Đề cương ôn tập Học kì 2 Hóa học Lớp 11 (Bản đẹp)

Chương 5: HIĐROCACBON NO

I.ANKAN:

- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, bậc C, đồng phân, danh pháp.

- Tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế – lưu ý các sản phẩm thế trong phản ứng halogen hóa.

II. XICLOANKAN:

- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp.

- Tính chất hóa học, điều chế.

- So sánh đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của ankan và xicloankan.

 Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO

I.ANKEN:

- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp.

- Tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế – lưu ý quy tắc cộng Mac-côp-nhi-côp.

- Phân biệt được anken với ankan bằng phương pháp hóa học.

II.ANKAĐIEN:

- Công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp của ankađien.

- Đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học của ankađien liên hợp.

- Phương pháp điều chế ankađien.

- So sánh tính chất hóa học của anken và ankađien.

- Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken, ankađien.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 2 Hóa học Lớp 11 (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC- KHỐI 11 NĂM HỌC: 2012- 2013 PHẦN A: LÝ THUYẾT Chương 5: HIĐROCACBON NO I.ANKAN: - Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, bậc C, đồng phân, danh pháp. - Tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế – lưu ý các sản phẩm thế trong phản ứng halogen hóa. II. XICLOANKAN: - Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp. - Tính chất hóa học, điều chế. - So sánh đặc điểm cấu tạo và tính chất hóa học của ankan và xicloankan. Chương 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO I.ANKEN: - Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp. - Tính chất vật lí, tính chất hóa học, điều chế – lưu ý quy tắc cộng Mac-côp-nhi-côp. - Phân biệt được anken với ankan bằng phương pháp hóa học. II.ANKAĐIEN: - Công thức chung, đặc điểm cấu tạo, đồng phân, danh pháp của ankađien. - Đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học của ankađien liên hợp. - Phương pháp điều chế ankađien. - So sánh tính chất hóa học của anken và ankađien. - Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken, ankađien. III. ANKIN: - Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp. - Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế. - Phân biệt được ank-1-in với các ankin khác và anken bằng phương pháp hóa học. - So sánh tính chất hóa học của ankin với anken. - Sự chuyển hóa lẫn nhau giữa ankan, anken, ankin. Chương 7: HIĐROCACBON THƠM. NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN.HỆ THỐNG HÓA VỀ HIĐROCACBON. I. BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG - Công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp. - Tính chất vật lí, tính chất hóa học – lưu ý quy tắc thế vào vòng benzen. - Phân biệt được benzen với các ankylbenzen khác bằng phương pháp hóa học. II. STIREN: Cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hóa học. Chương 8: DẪN XUẤT HALOGEN- ANCOL – PHENOL I. ANCOL: - Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp. - Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế - lưu ý tính chất riêng của glixerol. - Phân biệt được ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm – OH liền kề bằng phương pháp hóa học. II.PHENOL - Định nghĩa, tính chất vật lí, tính chất hóa học. - Ảnh hưởng qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ. - So sánh tính chất hóa học của ancol và phenol. Chương 9: ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC I.ANĐEHIT - Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp. - Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế. II.AXIT CACBOXYLIC - Định nghĩa, phân loại, đặc điểm cấu tạo phân tử, đồng phân, danh pháp. - Tính chất vật lí, tính chất hóa học, phương pháp điều chế - lưu ý axit fomic có tính chất của một anđehit. PHẦN B: MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP 1.DẠNG 1: Bài tập viết đồng phân, danh pháp: Viết và gọi tên các đồng phân của: 1.Ankan có CTPT: C3H8, C4H10, C5H12, C6H14 2. Anken có CTPT: C4H8, C5H10 3.Ankin có CTPT: C3H4 , C4H6, C5H8 4. Ankyl benzen có CTPT: C7H8, C8H10, C9H12 5. ankađien có CTPT: C4H6, C5H8 6. Ancol có CTPT: C3H8O, C4H10O, C5H12O 7. anđehit có CTPT: C4H8O, C5H10O 8. axit có CTPT: C4H8O2, C5H10O2 2. DẠNG 2: Bài tập viết phương trình phản ứng: *SGK: Chương 5: 3/115; 5/123 Chương 6: 3/132; (2,4)/135; 5/136; 1/137; 3/138; (2,4,6)/145; (1,2)/147. Chương 7: (2,3)/159; (6,9)/160; (3,4)/172. Chương 8: (2,5,6)/177; 2/186; (4,5)/193; (3,5)/195. Chương 9: (2,3,4)/203; 1/212; (6,7,9)/213. *SBT: 6.28; 7.5; 7.6; 7.26; 8.4; 8.12; 8.23; 8.25; 8.30; 9.21; 9.29; 9.36. 3. DẠNG 3: Bài tập nhận biết: *SGK: Chương 5: 4/121. Chương 6: 4/132; 2/138; 3/145. Chương 7: (4,10)/160; 2/162; 2/172. Chương 8: 3/18. Chương 9: 2/212. *SBT: 6.6; 6.37; 9.37. 4. DẠNG 4: Bài tập điều chế: *SGK: Chương 6: (4,6)/138; 3/147. Chương 7: 3/162. Chương 8: 4/186; (2,6)/193. Chương 9: 3/210. *SBT: 8.13; 9.9. 5. DẠNG 5: Bài tập so sánh về: tính chất hóa học, t0 sôi, t0 nóng chảy, độ tan, tính axit. * SGK: Chương 6: 1/132. Chương 7: 8/160. * SBT: 5.8; 6.33; 8.10; 9.15; 9.16; 9.34. 6. DẠNG 6: Bài tập xác định công thức phân tử, viết công thức cấu tạo. *SGK: Chương 5: 7/116. Chương 6: 3/135; 7/138; 6/147. Chương 7: (5,6)/162; 5/172. Chương 8: (6,9)/187. Chương 9: 7/203; 5/210; 8/213. * SBT: 5.11; 5.12; 5.13; 5.16; 5.17; 6.7; 6.8; 6.10; 6.11; 6.18; 6.19; 7.7; 7.8; 8.14; 8.15; 8.18; 8.19; 8.27; 8.32; 8.33; 9.10; 9.22; 9.23. 7. DẠNG 7: Bàì tập xác định thành phần % về khối lượng hoặc thể tích của các khí trong hỗn hợp. * SGK: Chương 5: 3/123. Chương 6: 6/132; 5/138; 5/145; 5/147 Chương 8: 5/187; 3/193; 6/195 Chương 9: (6,7)/210; 5/213. 8. DẠNG 8: Bài tập tính khối lượng chất phản ứng, hoặc sản phẩm, hiệu suất phản ứng: * SGK: Chương 7: (7,11)/160; 4/147; 4/162 Chương 8: 7/187 Chương 9: 8/204; 10/213. -------------------- Hết -------------------

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_ban_dep.doc