Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
A. 3s2 3p5 B. 2s2 2p5 C. 4s2 4p5 D. ns2 np5
Câu 2: Trong các hợp chất, số oxi hĩa của clo có thể là:
A. -1, 0+2, +3, +5 B. -1, 0, +1, +2, +7 C. -1, +1, +3, +7 D. -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2362 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 - Hóa học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 2 - HĨA HỌC 10
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HALOGEN
Câu 1: Các nguyên tố nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là
3s2 3p5 B. 2s2 2p5 C. 4s2 4p5 D. ns2 np5
Câu 2: Trong các hợp chất, số oxi hĩa của clo có thể là:
-1, 0+2, +3, +5 B. -1, 0, +1, +2, +7 C. -1, +1, +3, +7 D. -1, 0, +1, +2, +3, +4, +5
Câu 3: Trong các khí sau: F2, O3, N2, O2, Cl2, chất khí có màu vàng lục là
F2 B. O3 C. N2 D. Cl2
Câu 4: Trong các chất sau: O2, N2, Cl2, CO2, chất thường dùng để diệt khuẩn và tẩy màu là
O2 B. N2 C. Cl2 D. CO2
Câu 5: Trong các halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là
Cl2 B. Br2 C. F2 D. I2
Câu 6: Sục một lượng khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr và đun nóng, chất khí bay ra là
Cl2, Br2 B. I2 C. Br2 D. I2 , Br2
Câu 7: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách
Cho clo tác dụng với nước B. Cho clo tác dụng với Ca(OH)2
C. Cho clo sục vào dung dịch KOH đặc nóng D. Cho clo sục vào dung dịch NaOH
Câu 8: Trong các chất đã cho: Cl2, I2, NaOH, Br2, chất dùng để nhận biết hồ tinh bột là
Cl2 B. I2 C. NaOH D. Br2
Câu 9: Trong các chất: N2, Cl2, O2, H2 chất duy trì sự cháy là:
N2 B. Cl2 C. O2 D. N2 và H2
Câu 10: Muối bạc halogenua tan trong nước là
AgCl B. AgI C. AgBr D. AgF
Câu 11: Tính oxi hoá của các halogen giảm dần theo thứ tự như sau
Cl2 > Br2 > I2 > F2 B. F2 > Cl2 > Br2 > I2
C. Br2 > F2 > I2 > Cl2 D. Cl2 > F2 > I2 > Br2
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
Các hidro halogenua có tính khử tăng dần từ HI à HF
B. Các hidro halogenua có tính khử tăng dần từ HF àHI
C. Các hidro halogenua khi sục vào nước tạo thành axit
D. Tính axit của HX (X là halogen) tăng dần từ HF à HI
Câu 13: Tính axit tăng theo chiều sắp xếp sau:
H2SO3 < H3PO4 < H2SO4 < HClO4 B. H3PO4 < H2SO3 < H2SO4 < HClO4
C. H3PO4 < H2SO4 < HClO4 < H2SO3 D. HClO4 < H2SO3 < H3PO4 < H2SO4
Câu 14: Số oxi hoá của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là
+1, +5, -1, +3, +7 B. -1, +5, +1, -3, -7 C. -1, -5, -1, -3, -7 D. -1, +5, +1, +3, +7
Câu 15: Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được cả 4 lọ KF, KCl, KBr, KI là
AgNO3 B. NaOH C. quỳ tím D. Cu
Câu 16. Hồ tan 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc) và m gam một chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 5,6 gam. B. 6,5 gam. C. 6,4 gam. D. 4,6 gam.
Câu 17: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, SO2, CO2, H2 sục từ từ qua dung dịch NaOH dư, người ta thu được hỗn hợp khí thốt ra có thành phần là
Cl2, N2, H2 B. Cl2, H2 C. N2, Cl2, CO2 D. N2, H2
Câu 18: Trong dãy các axit của clo: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4 số oxi hoá của clo lần lượt là
-1, +1, +2, +3, +4 B. -1, +1, +3, +5, +7 C. -1, +2, +3, +4, +5 D. -1, +1, +2, +3, +7
Câu 19: Biết rằng tính phi kim giãm dần theo thứ tự F, O, Cl, N. Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết phân cực mạnh nhất?
F2O B. Cl2O C. NCl3 D. NF3
Câu 20: Phản ứng nào không thể xảy ra được giữa các cặp chất sau
KNO3 và Na2SO4 B. BaCl2 và Na2SO4 C. MgCl2 và NaOH D. Na và nước
Câu 21. Để trung hồ m gam HCl cần dùng 100ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 36,5 gam. B. 3,65 gam. C. 7,3 gam. D. 73 gam.
Câu 22: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử để phân biệt dung dịch là
Zn B. Al C. BaCO3 D. AgNO3 và NaCl
Câu 23: Phản ứng nào không xảy ra được giữa các cặp chất sau?
KNO3 và NaCl B. Ba(NO3)2 và Na2SO4 C. AgNO3 và NaCl D. Cu(NO3)2 & NaOH
Câu 24: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là
AgNO3 B. Ba(OH)2 C. NaOH D. Ba(NO3)2
Câu 25: Axit HCl có thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau?
Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, CO2 B. NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn
C. Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO, CO D. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím
Câu 26: Nồng độ mol/l của dung dịch hình thành khi người ta trộn lẫn 200ml dung dịch HCl 2M và 300ml dung dịch HCl 4M là:
3.0 B. 3.2 C. 5.0 D. 6.0
Câu 27. Khi cho 15,8 gam kali permanganat (KMnO4) tác dụng với axit clohiđric đậm đặc thì thể tích khí clo (đktc) thu được là
A. 5,0 lít. B. 5,6 lít. C. 11,2 lít. D. 8,4 lít.
Câu 28. Hồ tan hồn tồn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 2,0 lít. B. 4,2 lít. C. 4,0 lít. D. 14,2 lít.
OXI - LƯU HUỲNH
Câu 1. Câu nào dưới đây diễn tả khơng đúng về tính chất hĩa học của S và hợp chất của S?
A. Lưu huỳnh vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử.
B. Hiđrosunfua vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử.
C. Lưu huỳnh đioxit vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử.
D. H2SO4 đặc thể hiện tính oxi hĩa mạnh
Câu 2. Nhĩm chất nào sau đây chỉ cĩ tính oxi hĩa?
A. H2O2, HCl, SO3 B. O2, Cl2, S C. O3, KClO4, H2SO4 đặc D. FeSO4, KMnO4, HBr
Câu 3. Cĩ 3 dung dịch mất nhãn đựng các hĩa chất: HCl, Na2SO3, H2SO4. Cĩ thể phân biệt 3dung dịch bằng phương pháp hĩa học với 1 hĩa chất nào sau đây?
A. Quỳ tím B. NaOH C. BaCl2 D. NaCl
Câu 4. Cho phản ứng hĩa học sau: H2SO4đặc + 8HI ® 4I2 + H2S + 4H2O
Phát biểu nào sau đây khơng đúng tính chất của các chất?
A. H2SO4 là chất oxi hĩa, HI là chất khử.
B. HI bị oxi hĩa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S
C. H2SO4 oxi hĩa HI thành I2 và nĩ bị khử thành H2S
D. HI oxi hĩa H2SO4 thành H2S và nĩ bị khử thành I2.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với H2SO4?
A. H2SO4 đặc, nĩng cĩ tính oxi hĩa mạnh. B. H2SO4 đặc cĩ tính háo nước
C. H2SO4 cĩ nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. D. H2SO4 là axit dễ bay hơi. Câu 6. SO2 phản ứng được với nhĩm chất nào sau đây?
A. P2O5, H2S, Cl2, NaOH C. H2S, NaOH, Cl2 KMnO4
B. Na2O, Cu(OH)2, Cl2, CO2 D. P2O5, CO2, Ba(OH)2, CaO
Câu 7. Trộn 30ml dd H2SO4 0,25 M với 40ml dd NaOH 0,2 M. Nồng độ của dd Na2SO4 trong dd thu được là
A. 0,107M B. 0,057M C. 0,285M D. 0,357M
Câu 8. Cho chuỗi phản ứng sau: FeS2 A B ACD
A, B, C, D lần lượt là:
A. SO2, Na2SO3, H2S, FeS B. SO2, Na2SO3, S, FeS
C. SO2, NaHSO3, SO3, FeSO4 D. S, Na2S, H2S, FeS
Câu 9. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hĩa- khử?
A. H2SO4 + S ® SO2 + H2O B. H2SO4 + Fe ®Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 + Fe3O4 ® FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O D. H2SO4 + FeO ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 10. Dãy chất nào sau đây tác dụng được với H2S?
A. O2, Cl2, S, HCl B. O2, CuO, SO2, NaOH
C. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2, NaOH, O2 D. Pb(NO3)2, NaNO3, SO2, FeCl3
Câu 11. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng được với S?
A. O2, Fe, H2, H2SO4 đặc B. O2, Zn, CuO, H2S
C. H2O, HCl, Mg, H2SO4 D. Cu, Zn, H2, HCl
Câu 12. Cho 4,6 g S tác dụng với 4,6 g Na. Sau đĩ cho dd HCl dư vào sản phẩm thu được. Tính thể tích khí thốt ra (đktc). Cho các phản ứng xảy ra hồn tồn.
A. 22,4 lit B. 2,24 lit C. 1,12 lit D. 3,36 lit
Câu 13. Cho 2 đơn chất X, Y tác dụng với nhau, thu được khí A cĩ mùi trứng thối. Đốt cháy A trong khí O2 dư thu được khí B cĩ mùi hắc, A tác dụng với B tạo ra X. X, Y, A, B lần lượt là:
A. S, H2, H2S, SO2 B. H2, S, H2S, SO2 C. H2, S, SO2, H2S D. S, H2, H2S, HSO4
Câu 14. Trong phản ứng nào dưới đây, H2S thể hiện tính khử?
A. 2H2S + 4Ag + O2 ® 2Ag2S + 2H2O B. H2S + Pb(NO3)2 ® PbS¯ + 2HNO3
C. 3H2S + 2KMnO4® 2MnO2 + 3S + 2KOH + 2H2O D. 2H2S + 2Na ® 2NaHS + H2
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng
A. Độ âm điện của O nhỏ hơn của S B. Bán kính nguyên tử của O lớn hơn của S
C. Tính phi kim của O mạnh hơn S D. Số electron lớp ngồi cùng của O ít hơn của S
Câu 16. Cấu hình electron của ion là
A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p64s2
Câu 17. Hấp thụ hồn tồn 12,8 g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1,0M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là
A. 15,6g, 5,3g B. 18g, 6,3g C. 15,6g, 6,3g D. Kết quả khác
Câu 18. Trộn 2 thể tích H2SO4 0,2M với 3 thể tích H2SO4 0,5M được dung dịch H2SO4 cĩ nồng độ là
A. 0,38M B. 0,4M C. 0,25M D. 0,15M
Câu 19. Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5,0 lit dung dịch H2SO4 2,0 M là
A. 10 mol B. 5 mol C. 20 mol D. 2,5 mol
Câu 20. Cho 3,9g kim loại X hố trị II vào 250 ml H2SO4 lỗng 0,3M, để trung hồ lượng axit dư cần dùng 60ml dd KOH 0,5M. Kim loại X là
A. Mg B. Zn C. Mn D. Al
Câu 21. Kim loại nào sau đây, bị thụ động trong H2SO4 đặc nguội?
A. Zn, Al. B. Fe, Al. C. Cu, Fe. D. Zn, Fe.
Câu 22. Sản xuất SO3 bằng cách oxi hố SO2 bằng oxi ở nhiệt độ
A. 3500C đến 4000C. B. 4000C đến 4500C. C. 4500C đến 5000C. D. 5000C đến 5500C.
Câu 23. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2?
A. dung dịch brom. B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch Ca(OH)2.
Câu 24. Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nĩng dư. Sản phẩm khí thu được là
A. CO2 và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2. D. CO2.
Câu 25. Cho một lượng dư khí H2S (đktc) vào dung dịch CuSO4 dư, thu được 1,92 gam kết tủa. Thể tích khí H2S cần dùng là
A. 0,448 lít. B. 0,224 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.
Câu 26. Hồ tan hồn tồn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M. Muối tạo thành sau phản ứng là
A. K2SO3. B. KHSO3. C. K2SO3 và KHSO3. D. kết quả khác.
Câu 27. Cho V ml SO2 (đktc) sục vào dung dịch Br2 tới khi mất màu hồn tồn dung dịch brom thì dừng lại, sau đĩ thêm dung dịch BaCl2 dư vào thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 112 ml. B. 224 ml. C. 1,12 ml. D. 4,48 ml.
Câu 28. Để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500ml dung dịch Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu?
A. 0,1M. B. 0,4M. C. 1,4M. D. 0,2M.
Câu 29. Để trung hồ 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M?
A. 200ml. B. 300ml. C. 500ml. D. 700ml.
Câu 30. Hồ tan hồn tồn 13 gam một kim loại M cĩ hố trị II vào dung dịch H2SO4 lỗng thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại đĩ là
A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe.
Câu 31. Hồ tan hồn tồn 8,9 gam hỗn bột gồm hai kim loại Mg và Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 28,0 gam. B. 29,1 gam. C. 29,0 gam. D. 28,1 gam.
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
Câu 1: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất khơng ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng?
A. N2 + 3H2 2NH3
B. N2 + O2 2NO.
C. 2NO + O2 2NO2.
D. 2SO2 + O2 2SO3
Câu 2: Sự chuyển dịch cân bằng là
A. Phản ứng trực tiếp theo chiều thuận .
B. Phản ứng trực tiếp theo chiều nghịch.
C. Chuyển từ trạng thái cân bằng này thành trạng thái cân bằng khác.
D. Phản ứng tiếp tục xảy ra cả chiều thuận và chiều nghịch.
Câu 3: Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng
A(k) + B(k) C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi mơi trường phản ứng, thì :
A. Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên phải.
B. Cân bằng hố học chuyển dịch sang bên trái.
C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau.
D. Khơng gây ra sự chuyển dịch cân bằng hố học.
Câu 4: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :
H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl(k) + nhiệt (H<0)
Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng:
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ khí H2. D. Nồng độ khí Cl2
Câu 5: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :
A(k) + B(k) C(k) + D(k)
Ở nhiệt độ và áp suất khơng đổi, xảy ra sự tăng nồng độ của khí A là do:
A. Sự tăng nồng độ của khí B. B. Sự giảm nồng độ của khí B.
C. Sự giảm nồng độ của khí C. D. Sự giảm nồng độ của khí D.
Câu 6: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng :
H2(k) + Cl2(k) 2HCl(k) + nhiệt
Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên phải, khi tăng :
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Nồng độ khí H2 D. Nồng độ khí HCl
Câu 7: Ở nhiệt độ khơng đổi, hệ cân bằng nào sẽ dịch chuyển về bên phải nếu tăng áp suất :
A. 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k)
B. 2SO3(k) 2SO2(k) + O2(k)
C. 2NO(k) N2(k) + O2(k)
D. 2CO2(k) 2CO(k) + O2(k)
Câu 8: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì
A. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng thuận.
B. Chỉ làm tăng tốc độ của phản ứng nghịch.
C. Làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và phản ưng nghịch như nhau.
D. Khơng làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.
Câu 9: Khi ninh (hầm) thịt cá, người ta làm gì cho chúng nhanh chín ?
A. Dùng nồi áp suất B. Chặt nhỏ thịt cá. C. cho thêm muối vào. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 10: Tốc độ phản ứng là
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 11: Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (25o). Trường hợp nào tốc độ phản ứng khơng đổi ?
A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột.
B. Thay dung dịch H2SO4 4M bằng dung dịch H2SO4 2M.
C. Thực hiện phản ứng ở 50oC.
D. Dùng dung dịch H2SO4 gấp đơi ban đầu.
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Dung dịch HCl phản ứng được với chất nào sau đây: NaOH, Al, CuSO4, CuO, Fe3O4, AgNO3, CaCO3, Cu(OH)2, Cu, Fe, MgCO3, CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. Viết phương trình hĩa học xảy ra?
Câu 2. Clo tác dụng được với chất nào sau đây: Na2SO4, CaCO3, KI, NaOH, FeCl2, MgCl2, Cu, CaO, Fe, MgCO3, H2O, Al2O3. Viết phương trình hĩa học xảy ra?
Câu 3. Hồn thành chuổi phản ứng sau (ghi rõ đầy đủ điều kiện xúc tác)
a)
b) MnO2 à Cl2 à HCl à FeCl2 à FeCl3 à Fe(OH)3 à Fe2O3
c) NaCl à NaOH à NaBr à NaCl à HCl à FeCl2
d) KMnO4à Cl2 à Clorua vơi à Cl2 à NaCl à NaOH à NaCl
e) Cl2 ↔ NaCl ↔ NaOH
HCl AgNO3
g) Cl2 à FeCl3 à NaCl à X↓
Br2 à I2
h) Br2 HBr NaBr NaCl Cl2
Câu 4. Trình bày phương pháp hĩa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: HCl; HNO3; KCl; KNO3.
Câu 5. Hịa tan hồn tồn 60,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit clohiđric 0,5 M thu được dung dịch A và 33,6 lít khí thốt ra (đktc).
Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X.
Tính khối lượng muối thu được.
Tính thể tích dung dịch axit clohiđric đã dùng, biết lượng axit đã dùng dư 5 %.
Câu 6. Hịa tan hồn tồn 42,2 gam hỗn hợp Zn và ZnO cần dùng vừa đủ 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% (D = 1,19g/ml) thu được V lít khí (đktc) và dung dịch A.
a/ Tính thành phần % về khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
b/ Tính V.
c/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.
Câu 7. Cho 31,5 g hỗn hợp gồm Mg, Zn tác dụng hết với 300g dung dịch H2SO4 lỗng thu được 17920ml khí (đktc).
Tính khối lượng mỗi kim loại.
Tính nồng độ % H2SO4.
Tính nồng độ mol H2SO4 (D= 0,5g/ml).
Câu 8. Cho 25,95g hỗn hợp gồm Zn, ZnO tác dụng hết với 250g dung dịch H2SO4 lỗng thu được 7840 ml khí (đktc).
Tính % mỗi chất trong hỗn hợp.
Tính nồng độ % H2SO4.
Tính nồng độ % muối.
Câu 9. Cho 6,8 g hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dd H2SO4 lỗng thì thu được 3,36 lit khí bay ra (đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong X?
b. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đ, nĩng. Hãy tính VSO2 (đktc)?
c. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X
Câu 10. Nung nĩng 4,37g hỗn hợp bột các kim loại Fe và Zn với bột S dư. Chất rắn thu được đem hịa tan bằng dung dịch axit H2SO4 lỗng, nhận thấy cĩ 1,568 lít khí (đktc) thốt ra.
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Tính thành phần % về khối lượng mỗi muối sunfat khan thu được
File đính kèm:
- De cuong on tap HK2 Hoa 10.doc