Câu 1: Trong các tên dưới đây, tên nào là hợp lệ trong Pascal?
A. Khoi 8. B. Ngay_20_10.
C. 14tuoi. D. Begin.
Câu 2: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu trữ các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:
A. Một số nguyên bất kì. B. Một số thực bất kì (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.
C. Một số thực bất kì. D. Một dãy các chữ và số.
Câu 3: Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây:
A. Ngôn ngữ lập trình. B. Ngôn ngữ tự nhiên.
C. Ngôn ngữ máy. D. Tất cả các ngôn ngữ trên.
Câu 4: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì?
A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng.
Câu 5: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình. B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình. D. Khởi động chương trình
Câu 6: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var Tong : Real; B. Var 8HS: Integer; C. Const x : real; D. Var R =3;
Câu 7: Nhiều ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ dành riêng cho những mục đích nhất định được gọi là gì?
A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 30/06/2022 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Tin học Lớp 8 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I- TIN 8 (2011-2012)
Phần I (Trắc nghiệm). Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trong các tên dưới đây, tên nào là hợp lệ trong Pascal?
A. Khoi 8. B. Ngay_20_10.
C. 14tuoi. D. Begin.
Câu 2: Biến được khai báo với kiểu dữ liệu số thực có thể lưu trữ các giá trị nào trong các giá trị dưới đây:
A. Một số nguyên bất kì. B. Một số thực bất kì (có thể là số nguyên) trong phạm vi cho phép.
C. Một số thực bất kì. D. Một dãy các chữ và số.
Câu 3: Máy tính có thể hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây:
A. Ngôn ngữ lập trình. B. Ngôn ngữ tự nhiên.
C. Ngôn ngữ máy. D. Tất cả các ngôn ngữ trên.
Câu 4: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là gì?
A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng.
Câu 5: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình. B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình. D. Khởi động chương trình
Câu 6: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var Tong : Real; B. Var 8HS: Integer; C. Const x : real; D. Var R =3;
Câu 7: Nhiều ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ dành riêng cho những mục đích nhất định được gọi là gì?
A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng.
Câu 8: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Các từ khoá và tên.
B. Các kí hiệu, các từ khoá.
C. Các kí hiệu, các từ khoá và tên.
D. Tập hợp các kí hiệu và các quy tắc viết các lệnh tạo thành chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy.
Câu 9: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3
Câu 10 : Trong Pascal, từ khóa nào để khai báo biến :
A.Const. B.Begin. C.Var. D.Uses.
Câu 11: Câu lệnh nào sau đây là câu lệnh gán?
A. x = 5 B. x: 5 C. x and 5 D. x:= x +5;
Câu 12: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If then Else ;
B. If then ;
C. If then ,;
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 13: Trong Pascal, muốn chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F3 D. Ctrl + S
Câu 14: 0Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Write(x);
C. Writeln(x); D. Readln(x);
Câu 15: If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp xác định B. Vòng lặp không xác định
C. Câu lệnh điều kiện D. Một khai báo
Câu 16: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình là:
A. uses. B. Begin C. Program. D. End
Câu 17: Cấu trúc chung của chương trình gồm những phần nào?
A. Phần khai báo B. Phần thân
C. Phần khai báo và phần thân D. Phần khai báo tên và biến
Câu 18: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9 B. Alt +X C. Ctrl+ F9 D. Ctrl + X
Câu 19: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng:
A. if x:=5 then; a=b B. if; x>5 then a:=b
C. if x>5; then a:=b D. if x>5 then a:=b else ab;
Câu20: Quá trình giải bài toán trên máy tính theo trình tự các bước sau:
A. Xác định bài toán →Viết chương trình→Mô tả thuật toán.
B. Mô tả thuật toán→Viết chương trình→ Xác định bài toán.
C. Xác định bài toán →Mô tả thuật toán→Viết chương trình.
D. Viết chương trình→Mô tả thuật toán→ Xác định bài toán
Câu 21: Điền từ còn thiếu vào (.) cho câu sau:
Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán gọi là.
A. Dãy số B. Thuật toán
C. Viết chương trình D. Xác định bài toán
Câu22: Trong các từ sau đây, từ nào là từ khóa:
A. begin B. pascal C.Tinhtong D. CT_sosanh
Câu 23: Việc khai báo biến gồm khai báo tên biến và khai báo.........của biến.
Chỗ còn thiếu trong phát biểu ở trên là:
A. kiểu dữ liệu. B. phép gán C. tính toán D. biến nhớ
Câu 24: Kiểu dữ liệu Integer có giới hạn từ:
A. Khoảng từ – 215 đến 215- 1 B. Khoảng từ – 210 đến 210- 1
C. Khoảng từ 0 đến 255 D. Khoảng từ - 215 đến 215 + 1
Câu 25: Biểu thức toán học được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là:
A. 18–4/6+1–4 B. (18–4)/6+1–4 C. ((18 – 4)/(6+1))-4 D. (18-4)/(6+1-4)
Câu 26: Cho biết lệnh dùng để xóa màn hình kết quả:
A. Clear B. Clrscr C. Clool D. Clrcsr
Câu 27: Kết quả của phép tính 17 mod 3 bằng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 28: Cách khai báo hằng đúng là:
A. Const pi:=3,14 real; B. Const pi: 3,14; C. Const pi=3,14 real; D. Const pi=3,14;
Câu 29: Kiểu dữ liệu nào sau đây là kiểu số thực?
A. Interger B. Char C. Real D. String
Câu 30: Nhận xét nội dung và đánh dấu “X” vào cột ĐÚNG hoặc SAI.
Nội dung
Đúng
Sai
1. Nếu chương trình có phần khai báo, phần đó phải đứng trước phần thân chương trình
2. Trong NNLT pascal, các lệnh như Writeln, Readln được dùng để tạo tương tác người - máy
3. Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trật tự nhất định để giải một bài toán được gọi là thuật toán.
4. Cho X :=5, kết quả x sau khi thực hiện câu lệnh if x mod 3 =2 then x:=x-1; sẽ bằng 5
Phần II (Tự luận).
Câu 1: Hằng là gì? Viết cú pháp khai báo hằng?
Câu 2: Biến là gì? Viết cú pháp khai báo biến?
Câu 3: Vẽ sơ đồ câu lệnh điều kiện có cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và đầy đủ.Viết cú pháp của nó?
Câu 4: Cho hai biến x và y. Hãy chỉ ra INPUT và OUTPUT và mô tả thuật toán đổi giá trị của hai biến nói trên (nếu cần) để x và y theo thứ tự có giá trị không tăng? Không giảm?
Câu 5: Hãy chỉ ra INPUT, OUTPUT và mô tả thuật toán của bài toán: tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.
Câu 6: Viết các biểu thức sau bằng các kí hiệu trong Pascal:
a) x≥ 10 – 8x b) (10 – 12)2 ≠ 4 c) d)
Câu 7: Viết chương trình nhập hai số nguyên a và b khác nhau từ bàn phím, in hai số đó ra màn hình theo thứ tự không giảm.
Câu 8: Viết chương trình nhập vào 3 số dương a, b và c từ bàn phím, kiểm tra và in ra màn hình kết quả kiểm tra ba số a, b và c có thể là độ dài các cạnh của một tam giác hay không?
III. PHẦN THỰC HÀNH : Luyện viết chương trình chạy trên máy.
Hết
ACHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_1_tin_hoc_lop_8_co_dap_an.doc