Bài 1: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số:
a) Các chữ số phân biệt
b) Hai chữ số kề nhau phải khác nhau
Bài 2: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu:
a) Số gồm 5 chữ số khác nhau
b) Số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 943 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI
ĐẠI SỐ:
1/ Tìm tập xác định của hàm số:
2/ Giải các PTLG sau:
Phương trình bậc 2 đối với một HSLG
1)
5) 6) 2cos2x + cosx – 2 = 0
7) 4cos2x - 4cosx + 3 = 0 8) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 9)
10) 11) 12)
13) 14) 15)
Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
1) 2) 2cosx-3sinx+2=0 3) 4) 3 sinx - 4cosx=1
5) 6) 7) 8) 3sin3x - 4cos3x=5
9) 10) 11) 12) 4sinx -3cosx=2
Phương trình đẳng cấp bậc 2 đối với sinx và cosx
1) 2)
3) 4)
5) 6)
7) 8)
3/ Giải tích tổ hợp
Bài 1: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số:
Các chữ số phân biệt
Hai chữ số kề nhau phải khác nhau
Bài 2: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu:
Số gồm 5 chữ số khác nhau
Số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau
Số lẻ gồm 5 chữ số khác nhau
Số gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
Số gồm 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 5
Bài 3: Cho tập hợp các chữ số X={0,1,2,3,4,5,6,7}. Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và có chữ số đứng đầu là chữ số 2.
Bài 4: Cho tập hợp A={0,1,2,3,4,5}. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau?
Bài 5: Từ các chữ số {1,2,3,4,5} có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số phân biệt?
Bài 6: Với 6 chữ số: 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau và thỏa:
số chẵn b) bắt đầu bằng 24 c) bắt đầu bằng 345
bắt đầu bằng số 1? Từ đó suy ra các số không bắt đầu bằng số 1
4/ Xác suất
Bài 1:
Từ một hộp chứa 3 bi trắng, 2 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 bi
Tính xác suất để:
hai bi cùng màu trắng
hai bi cùng màu đỏ
hai bi cùng màu
hai bi khác màu
Bài 2:
Một tổ có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai người. Tìm xác suất sao cho trong hai người đó:
cả hai đều là nữ
không có nữ nào
ít nhất một người nữ
có đúng một người nữ
Bài 3: Một hộp chứa 10 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 20, 20 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Tìm xác suất sao cho quả được chọn:
ghi số chẵn
màu đỏ
màu đỏ và ghi số chẵn
màu xanh hoặc ghi số lẻ
Bài 4: Một lớp học có 30 học sinh, trong đó có 8 em học giỏi, 15 em học khá và 7 em học trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em đi dự đại hội. Tính xác suất để:
cả 3 em đều là học sinh giỏi
có ít nhất 1 học sinh giỏi
Không có học sinh trung bình
Bài 5: Một hộp chứa 5 quả cầu đỏ và 3 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 quả. Tìm xác suất để được ít nhất 3 viên bi xanh.
Bài 6: Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 1 viên rồi lấy tiếp 1 viên nữa. Tính xác suất của biến cố lần thứ hai lấy được một viên bi xanh.
HÌNH HỌC:
1/ Phép biến hình trong mặt phẳng
Bài 1: Tìm ảnh của đường thẳng d: 2x-3y+4=0 qua các phép biến hình sau:
Tịnh tiến theo
Đối xứng trục Ox
Đối xứng trục Oy
Đối xứng tâm O
Đối xứng tâm I(3;-1)
Quay tâm O, góc quay
Quay tâm O, góc quay -
Vị tự tâm O, tỉ số k= -2
Vị tự tâm I (2;-1), tỉ số k=2
Bài 2: Tìm ảnh của đường thẳng : -3x +2y-1=0 qua các phép biến hình sau:
Tịnh tiến theo
Đối xứng trục Ox
Đối xứng trục Oy
Đối xứng tâm O
Đối xứng tâm I(-2;-1)
Quay tâm O, góc quay
Quay tâm O, góc quay -
Vị tự tâm O, tỉ số k=
Vị tự tâm I (-3;2), tỉ số k= -3
Bài 3: Cho
Tìm ảnh của các đường tròn trên qua phép đồng dạng có được bằng việc thực hiện liên tiếp phép
Vị tự tâm O, tỉ số k=2 và phép tịnh tiến theo
Vị tự tâm O, tỉ số k= - 2 và phép tịnh tiến theo
Vị tự tâm O, tỉ số k= và phép tịnh tiến theo
Vị tự tâm O, tỉ số k= và phép tịnh tiến theo
2/ Hình học không gian:
Bài 1: Cho hình choùp S.ABCD, ñaùy ABCD laø hình thang vôùi AB laø ñaùy lôùn. Goïi M vaø N theo thöù töï laø trung ñieåm cuûa caùc caïnh AB vaø SC.
a) Tìm giao tuyeán cuûa caùc caëp maët phaúng sau ñaây: (SBC) vaø (SAD); (AMN) vaø SAD.
Tìm giao ñieåm cuûa ñöôøng thaúng SD vaø maët phaúng (AMN).
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cạnh đáy lớn AD.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
Gọi M là trung điểm của SC. Tìm giao điểm của AM và mặt phẳng (SBD)
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SD. Lấy một điểm P trên cạnh SC sao cho SP=3PC. Tìm giao tuyến của các mặt phẳng (SAC), (SAB),(SAD) và (ABCD)
Bài 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AC và BC. Gọi K là điểm lấy trên cạnh BD sao cho BK=3KD.
Tìm giao tuyến của (MNK) và (BCD)
Tìm giao tuyến của (MNK) và (ACD)
Bài 5:Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP=2PD
Tìm giao điểm của đường thẳng CD với mặt phẳng (MNP)
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD).
Bài 6:Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Trong tam giác SCD lấy điểm M
Xác định giao tuyến của (SAC) và (SBM)
Xác định giao điểm của BM và (SAC)
Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. Gọi E là trung điểm cạnh SC.
Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng: (BED) và (SAC)
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (ABE) và (SBD)
Tìm giao điểm của SD và mp(AED)
Bài 8:
Cho hình thang ABCD, đáy lớn AD. Gọi S là một điểm nằm ngoài mặt phẳng hình thang
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAC) và (SBD)
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAB) và (SCD)
Gọi M là điểm nằm trong miền tam giác SAD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: (SAC) và (SBM)
Bài 9:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC
Tìm giao điểm của AM và (SBD)
Tìm giao điểm của SD với (ABM)
Bài 10:
Cho tứ giác ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi S là một điểm nằm ngoài mp tứ giác. Gọi M, N lần lượt là 2 điểm trên cạnh SA và SC
Tìm giao điểm của SO với (BMN)
Tìm giao điểm của SD với (BMN
File đính kèm:
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI.doc