Câu 1: Ancol có thể tham gia phản ứng tách H của nhóm –OH và phản ứng tách nhóm –OH . Mỗi tính chất chất viết một phản ứng minh họa .
Câu 2: Tùy vào bậc ancol mà ancol khi tham gia phản ứng oxi hóa không hoàn toàn sẽ tạo ra các sản phẩm hữu cơ khác nhau.
Câu 3: Phenol có tính axit nhưng tính axit rất yếu.
Câu 4: Tùy vào tác nhân phản ứng mà phenol có thể tham gia phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH hay H trên vòng benzen.Nêu kết luận về sự ảnh hưởng của nhóm chức và vòng benzen trong phân tử phenol.
Câu 5: Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử . Viết phản ứng minh họa cho nhận xét trên.
Câu 6: Andehit axetic có thể coi là sản phẩm trung gian giữa axit hữu cơ và ancol bậc 1.
Phần 2: Viết phản ứng xảy ra giữa các chất sau:
Câu 7: Cho ancol metylic, phenol tác dụng với K,K2CO3, NaCl, NaOH, dung dịch Br2 , HBr, CuO
Câu 8: Cho etanol, p-crezol( 4-metyl phenol), ancol benzylic lần lượt tác dụng với Na, KOH, ddBr2, CaCO3
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập Học kì 2 Hóa học Lớp 11 - Trường THPT Trần Khai Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo Dục –Đào Tạo TP Hồ Chí Minh
Trường THPT Trần Khai Nguyên
Đề cương ôn tập thi học kì 2 năm học 2010-2011
KHỐI 11
Phần A.Khái quát nội dung
Chương trình thi học kì 2:
Chương 5: Hidrocacbon no
Bài : Ankan
Bài : Xicloankan
Chương 6: Hidrocacbon không no
Bài : Anken
Bài : Ankadien
Bài : Ankin
Chương 7: Hidrocacbon thơm. Nguồn hidrocacbon thiên nhiên .
Hệ thống hóa về hidrocacbon
Bài: Benzen và đồng đẳng .Một số hidrocacbon thơm khác
Bài: Nguồn hidrocacbon thiên nhiên
Bài: Hệ thống hóa về hidrocacbon
Chương 8: Dẫn xuất về halogen – Ancol – Phenol
Bài: Dẫn xuất halogen của hidrocacbon
Bài: Ancol
Bài: Phenol
Chương 9: Andehit – Xeton –Axit cacboxylic
Bài: Andehit – Xeton
Phần B: Bài tập ôn luyện
Phần 1: Viết phản ứng chứng minh các yêu cầu sau:
Câu 1: Ancol có thể tham gia phản ứng tách H của nhóm –OH và phản ứng tách nhóm –OH . Mỗi tính chất chất viết một phản ứng minh họa .
Câu 2: Tùy vào bậc ancol mà ancol khi tham gia phản ứng oxi hóa không hoàn toàn sẽ tạo ra các sản phẩm hữu cơ khác nhau.
Câu 3: Phenol có tính axit nhưng tính axit rất yếu.
Câu 4: Tùy vào tác nhân phản ứng mà phenol có thể tham gia phản ứng thế nguyên tử H của nhóm –OH hay H trên vòng benzen.Nêu kết luận về sự ảnh hưởng của nhóm chức và vòng benzen trong phân tử phenol.
Câu 5: Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử . Viết phản ứng minh họa cho nhận xét trên.
Câu 6: Andehit axetic có thể coi là sản phẩm trung gian giữa axit hữu cơ và ancol bậc 1.
Phần 2: Viết phản ứng xảy ra giữa các chất sau:
Câu 7: Cho ancol metylic, phenol tác dụng với K,K2CO3, NaCl, NaOH, dung dịch Br2 , HBr, CuO
Câu 8: Cho etanol, p-crezol( 4-metyl phenol), ancol benzylic lần lượt tác dụng với Na, KOH, ddBr2, CaCO3
Câu 9: axetilen , but -1-in, và andehit axetic , andehit fomic, propanal đều có thể tác dụng với H2 ; ddAgNO3/NH3 đun nhẹ.
Câu 10: Khi cho etyl clorua , isopropyl bromua tác dụng với dung dịch KOH loãng , KOH trong môi trường ancol đun nóng . Trường hợp nào xảy ra phản ứng tách , trường hợp nào xảy ra phản ứng thế .Viết phản ứng minh họa.
Câu 11: Cho phenol vào nước dung dịch bị vẩn đục , tiếp tục cho dd NaOH vào hỗn hợp trên dung dịch trở nên trong suốt , thổi khí CO2 vào dung dịch vừa tạo thành . Ta thấy dung dịch bị vẩn đục , khi đun nóng thì dung dịch trở nên trong suốt .Viết phản ứng minh họa.
Phần 3:Viết phản ứng theo yêu cầu , xác định sản phẩm chính phụ , tên các sản phẩm hữu cơ tạo thành.
Câu 12: Tách hidro halogenua từ 2 –clo butan, 3 –clo pentan, 2 –clo – 3 – metyl butan.
Câu 13: Tách nước tạo olefin từ các ancol sau:
a) 2- metyl pentan -3 –ol
b) 3- metyl pentan -2 –ol
c) 2,3 –dimetyl butan -2 –ol
d) 2 –metyl butan -2 –ol
e) ancol isobutylic
Câu 14:Hidrat hóa các anken sau:
but – 1 – en
2 – metyl but – 1 –en
3 – metyl but – 1 –en
2 – metyl but – 2 –en
2,3 – dimetyl but – 2 –en
Pent – 2 –en
Isobutilen
Phần 4: Đồng phân và gọi tên:
Câu 15: Viết CTCT các đồng phân và gọi tên từng chất.
Ancol có CTPT là C4H10O, C5H12O.
Ancol bậc 1 của C6H14O
Đồng phân thơm của C7H8O. Trong các đồng phân của C7H8O hãy cho biết:
+ Hợp chất nào thuộc loại phenol, anco, ete?
+ Hợp chất nào tác dụng được với Na,với KOH, cả Na và KOH
Câu 16: Viết CTCT các đồng phân dẫn xuất halogen và gọi tên từng chất.
Dẫn xuất halogen C3H7Cl, C3H6Br2 , C4H9Cl
Câu 17: Viết CTCT các đồng phân andehit và gọi tên
Andehit có CTPT C4H8O, C5H10O , C6H12O ..
Câu 18:Viết CTCT các đồng phân đơn chức , mạch hở và gọi tên của từng chất
C3H8O, C4H10O
Andehit và xeton : C3H6O, C4H8O
Phần 5:Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
Câu 19:
a) natri axetat metanaxetilenbenzenbrom benzenAphenol
(6)
b)nhôm cacbuametanaxetilenandehit axeticCH3COONH4
ancol etylic buta -1,3-dien cao su
(7)
(6)
c)butanetanetyl cloruaetanoletilenP.E
etanolaxit axeticCO2
d)đất đèn XYancolZAcao su Buna
e)tinh bột glucozơXYXdietyl ete
f)etilen XYZmetanBB1CDM2,4,6 –tribrom phenol
g)toluenbenzyl clorua XYZRQA
(4)
h)natri axetatmetanandehit fomicamoni cacbonat
ancol A andehit Bamoni fomat
k)propanmetanmetyl cloruaancol metylicandehit fomic CO2
(6)
l)CH2=CH –CH2Clpropyl cloruaancol Aandehit Bbạc
m)butanàmetanàaxetilenàandehit Xàancol Yà Aàcao su buadien
o)đất đèn à AàBàCàDàEà2,4,6-tribrom phenol
Phần 6:Điều chế và nhận biết:
Câu 20: Điều chế
a) Từ natri axetat điều chế P.E, cao su Buna, etyl axetat, dietyl ete, phenol
b) Từ đất đèn điều chế P.E, etyl axetat, phenol, dimetyl ete, cao su Buna
c) Từ etyl clorua điều chế P.E, dietyl ete, etyl axetat, phenol, andehit fomic
d) Từ natri axetat điều chế metyl axetat
Câu 21: Nhận biết
ancol etylic, fomol,stiren, phenol, benzen
metanol, dd andehit axetic, phenol, ancol anlylic(CH2=CH-CH2-OH) .
Ancol propylic, dung dịch andehit propionic, phenol, stiren.
Propan -1-ol , propan -2-ol, glixerol,phenol
Phần 7: Một số bài toán
*Xác định CTPT của một chất
Câu 22: Cho 15g một ancol X đơn chức no, mạch hở tác dụng với Na(dư) thu được 2,8lit (đktc).
a) Xác định CTPT , CTCT và tên có thể có của ancol X.
b) Khi ancol X tác dụng với CuO, đun nóng được sản phẩm G có khả năng tạo kết tủa bạc khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 , đun nhẹ . Xác định đúng CTCT của X.
Câu 23: Oxi hóa hoàn toàn 5,75g một ancol Y đơn no mạch hở bằng CuO , đem sản phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nhẹ thấy tạo thành 27g Ag.Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a)Xác định CTCT của Y.
b)Khi cho 17,25g Y tác dụng với dư axit axetic với hiệu suất là 25% thì sản phẩm hữu cơ thu được có khối lượng là bao nhiêu?
Câu 24: Cho 8,7g một ankanal (khác HCHO) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 , đun nhẹ thấy tạo thành 32,4g Ag .
a)Xác định tên của ankanal.
b)Tính thể tích H2 (đktc) cần dùng để hidro hóa hoàn toàn ankanal trên.
*Xác định CTPT của hỗn hợp chất đồng đẳng kế tiếp .
Câu 26: Cho natri kim loại tác dụng với 11g hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp trong dãy đồng đẳng của ancol etylic thấy thoát ra 3,36lit H2(đktc) .Xác định CTPT và xác định thành phần khối lượng của từng chất trong hỗn hợp ancol đầu.
Câu 27: Cho 18,9g một hỗn hợp 2 ancol đơn chức no, mạch hở kế tiếp nhau tác dụng với lượng dư Na thu được 3,92lit H2(đktc).
a)Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng .
b)Tìm CTPT của 2 ancol và thành phần % theo khối khối lượng của chúng .
c)Đem oxi hóa 18,9g hỗn hợp ancol trên bằng CuO sau đó đem toàn bộ sản phẩm hữu cơ cho tác dung với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 32,4gbạc kim loại. Biết rằng các phản ứng xảy hoàn toàn .Xác định CTCT đúng của các ancol.
Câu 27:Lấy 0,94gam hỗn hợp hai andehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. Xác định CTCT , tên và thành phần % theo khối lượng của từng chất trong hỗn hợp .
*Xác định CTPT của một chất trong một hỗn hợp .
Câu 28: Một hỗn hợp X gồm một andehit đơn no (khác HCHO), phenol
-Nếu cho 16,6g X tác dụng với Na dư thu được 1,12lit khí H2(đktc).
-Nếu cho 33,2g X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2g Ag.
a)Xác định thành phần % của từng chất .
b)Tìm CTPT , CTCT và tên của andehit .
c)Xác định CTCT đúng của andehit , biết rằng khi cho andehit tác dụng với lượng dư H2 thu được một ancol có nhánh . Viết phản ứng minh họa .
Câu 29: Một hỗn hợp Y gồm andehit axetic , phenol, và một ancol đơn chức no, mạch hở .
-Nếu cho 23g Y tác dụng với Na thì thu được 3,36lit H2(đktc).
-Để trung hòa 23g Y phải dùng 100ml dung dịch NaOH 1M.
-Mặt khác , khi cho 11,5g Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 10,8g Ag.
a)Xác định CTPT của ancol.
b)Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 23g Y, biết O2 chiếm 20% thể tích không khí .
Câu 30: Cho m(g) hỗn hợp gồm HCHO và phenol tác dụng với ddAgNO3/NH3 thu được 43,2g Ag. Mặt khác để trung hòa 2m(g) hỗn hợp trên cần phải dùng 150ml dung dịch NaOH 2M.
a)Xác định thành phần % khối lượng từng chất ban đầu .
b)Hidro hóa m(g) hỗn hợp , đem sản phẩm cho tác dụng với Na thu được bao nhiêu lit khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 31: Cho mg hỗn hợp X gồm ancol propylic và một andehit đơn no(khác HCHO) , mạch hở
-Cho X tác dụng với Na(dư) thu được 2,8lit H2(đktc).
-Đem đốt cháy hết X , dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được cho đi qua dung dịch nước vôi trong có dư thi thu được 120g kết tủa .
-Khi cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 32,4g.
Xác định thành phần % và CTPT của andehit trên .
*Xác định thành phần % của hỗn hợp
Câu 32: Cho 0,92g một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 5,64g hỗn hợp rắn . Phần trăm số mol của từng chất trong hỗn hợp .
Câu 33: Cho hỗn hợp Z gồm C2H5OH, C6H5OH, glixerol.
-Cho Z tác dụng với Na (dư) thu được 8,4lit H2(đktc).
-Nếu trung hòa ½ Z cần phải dùng 100ml dung dịch KOH 1M.
-Z hòa tan được 7,35g Cu(OH)2.
a)Tính %m của glixerol trong hỗn hợp
b)Nếu cho Z tác dụng với dung dịch Br2 thu được bao nhiêu g kết tủa ?
Câu 34: Để hidro hóa 8,8g hỗn hợp gồm 2 andehit đơn no, mạch hở cần vừa đúng 4,48lit H2(đktc). Khi cho 8,8g hỗn hợp trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 64,8g Ag. Xác định CTCT và thành phần % theo khối lượng từng andehit trong hỗn hợp .
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_truong_thpt_tran_kha.doc