Đề cương ôn tập học kì I môn : Địa lí lớp : 9

Câu 1. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư của nước ta? Phân biệt quần cư nông thôn và quần cư đô thị?

Câu 2.Phân tích những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta?

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn : Địa lí lớp : 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I Môn :Địa lí Lớp : 9 I.HỆ THỐNG KIẾN THỨC Hỏi / Tóm tắt khái quát đặc điểm về quy mô lãnh thổ, vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên ,dân cư xã hội ,tình hình kinh tế của từng vùng? àHọc sinh thảo luận theo giàn ý sau : Vùng Vị trí địa lí Điều liện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Đặc điểm dân cư xã hội? Tình hình phát triển kinh tế Trung du và miền núi Bắc bộ Đồng bằng sông Hồng Bắc trung bộ Duyên hải Nam trung bộ Tây Nguyên Bước 2- Giáo viên chốt lại các kiến thức cơ bản trong từng vùng kinh tế Vùng Vị trí địa lí (h/s trình bày trên bản đồ ) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên (h/s trình bày miệng) Đặc điểm dân cư xã hội? (h/s trình bày miệng) Tình hình phát triển kinh tế (h/s trình bày miệng) Trung du và miền núi Bắc bộ +Tiếp giáp: -B:Trung Quốc; -T:Lào -N:Bắc Tr Bộ -ĐN:ĐB Shồng -Đ:Biển Đông +Ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng và kinh tế +Địa hình : núi cao hiểm trở +Các nguồn tài nguyên : -Đất:feralit trên đá vôi -Nước:dồi dào -Khí hậu:Nhiệt đới gió mùa ,có mùa đông lạnh kéo dài -Sv:Rừng bị chặt phá -Khoáng sản:đa dạng +Thành phần dân tộc:30 +Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác:thấp hơn mức trung bình cả nước +Nông nghiệp:cây công nghiệp dài ngày, chăn nuôi gia súc +Công nghiệp: thuỷ điện và khai thác khoáng sản +Dịch vụ:trao đổi buôn bán với Trung quốc và ĐBSH,du lịch Đồng bằng sông Hồng +Tiếp giáp: -B vàT:TD-MNBB -N:BTB -Đ:Biển Đông +Ý nghĩa lớn về kinh tế +Địa hình:thấp,bằng +Các nguồn tài nguyên : -Đất: cû/y là đất phù sa -Nước:dồi dào -Khí hậu:nhiệt đới có mùa đông lạnh -Sv:nhân tạo đa dạng -Khoáng sản:ít +Thành phần dân tộc: Hầu hết là người kinh +Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác: xấp xỉ mức trung bình cả nước +Nông nghiệp:cây lương thực, rauvụ đông,chan nuôi lợn và gia cầm +Công nghiệp:cơ cấu khá đa dạng và khá hoàn chỉnh +Dịch vụ:khá đa dạng và hoàn chỉnh Bắc trung bộ +Tiếp giáp: -B:ĐBSH -T:Lào -N:DHNTB -Đ:Biển Đông +Vị trí cầu nối +Ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng và kinh tế +Địa hình:núi phíaT ,đồng bằng phía Đ +Các nguồn tài nguyên : -Đất:cằn cỗi,nghèo ddg -Nước:phong phú không đều giữa 2 mùa -Khí hậu:có nhiều thiên tai như:gió lào,bão,lũ lụt,hạn hán -Sv:Rừng còn nhiều -Khoáng sản:có nhiều ở phía bắc Hòanh Sơn +Thành phần dân tộc:25 +Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác:thấp hơn mức trung bình cả nước +Nông nghiệp:cây lưong thực ,cây công nghiệp ngắn ngày,lâm nghiệp ,khai thác nuôi trồng thuỷ sản kết hợp +Công nghiệp:khai khoáng,chế biến gỗ-nông sản-thuỷ sản +Dịch vụ:du lịch,trung chuyển hàng hoá Duyên hải Nam trung bộ +Tiếp giáp: -B: BTB -T:Lào,Tây nguyên -N:ĐNB -Đ:Biển Đông +Vị trí cầu nối +Ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng và kinh tế +Địa hình:núi phíaT ,đồng bằng phía Đ +Các nguồn tài nguyên : -Đất:cằn cỗi,nghèo ddg -Nước:phong phú không đều giữa 2 mùa -Khí hậu:có nhiều thiên tai như:lũ lụt hạn hán,bão -Sv:Rừng còn nhiều -Khoáng sản: ít +Thành phần dân tộc:gồm nhiều dân tộc +Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác:thấp hơn mức trung bình cả nước +Nông nghiệp:cây lưong thực ,cây công nghiệp ngắn ngày,lâm nghiệp ,khai thác nuôi trồng thuỷ sản kết hợp +Công nghiệp:chế biến gỗ-nông sản-thuỷ sản +Dịch vụ:du lịch,trung chuyển hàng hoá Tây Nguyên +Tiếp giáp: -B:DHNTB -T : Lào ,Campuchia -N: ĐNB -Đ:DHNTB +Ý nghĩa lớn về an ninh quốc phòng và kinh tế +Địa hình:cao nguyên khá bằng phẳng +Các nguồn tài nguyên : -Đất:feralit chiếm S lớn -Nước:dồi dào không đều giữa hai mùa -Khí hậu:cận xích đạo gió mùa -Sv:rừng chiếm S lớn -Khoáng sản:ít +Thành phần dân tộc:có nhiều dân tộc +Các chỉ tiêu phát triển dân cư so với các vùng khác:thấp hơn mức trung bình cả nước +Nông nghiệp:cây công nghiệp dài ngày,lâm nghiệp +Công nghiệp:chế biến gỗ-nông sản,thuỷ điện +Dịch vụ:du lịch,xuất khẩu nông sản II.CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG Câu 1. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư của nước ta? Phân biệt quần cư nông thôn và quần cư đô thị? Câu 2.Phân tích những mặt mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta? Câu 3.Đặc điểm khí hậu ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nước ta?Tài nguyên đất của nước ta có những thuận lợi gì để phát triển nông nghiệp? Câu 4.Nhận xét và giải thích sự phân bố các vùng trọng điểm trồng lúa của nước ta? Câu 5.Chứng minh cơ cấu công nghiệp nước ta khá đa dạng? Câu 6. Hãy phân tích những thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ? Câu 7.Đồng bằng sông Hồng có những điều kiện thuận lợi và khó khăn gì trong phát sản xuất long thực? Câu 8. Điề kiện tự nhiên của vùng NamTrung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế – xã hội? Câu 9.Trình bày đặc điểm vị trí địa lí của Tây Nguyên? Tại sao Tây Nguyên lại là vùng chiếm đại bộ phận diện tích và sản lượng cà phê của cả nước? III. BÀI TẬP Câu 1. GV đưa ra một số bảng số liệu cho HS lựa chọn biểu đồ - Diện tích rừng nước ta năm 2000 (nghìn ha) Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng Tổng cộng 4733,0 5397,5 1442,5 11573,0 ? ? ? ? Sản lượng thuỷ sản năm 2002 (Đơn vị 1000 tấn ) Tổng số K Khai thác Nuôi trồng 2647,4 1802,6 844,8 ? ? ? -Cơ cấu kinh tế VN Ngành 1991 2002 Nông,lâm,ngư nghiệp 40.5 23.0 Công nghiệp,xây dựng 23.8 38.5 Dịch vụ 35.7 38.5 Tổng cộng 100.0 100.0 Câu 2.Cho bảng số liệu cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo các loại hình giao thông vận tải(%)(không kể vận tải bằng đường ống) Loại hình Khối lượng hàng hóa vận chuyển 1990 2002 Tổng số 100 100 Đường sắt 4.3 2.92 Đường bộ 58.94 67.68 Đường sông 30.23 21.70 Đường biển 6.52 7.67 Đường hàng không 0.01 0.03 Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo các loại hình giao thông vận tải?qua biểu đồ rút ra nhận xét Câu 3.Cho bảng số liệu về Tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực,lưong thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng (%) Năm Tiêu chí 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 a,Vẽ biểu đồ đường thể hiện về mối quan hệ giữa tốc độ tăng dân số,sản lượng lương thực,lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng . b. Qua biểu đồ rút ra nhận xét? Câu 4.Cho bảng số liệu: Năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng , Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (tạ/ha) Năm Vùng 1995 1998 2000 Đồng bằng sông Hồng 44,4 55,2 56,4 Đồng bằng sông Cửu Long 40,2 42,3 46,2 Cả nước 36,9 42,4 45,9 a,Vẽ biểu đồ cột thể hiện năng suất lúa ở đồng bằng sông Hồng , Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. b, Nhận xét năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng ? Giải thích nguyên nhân ? Câu 5.Cho bảng số liệu sau: Thành phần kinh tế Tỷ lệ % Kinh tế nhà nước Kinh tế tập thể Kinh tế tư nhân Kinh tế cá thể Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài 38.4 % 8.0 % 8.3 % 31.6 % 13.7 % Tổng 100% Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các thành phần kinh tế năm 2002 của nước ta.Qua biểu đồ rút ra nhận xét(3 điểm)

File đính kèm:

  • docde cuong on tap dia li 9(2).doc