Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Khối 11 (Có đáp án)

Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH4Cl, Al2(SO4)3 ,K2CO3,KNO3,dung dịch nào sẽ có màu đỏ

A.KNO3, NH4Cl B. NH4Cl, Al2(SO4)3 C. K2CO3,KNO3 D. Tất cả 4 muối

[
]

Trong các chất sau:NaHCO3,Zn(OH)2, Fe2(SO4)3,KCl chất nào lưỡng tính(Chọn đáp đúng nhất)

A.Zn(OH)2 B.Fe2(SO4)3 C.NaHCO3,Zn(OH)2 D.NaHCO3

[
]

Sắp xếp các dung dịch sau: H2SO4 CH3¬COOH ,KNO3,Na2CO3 theo thứ tự độ pH tăng dần biết 4 dung dịch này có cùng nồng độ mol

A.H2SO4

B. H2SO4

C. CH3¬COOH < H2SO4 < KNO3< Na2CO3

D. CH3¬COOH

[
]

Trong các phản ứng sau:

1) NaHCO3 +NaOH Na2CO3 + H2O

2) SO32- +2HCl SO2 +H2O +2Cl-

3) H2S + CuSO4 CuS +H2SO4

4) Al(OH)3+ +H2O Al(OH)2+ +H3O+

Phản ứng nào là phản ứng axit bazơ theo Bronsted

A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 1,2,3 D. Chỉ có 1,2

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 295 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Khối 11 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cho 1 giọt quì tím vào dung dịch các muối sau:NH4Cl, Al2(SO4)3 ,K2CO3,KNO3,dung dịch nào sẽ có màu đỏ A.KNO3, NH4Cl B. NH4Cl, Al2(SO4)3 C. K2CO3,KNO3 D. Tất cả 4 muối [] Trong các chất sau:NaHCO3,Zn(OH)2, Fe2(SO4)3,KCl chất nào lưỡng tính(Chọn đáp đúng nhất) A.Zn(OH)2 B.Fe2(SO4)3 C.NaHCO3,Zn(OH)2 D.NaHCO3 [] Sắp xếp các dung dịch sau: H2SO4 CH3COOH ,KNO3,Na2CO3 theo thứ tự độ pH tăng dần biết 4 dung dịch này có cùng nồng độ mol A.H2SO4 <CH3COOH <KNO3< Na2CO3 B. H2SO4 <KNO3< Na2CO3 < CH3COOH C. CH3COOH < H2SO4 < KNO3< Na2CO3 D. CH3COOH <KNO3<Na2CO3 < H2SO4 [] Trong các phản ứng sau: 1) NaHCO3 +NaOH Na2CO3 + H2O 2) SO32- +2HCl SO2 +H2O +2Cl- 3) H2S + CuSO4 CuS +H2SO4 4) Al(OH)3+ +H2O Al(OH)2+ +H3O+ Phản ứng nào là phản ứng axit bazơ theo Bronsted A. 1,2,4 B. 2,3,4 C. 1,2,3 D. Chỉ có 1,2 [] Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. [] Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. Mg, Fe, Cu. B. Mg, Al, Fe, Cu. C. MgO, Fe, Cu. D. MgO, Fe3O4, Cu. [] Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. [] Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là A. nicotin. B. aspirin. C. cafein. D. moocphin. Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56) A. FeO; 75%. B. Fe3O4; 75%. C. Fe2O3; 75%. D. Fe2O3; 65%. [] Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 78,4 lít. B. 56lít. C. 84 lít. D. 70 lít. [] Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và Na2CO3. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaOH và NaClO. D. NaClO3 và Na2CO3. [] Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56) A. 11,79%. B. 24,24%. C. 28,21%. D. 15,76%. [] Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Ba = 137) A. 1,17. B. 1,71. C. 1,95. D. 1,59 [] Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Cu = 64) A. 0,05 và 0,01. B. 0,01 và 0,03. C. 0,03 và 0,02. D. 0,02 và 0,05. [] Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5) A. butan. B. 2-metylpropan. C. 3-metylpentan. D. 2,3-đimetylbutan. [] Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65) A. Mg. B. Zn. C. Cu. D. Fe. [] Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 60ml. B. 30ml. C. 75ml. D. 150ml. [] Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. C. điện phân NaCl nóng chảy. D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực. [] Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Al. B. Fe. C. Zn. D. Mg. [] Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65) A. 9,52. B. 7,25. C. 8,98. D. 10,27. [] Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 6 lần. C. tăng lên 8 lần. D. giảm đi 2 lần. [] Dung dịch A chứa 2 axit H2SO4 nồng độ CM và HCl 0,2 M.dung dịch B chứa 2 bazơ NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M.Tính CM của H2SO4 .Bi ết100 ml dung dịch A trung hòa vừa đủ 120ml dung dịch B: A.1M B.0,75M C.0,25M D.0,5M [] Thêm 10 ml dung dịch NaOH 0,1 M vào 10ml dung dịch NH4Cl 0,1 M và vài giọt qùi tím vào , sau đó đun sôi dung dịch một hồi lâu thì dung dịch thu được sẽ có màu gì: A.Màu tím B.Màu đỏ C.Màu xanh D.Không xác định được [] Anken là hiđro cacbon có : A.Có công thức phân tử chung CnH2n B.Có một liên kết C.Có một liên kết đôi,mạch hở. D.Có một liên kết ba,mạch hở [] Khi hoà tan ba muối X ,Y ,Z vào nước thu được dung dịch chứa 0,25mol Na+ , 0,2 mol Ba2+ , 0,1 mol Cl, 0,55 mol NO.Ba muối X , Y , Z là những muối nào thì hợp lí nhất A.NaNO3 , Ba(OH)2 , BaCl2 B.NaCl , NaNO3 , Ba(NO3)2 C.NaNO3 , NaNO3 , BaCl2 D.Tất cả đều đúng [] Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu2+ và d mol Ag+ .Biết a < c + d/2 .Điều kiệm về b so với a, c ,d để được dung dịch chứa 3 ion kim loại là : A.b> c-a B.b < c-a C.b < c + d/2 D.b < c –a + d/2 [] Khi cho propan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol propan :Cl2 =1:2 .Thì số sản phẩm thu được tối đa là : A.2 B.3 C.4 D.5 [] Chất nào sau đây khi tác dụng với Clo theo tỉ lệ mol 1:1 ta thu được tối đa 2 sản phẩm A.Propan B.Isobutan C.Butan D.Tất cả đều đúng [] Chất nào sau đây có nhiều đồng phân nhất : A.CnH2n+2 B.CnH2n C.CnH2n-2 D.CnH2n-6 [] Chất nào sau đây có đồng phân hình học : A.1,2-đicloeten B.2,3-đimetylbut-2-en C.Pent-1-en D.Tất cả đều đúng [] Cho 4 anion Cl-, Br -, SO42- , CO32-,và 4 catrion:Ag+, Ba2+,Zn2+,NH4+. Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch có 1anion và 1 cation chọn trong 8 ion trên(các ion trong 4 ống nghiệm không trùng lặp) .Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống ,biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt (không có kết tủa) . A.ống 1: Ag+ + Br - , ống 2 : Zn2+ , SO42- , ống 3: Ba2+ + Cl- , ống 4: NH4+, CO32- B.ống 1 : Ba2++ Br - , ống 2: NH4+, CO32- , ống 3: Ag+ + SO42- , ống 4: Zn2+ , Cl- C.ống 1: Zn2+ + SO42-, ống 2: Ba2+,CO32- , ống 3: Ag+ + Br - , ống 4: NH4+, Cl- D.ống 1: Ag+ + Cl- ,ống 2: Ba2+,SO42- , ống 3: Zn2+ + CO32-, ống 4: NH4+ , Br – [] Có 0,5 lít dung dịch A chứa MgCl2 và Al2(SO4)3 .Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa B .Đem nung B đến khối lượng không đổi thu được chất rắn nặng 14,2g .Còn nếu cho 0,5 lít dung dịch A tác dụng vớidung dịch NaOH dư thì thu được kết tủa C , đem nung C đến khối lượng không đổi thì được chất rắn nặng 4gam.Tính nồng độ molcủa MgCl2 và của Al2(SO4)3 trong dung dịch A(Mg=24, Al=27 , O =16 ): A.CMgCl = CAl(SO) =0,1 M B.CMgCl = CAl(SO) = 0,2M C.CMgCl= 0,1M , CAl(SO) = 0,2M D.CMgCl = CAl(SO) = 0,15M [] Cho 1lít dung dịch X chứa 2 muối NaX và NaY với A và B là 2 halogen (nhóm VIIA thuộc 2 chu kì kế tiếp của bảng HTTH) .Khi tác dung với 100 ml dung dịch AgNO3 0,2 M (lượng vừa đủ )cho ra 3,137 gam kết tủa .Xác định A,B và nồng độ mol của NaX và NaY trong dung dịch X .(Cho F =19, Cl=35,5 ,Br=80,I=127 Ag=108): A.X là F,Y là Cl ,CNaF =0,015 M, CNaCl = 0,005M B.X là Br ,Y là I ,CNaBr = 0,014M ,CNaI=0,006M C.X là Cl ,Y là Br , CNaCl =0,012M, CNaBr = 0,008M D.X là Cl ,Y là Br, CNaCl = 0,014M ,CNaBr = 0,006M [] Cho 4,48 lít CO (đktc) tác dụng với FeO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất rắn A có khối lượng bé hơn 1,6 g so với khối lượng FeO ban đầu. Xác định khối lượng Fe thu được và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp CO và CO2 thu được.( Cho Fe = 56, các phản ứng xảy ra hoàn toàn ) A.11,2g Fe ; 40% CO ; 60% CO2 B.5,6g Fe ; 50% CO ; 50% CO2 C.5,6g Fe ; 60% CO ; 40% CO2 D.2.8g Fe ; 75% CO ; 25% CO2 [] Để phân biệt Fe,hỗn hợp FeO+ Fe2O3,hỗn hợp Fe+ Fe2O3 ta có thể dung A.Dung dịch HNO3, dung dịch NaOH B.Dung dịch HCl, dung dịch NaOH C.Nước Cl2, dung dịch NaOH D.Dung dịch HNO3,nước Cl2 [] Nung 20 gam CaCO3 và hấp thụ toàn bộ khí CO2 tạo ra do sự nhiệt phân CaCO3 nói trên trong 0,5 lít dung dịch NaOH 0,56M .Tính nồng độ mol cuả muối cacbonat thu được.(Cho Ca =40,C =12 , O =16 ) A. = 0,12M , = 0,08M B. = 0,2M , = 0,1M C. = 0,4M ,= 0,2M D. = 0,16 M , = 0,24M [] Gọi tên chất ứng với công thức cấu tạo thu gọn sau : A.2,3-đimetylpentan B.2-isopropylbutan C.3,4-đimetylpentan D.2-etyl-3-metylbutan [] Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan ta thu được CO2 và H2O .Giả sử đặt T= thì T có giá trị nằm trong khoảng nào : A. 1<T2 B.1< T 2 C.0 < T 2 D.1,5 < T 2 [] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon CxHy và CxHz có số mol bằng nhau thu được 0,08 mol CO2 và 0,09 mol H2O .Tìm công thức phân tử của hai hiđrocacbon . A.C2H4 và C3H6 B.C4H10 và C4H8 C.C2H6 và C2H4 D.C4H10 và C4H6 [] Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp hai ankan thu được 0,35 mol CO2 và x gam H2O .x có giá trị là : A.6,4 gam B.7,2 gam C.7,8 gam D.8,1 gam [] Chất C2H2BrCl có tất cả bao nhiêu đồng phân : A.2 B.3 C.4 D.5

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_khoi_11_co_dap_an.doc