C4H6O3. D. C8H12O5.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất X cần 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được13,44 lít (đktc) hỗn hợp CO2, N2 và hơi nước. Sau khi ngưng tụ hết hơi nước, còn lại 5,6 lít khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,4. Công thức phân tử của X là
A. C2H7O2N. B. C3H7O2N. C. C3H9O2N. D. C4H9N.
Bµi 8: §èt ch¸y hoµn toµn 1,12 gam chÊt h÷u c¬ A råi cho s¶n phÈm øng hÊp thô vµo trong dung dÞch Ba(OH)2 d thÊy khèi luîng b×nh t¨ng 3,36 gam .
BiÕt nCO2= 1,5. nH2O . dA/ H2 < 30 . C«ng thøc ph©n tö cña A lµ :
A. C3H4O B. C3H6O2 C. C3H8O2 D. C3H8O2
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_ban_hay.doc