Đề cương ôn tập học kì 1. trường Hoa Sen

Câu 1.(2,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau :

Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al(NO3)3

Câu 2.(2đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau :

KOH, H2SO4 , NaCl và BaCl2

 

docx3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1701 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1. trường Hoa Sen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 Câu 1.(2,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau : Al → Al2O3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al(NO3)3 Câu 2.(2đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau : KOH, H2SO4 , NaCl và BaCl2 Câu 3 (3,0đ). Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra Cho mẫu Kẽm ( Zn) vào dung dịch HCl dư. Cho lá đồng (Cu) vào dung dịch H2SO4. Cho đinh sắt (Fe) vào dung dịch CuSO4. Câu 4. (2,5đ) 200ml dung dịch HCl 3,5M hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp hai oxit CuO và Fe2O3 Viêt phương trình hóa học xảy ra Tính khối lương mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. Biết Cu = 64. O=16. Fe=56 Hết ĐỀ 2 Câu 1( 2,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học sau : 5 Fe FeSO4 FeCl2 Fe(OH)2Fe(NO3)2 FeCl3 Câu 2 (2,0đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau : HCl, K2SO4, KOH và Ba(OH)2. Câu 3(3,0đ) hoàn thành các phương trình hóa học sau: HCl + ...àNaCl +... d. Fe + ...à FeCl2 + ... Fe + …à FeCl3 + … e. CO2 +... àNa2CO3 + ... … + CuSO4 à ZnSO4 + .... f. P2O5 + ...àH3PO4 Câu 4 (2,5đ) cho 1,5 gam hỗn hợp Fe và Ag tác dụng với HCl dư thoát ra 0,336 lít khí H2 ( đktc). Viết phương trình hóa học xảy ra. Tính phần trăm khối lượng Fe và Ag trong hỗn hợp đầu. Biết Fe =56, Ag=108 Hết Đề 3 Câu 1: (2,5 điểm) Cho các chất sau: Na2SO4, Fe2O3, Mg(OH)2, CO2, H2SO4. Những chất nào tác dụng với: a) Dung dịch HCl b) Dung dịch Ba(OH)2 Viết các phương trình hóa học xảy ra? Câu 2: (2,5điểm)hoàn thành các phương trình sau: Mg → MgSO4 → Mg(OH)2 → MgO → MgCl2 → Mg(NO3)2 Câu 3: (2,0 điểm). Nêu các hiện tượng xảy ra và viết các phương trình hóa học trong các thí nghiệm sau: a) Nhúng viên kẽm vào ống nghiệm đựng sẵn dung dịch CuCl2? b) Cho mẫu Na vào cốc đựng nước cất đã để sẵn một mẫu giấy quỳ tím? Câu 4: (3,0 điểm). Cho m(g) hổn hợp A gồm 2 kim loại Al, Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loảng dư. Sau phản ứng thu được 6,9 gam chất rắn không tan và 10,08 lít khí H2(đktc). a) Viết các phương trình hóa học xảy ra? b) Tính giá trị m của hổn hợp A? Biết Al=27, Cu=64 Hết Đề 4 Câu 1(3 điểm) Cho các chất sau:Fe, Cu,Al2O3,NaOH, Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với: a.dd AgNO3 b.axit clohiđric (HCl) Viết phương trình hóa học xảy ra Câu2(2 điểm) Nêu phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch sau: NaOH, Ba(OH)2, H2SO4,KNO3 Câu 3(3,0đ) Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl. Cho nhôm (Al) vào dung dịch CuSO4. Cho kẽm (Zn) vào MgCl2. Câu 4 (2,0đ) Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100ml dung dịch KOH 0,2M.tạo thành muối Na2CO3. Viết PTHH xảy ra Tính khối lượng của muối tạo thành? Biết Na=23, C=12, O=16, H=1 Hết ĐỀ 5 Câu 1(2,5đ) Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hoá sau : Na ->Na2O->NaOH-> Na2SO4 ->NaCl ->NaNO3 Câu 2 (2,0đ) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch sau: HCl, NaCl, NaNO3 và NaOH. Câu 3 (3,0đ) cho các chất sau: Mg, CuCl2, Zn, Ag , NaOH chất nào phản ứng được với. Dung dịch HCl b. dung dịch FeSO4 Câu 4 (2,5 đ) Cho kẽm ( Zn) tác dụng với dung dịch HCl 20%, người ta thu được 5,6 lit khí H2(đktc). a.Viết PTHH. b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng. Biết Zn=65, H =1, Cl =35,5 Hết

File đính kèm:

  • docxđề cương ôn tập học kì 1. trường HOA SEN.docx