Đề cương ôn tập Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Nguyễn Nữ Tú Tân

1. Ngành động vật nguyên sinh - Trình bày đặc điểm cấu tạo , di chuyển , sinh sản của trùng roi , trùng biến hình , trùng giày ? So sánh trùng roi với thực vật

- Hoàn thành bảng trang 24 sgk , so sánh điểm giống và khác nhau giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét

- Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành

2. Ngành ruột khoang - Thành cơ thể thủy tức gồm những loại tế bào nào ? Chức năng ?

- Trình bày đặc điểm cấu tạo , di chuyển , sinh sản của thủy tức , san hô ,sứa , hải quỳ ?

- So sánh điểm giống và khác nhau giữa sứa và thủy tức , giữa sứa và san hô ?

- Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang

3. Các ngành giun - Nêu đặc điểm cấu tạo , nơi sống , di chuyển , dinh dưỡng của sán lá gan , giun đũa , giun đất ? Nêu tác hại của giun đũa đối với con người , cách phòng tránh ?

-Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều ?

- Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành giun dẹp , ngành giun tròn , ngành giun đốt ?

- Lợi ích của giun đất đối với đất trồng như thế nào ? Vì sao mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất ?

 

doc1 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 192 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Sinh học Lớp 7 - Nguyễn Nữ Tú Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC 7 – HỌC KÌ I Năm học : 2009 – 2010 Gv: Nguyễn Nữ Tú Tân CHƯƠNG NỘI DUNG TRỌNG TÂM CẦN ÔN TẬP Mở đầu - Phân biệt động vật với thực vật - Đặc điểm chung của động vật – vai trò của động vật. 1. Ngành động vật nguyên sinh - Trình bày đặc điểm cấu tạo , di chuyển , sinh sản của trùng roi , trùng biến hình , trùng giày ? So sánh trùng roi với thực vật - Hoàn thành bảng trang 24 sgk , so sánh điểm giống và khác nhau giữa trùng kiết lị và trùng sốt rét - Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành 2. Ngành ruột khoang - Thành cơ thể thủy tức gồm những loại tế bào nào ? Chức năng ? - Trình bày đặc điểm cấu tạo , di chuyển , sinh sản của thủy tức , san hô ,sứa , hải quỳ ? - So sánh điểm giống và khác nhau giữa sứa và thủy tức , giữa sứa và san hô ? - Trình bày đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang 3. Các ngành giun - Nêu đặc điểm cấu tạo , nơi sống , di chuyển , dinh dưỡng của sán lá gan , giun đũa , giun đất ? Nêu tác hại của giun đũa đối với con người , cách phòng tránh ? -Vì sao trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều ? - Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành giun dẹp , ngành giun tròn , ngành giun đốt ? - Lợi ích của giun đất đối với đất trồng như thế nào ? Vì sao mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất ? 4. Ngành thân mềm - Trình bày đặc điểm , cấu tạo , di chuyển và dinh dưỡng của trai sông và các đại diện ? Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa như thế nào đối với môi trường nước ? Vì sao nhiều ao đào thả cá không thả trai mà tự nhiên có ? - Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành than mềm ? 5. Ngành chân khớp - Trình bày đặc điểm cấu tạo , cách di chuyển , dinh dưỡng của các đại diện lớp giáp xác , lớp sâu bọ , lớp hình nhện . - Nêu đặc điểm chung của lớp sâu bọ và vai trò thực tiễn của lớp giáp xác , lớp sâu bọ ? - Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành chân khớp - So sánh điểm giống và khác nhau giữa nhện và tôm sông - Cơ thể tôm ,châu chấu , nhện có mấy phần ? Kể tên các phần phụ , vị trí , chức năng ? - Đặc điểm cấu tạo nào khiến châu chấu đa dạng về tập tính và môi trường sống ? - Kể tên một số đại diện lớp giáp xác , hình nhện , sâu bọ , rút ra vai trò thực tiễn

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_7_nguyen_nu_tu_tan.doc