Đề cương ôn tập học kì I môn Toán 7

Bài 4: a, Một tam giác có số đo ba góc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7.

Tính số đo các góc của tam giác đó.

b, Để làm nước mơ, người ta thường ngâm mơ theo công thức : 2kg mơ ngâm với 2,5kg đường . Hỏi cần bao nhiêu kilôgam đường để ngâm 36kg mơ?

c, Người ta trả thù lao cho cả ba người thợ là 3.280.000 đồng. Người thứ nhất làm được 96 nông cụ, người thứ hai làm được 120 nông cụ, người thứ ba làm được 112 nông cụ. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền được chia tỉ lệ với số nông cụ mà mỗi người làm được.

d, Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1680 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề cương ôn tập học kì i Môn toán 7 Giáo viên biên soạn: Đỗ Quang Hay Phần i: Trắc nghiệm khách quan Baứi 1: Haừy khoanh troứn chửừ caựi in hoa ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng . 1. Keỏt quaỷ naứo sau ủaõy laứ ủuựng . A. ( 20 )1 = 2 B. ( 20 )1 = 1 C. ( 20 )-1 = 2 D. ( 20 )-1 = - 1 2. Keỏt quaỷ naứo sau ủaõy laứ sai ? A. B. C. D. 3. Tửứ tổ leọ thửực 1,2 : x = 2 : 5 , suy ra x = ? A. 3,2 B. 3 C. 0,48 D. 2,08 4. Cho soỏ thớch hụùp ủeồ ủieàn vaứo daỏu ? laứ : A. - 9 B. –8 C. 12 D. 2,08 5. Cho x + thỡ giaự trũ cuỷa x laứ : A. B. C. D. Moọt keỏt quaỷ khaực 6. Cho D ABC = D MNE . Bieỏt AÂ = 400 ; BÂ = 800 khi ủoự soỏ ủo cuỷa goực E laứ : A. 500 B. 700 C. 600 D. Moọt keỏt quaỷ khaực a b 1400 x 7. Trong hỡnh veừ beõn cho bieỏt a // b , giaự trũ cuỷa x baống : A. 400 B. 500 C. 900 D.1400 x’ y’ y x O 8. Cho hai goực nhử hỡnh veừ ; phaựt bieồu naứo sau ủaõy laứ ủuựng . A. xOÂy vaứ x’OÂy’ ủoỏi ủổnh . B. xOÂy vaứ x’OÂy’ keà buứ . C. xOÂy vaứ yOÂx’ keà buứ . D. xOÂy vaứ yOÂy’ keà buứ . Baứi 2 . Haừy khoanh troứn chửừ caựi in hoa ủửựng trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng . 1. Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh laứ : A. B. C. D. 2. Caựch vieỏt naứo dửụựi ủaõy laứ ủuựng : A. B. C. D. 3. Keỏt quaỷ naứo sau ủaõy laứ sai ? A. B. C. D. 4. Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh (-5)2.(-5)3 laứ : A. (-5)6 B. (-5)5 C. 256 D. (-25)6 5. Cho . Soỏ thớch hụùp ủeồ ủieàn vaứo daỏu ( ? ) laứ : A. 9 B. –8 C. 12 D. -9 6. Keỏt quaỷ laứm troứn soỏ 9,1483 ủeỏn chửừ soỏ thaọp phaõn thửự nhaỏt laứ : A. 9,1 B. 9,15 C. 9,148 D. Keỏt quaỷ khaực . 7. Neỏu thỡ x baống : A. –16 B. 8 C. –8 D. 16 8. Cho hai goực nhử hỡnh veừ ; phaựt bieồu naứo sau ủaõy laứ ủuựng : y’ y A. xOÂy vaứ x’OÂy’ ủoỏi ủổnh . B. xOÂy vaứ x’OÂy’ keà buứ . C. xOÂy vaứ yOÂx’ keà buứ . x’ O x D. xOÂy vaứ yOÂy’ keà buứ . 9. Cuùm tửứ naứo dửụựi ủaõy coự theồ ủieàn vaứo choó ( ….) ủeồ coự phaựt bieồu ủuựng veà tieõn ủeà ụclit : “ Qua moọt ủieồm ụỷ ngoaứi moọt ủửụứng thaỳng ………….. ủửụứng thaỳng song song vụựi ủửụứng thaỳng ủoự “ A. Coự moọt . B. Coự nhieàu hụn moọt . C. Coự voõ soỏ . D. Chổ coự moọt . 10. Cho ba ủửụứng thaỳng a , b , c : A. Neỏu a // b , b // c thỡ a // c B. Neỏu a ^ b , b // c thỡ a // c C. Neỏu a ^ b , b ^ c thỡ a ^ c D. Neỏu a // b , b // c thỡ a ^ c 11. Cho tam giaực ABC bieỏt BÂ = 450 ; C Â= 400 , soỏ ủo goực A laứ : A. 1050 B. 1000 C. 950 D. 1150 12. Cho D ABC = D MNP . Bieỏt AÂ = 450 ; BÂ = 750 . Khi ủoự soỏ ủo cuỷa PÂ laứ : A. 500 B. 600 C. 700 D. ẹaựp soỏ khaực . Baứi 3 . Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau 1. Trong các phân số sau,phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - ? A. - B. C. D. 2 . Số không phải là kết quả của phép tính nào ? A. + B. 1 - C. + 1 D. 1 - 3 . Cách viết nào dưới đây là đúng ? A. = 0,78 B. = - 0,78 C. - = 0,78 D. - = 0,78 4 . Căn bậc hai của 16 là A. 4 B. - 4 C. ± 4 D. 156 5 . Biết x,y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và có các giá trị cho ở bảng sau x -5 1 y 2 Giá trị ở ô trống trong bảng là A. - B. C. D. - 10 6 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 3x ? A. B. C. D. . Phần ii: tự luận Baứi 1 : Thửùc hieọn pheựp tớnh . a, ( 0, 25 ) : b, c, d, Baứi 2 : Tìm x biết a, - + x = : 5 ; b, x : 0,25 = 16 : x c, ; d, e, (2x - 1)3 = - 8 f, Baứi 3: a, Tỡm hai soỏ x , y bieỏt x : ( -3 ) = y : 5 vaứ y – x = 24 b, Tỡm x , y , z bieỏt : vaứ x + z – y = 20 c, Tỡm 2 số x,y biết: và Bài 4: a, Một tam giỏc cú số đo ba gúc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tớnh số đo cỏc gúc của tam giỏc đú. b, Để làm nước mơ, người ta thường ngõm mơ theo cụng thức : 2kg mơ ngõm với 2,5kg đường . Hỏi cần bao nhiờu kilụgam đường để ngõm 36kg mơ? c, Người ta trả thù lao cho cả ba người thợ là 3.280.000 đồng. Người thứ nhất làm được 96 nông cụ, người thứ hai làm được 120 nông cụ, người thứ ba làm được 112 nông cụ. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền được chia tỉ lệ với số nông cụ mà mỗi người làm được. d, Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết rằng lớp 7A ít hơn lớp 7B là 5 học sinh và tỉ số học sinh của hai lớp là 8 : 9. Baứi 5: a, Veừ treõn cuứng moọt heọ truùc toùa ủoọ Oxy ủoà thũ cuỷa hai haứm soỏ : y = -1,5x vaứ y = 3x . b, Vẽ đồ thị hàm số y = 3x Baứi 6: Cho tam giaực ABC coự AB = AC . Tia phaõn giaực cuỷa goực A caột BC taùi H . Chửựng minh raống : a>. D ABH = D ACH . b>. Chửựng minh AH ^ BC . Baứi 7: Cho tam giaực ABC vuoõng taùi A , coự BÂ = 2CÂ . Tớnh goực B , C . Bài 8: Cho tam giác ABC có AB = AC. Lấy các điểm D,E theo thứ tự thuộc AB,AC sao cho AD = AE. Gọi O là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng : a) BE = CD b) ∆OBD = ∆OCE. Bài 9: Cho tam giaực ABC coự AB = AC , goùi H laứ trung ủieồm caùnh BC . a>. Chửựng minh raống D ABH = D ACH b>. Tớnh soỏ ủo AHÂB ? Bài 10: Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB, đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC tại E, đường thẳng qua E song song với BC cắt BC ở F, Chứng minh rằng AD = EF AE = EC Bài 11: Cho tam giác ABC D là trung điểm của AB, E là trung điểm của AC vẽ F sao cho E là trung điểm của DF. Chứng minh: a. DB = CF b. c. DE // BC và DE = BC …………………..hết…………..………. Đông Xuân 03/12/2010 Đỗ Quang Hay

File đính kèm:

  • docDe cuong toan 7 ki 1.doc
Giáo án liên quan