Đề cương ôn tập học kì I môn Toán 8

Bài 2: Tìm a, b sao cho

a/ Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5

b/ Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.

c/ Đa thức 3x3 + ax2 + bx + 9 chia hết cho x + 3 và x – 3.

 

doc10 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1550 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 PHẦN ĐẠI SỐ . I / NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC, ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC : Bài1: Thực hiện phép tính a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x – 3 ) c) x2 ( 2x3 – 4x + 3) Bài 2 :Thực hiện phép tính a/ (2x – 1)(x2 + 5 – 4) b/ -(5x – 4)(2x + 3) c/ (2x - y)(4x2 - 2xy + y2) d/ (3x – 4)(x + 4) + (5 – x)(2x2 + 3x – 1) e/ 7x(x – 4) – (7x + 3)(2x2 – x + 4). Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến. a/ x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5). b/ 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x. Bài 4: Tìm x, biết. a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5 c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36. d/ (3x2 – x + 1)(x – 1) + x2(4 – 3x) = II/ PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y. c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2 e/ x3 + y3 + z3 – 3xyz g/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. h/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y i/ x2 + 7x – 8 k/ x2 + 4x + 3. l/ 16x – 5x2 – 3 m/ x4 + 4 n/ x3 – 2x2 + x – xy2. III/ CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC , CHIA HAI ĐA THỨC MỘT BIẾN Bài 1: Tính chia: a) (6x5y2 - 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 b) (2x3 - 21x2 + 67x - 60): (x - 5) c) (x4 + 2x3 +x - 25):(x2 +5) d/ (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) e/ (x4 – x3 + x2 + 3x) : (x2 – 2x + 3). f/ (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3) g/ ( x4 – x – 14) : ( x – 2). Bài 2: Tìm a, b sao cho a/ Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5 b/ Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. c/ Đa thức 3x3 + ax2 + bx + 9 chia hết cho x + 3 và x – 3. Bài 3: Tìm giá trị nguyên của n a/ Để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n+1. b/ Để giá trị của biểu thức 10n2 + n – 10 chia hết cho giá trị của biểu thức n – 1 . c.Để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5 d.Để đa thức 3x3 + 10x2 - 5 chia hết cho đa thức 3x + 1 Bài 4: Làm tính chia: a. (x3 - 3x2 + x - 3):( x - 3) b. (2x4 - 5x2 + x3 – 3 - 3x):(x2 - 3) c.( x – y - z)5:( x – y - z)3 d. (x2 + 2x + x2 - 4):( x + 2) Bài 5. CMR a. a2( a + 1) + 2a( a + 1) chia hết cho 6 với a Z b. a(2ª - 3) - 2a( a + 1) chia hết cho 5 với a Z c. x2 + 2x + 2 > 0 với x Z d. x2 –x + 1 > 0 với x Z e. -x2 + 4x - 5 < 0 với x Z Bài 6: Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau: a. x2 - 6x+11 b. –x2 + 6x – 11 IV / PHÂN THỨC XÁC ĐỊNH : Phân thức xác định khi mẫu thức khác 0 hay B 0 Bài 1 : Tìm x để các phân thức sau xác định : A = B = C = D = E = F = Bài 2: Cho phân thức a/ Tìm điều kiện của x để phân thức được xác định. b/ Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1. V / CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC : Bài1 : Thực hiện các phép tính sau : b) + Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau : a) + b) c) d) + + e) + + g) h) + + ; VI /CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP: Câu 1:Cho biểu thức A = a.Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b.Rút gọn A. c.Tìm x để A . d.Tìm x để biểu thức A nguyên. e.Tính giá trị của biểu thức A khi x2 – 9 = 0 Câu 2:Cho biểu thức B = a.Tìm ĐKXĐ của B b.Rút gọn biểu thức B. c.Với giá trị nào của a thì B = 0. d.Khi B = 1 thì a nhận giá trị là bao nhiêu ? Câu 3: Cho biểu thức C a.Tìm x để biểu thức C có nghĩa. b.Rút gọn biểu thức C. c.Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C d. Tìm x để giá trị của phân thức C > 0 Câu 4:Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đâị số. a. b. Bài 5: Cho phân thức Tìm đk để giá trị của phân thức xác định b)Hãy rút gọn phân thức. Tính giá trị của phân thức tại x = 2 c. Tìm x để giá trị của phân thức > 2. Bài 6: Cho phân thức a)Tìm tập xác định của phân thức b)Hãy rút gọn phân thức. c)Tính giá trị của phân thức tại d)Tìm x để giá trị của phân thức < 2. Bài 7: Cho a. Rút gọn Q. b)Tìm giá trị của Q khi Bài 8: Cho biểu thức Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định. B)Tìm x để C = 0. Tìm giá trị nguyên của x để C nhận giá trị dương. Bài 9: Cho Rút gọn biểu thức S. b)Tìm x để giá trị của S = -1 Bài 10: Cho Tìm điều kiện của x để giá trị của S xác định. B)Rút gọn P. Tính giá trị của S với d)Tìm x để giá trị của x để P < 0 Bài 11 : Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định? b) CMR: khi giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến x? Bài 12: Cho phân thức . a/ Tìm điều kiện xác định phân thức. b/ Tính giá trị của phân thức tại x = - 8. c/ Rút gọn phân thức. d/ Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị âm Bài 13/ Cho phân thức : P = a/Tìm điều kiện của x để P xác định. b/ Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1 c/ Tìm x để giá trị của phân thức nhận giá trị dương Phần2 .HÌNH HỌC: Bài1/ Cho hình vuông ABCD a/ Tính cạnh hình vuông biết đ/c bằng 4cm.; b/ Tính đ/c biết cạnh bằng 5cm. Bài 2/ Cho tam giác ABC gọi D là điểm nằm giữa B và C, qua D vẽ DE // AB ; DF // AC. a/ Chứng minh tứ giác AEDF là hình bình hành; b/ Khi nào thì hình bình hành AEDF trở thành: Hình thoi;Hình vuông? Bài 3/ Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD.Gọi M là giao điểm của AF và DE ,N là giao điểm của BF và CE. a/ Tứ giác ADFE là hình gì? Vì sao ? b/ Chứng minh EMFN là hình vuông. Bài 4/Cho tam giac ABC cân tại A, đường trung tuyến AM.Gọi I là trung điểm AC,K là điểm đối xứng với M qua I a/ AMCK là hình gì? chứng minh.; b/ Tìm Đk tam giác ABC để AMCK là HV. Bài5/ Cho tứ giác ABCD.Gọi E, F, G, H Theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, DC, DB. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác EFGH là: a/ Hình chữ nhật . b/ Hình thoi. c/ Hình vuông. Bài 6/ Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH .Gọi D là điểm đối xứng với H qua AC Chứng minh: a/ D đối xứng với E qua A. b/ Tam giác DHE vuông. c/ Tứ giác BDEC là hình thang vuông. d/ BC = BD + CE Bài7/ Cho hình bình hành ABCD có E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, CD a/ Tứ giác DEBF là hình gì? Vì sao? b/ chứng minh: AC,BD, EF cắt nhau tại một điểm. Bài 8/ Cho hình thoi ABCD ,O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC ,Vẽ đường thẳng qua C và //với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K. a/Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao? b/ Chứng minh: AB = OK c/ Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để Tứ giác OBKC là hình vuông. Bài 9: Cho DABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua I. Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. C/m: ABEC là hình thoi. Baøi 10:Cho hình vuông ABCD, E là điểm trên cạnh DC, F là điểm trên tia đối của tia BC sao cho BF = DE. a.Chứng minh tam giác AEF vuông cân. b.Gọi I là trung điểm của EF .Chứng minh I thuộc BD. c.Lấy điểm K đối xứng với A qua I.Chứng minh tứ giác AEKF là hình vuông. Bài 11,Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB,.Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD. a.Chứng minh AEBF. b.Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. c.Lấy điểm M đối xứng của A qua B.Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. d.Chứng minh M,E,D thẳng hàng. Bài 12. Cho tam giác ABC vuông tại A có ,kẻ tia Ax song song với BC.Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC. a.. b. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân. c.Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi. d.Cho AC = 8cm, AB = 5cm.Tính diện tích hình thoi ABED Bài 13:Cho hình bình hành ABCD .Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của Avà C lên BD và P,Q là hình chiếu của B và D lên AC .Chứng minh rằng MPNQ là hình bình hành. Bài 14:Tính các cạnh của hình chữ nhật biết diện tích hình chữ nhật là 315cm2 và tỉ số các cạnh là 5: 7 Bài 15:Cho ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA. Gọi K là giao điểm của AC và DM, L là trung điểm của BD và CM a. MNPQ là hình gì?Vì sao? b. MDPB là hình gì?Vì sao? c. CM: AK = KL = LC. Bài 16:Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác AD. Gọi M, N theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ D đến AB, AC. AMDN là hình gì? Vì sao? Bài 17:Hình thoi ABCD chu vi = 16cm,đường cao AH = 2cm.Tính các góc của hình thoi đó. Bài 18:Cho tam giác ABC vuông tại A ,D là trung điểm của BC.Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC, F là giao điểm của DN và AC. Tứ giác AEDF là hình gì ? vì sao? Bài 19: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 5 cm và diện tích bằng 30 cm2.Lấy M, N lần lượt trên cạnh BC và AD sao cho BM = DN = 2cm. Tính diện tích hình thang ABMN và diện tích tam giác CMN. Tính đường cao hạ từ D của tam giác CDN. Bài 20: Cho tam giác đều ABC có cạnh 3 cm. Tính diện tích tam giác ABC. Lấy M nằm trong tam giác ABC.Vẽ MI, MJ, MKlần lượt vuông góc với AB, AC, BC. Hãy tính MI + MJ + MK Bài 21: Cho tam giác ABC . AD vuông góc với đường phân giác trong của góc B tại D , hạ AE Vuông góc với đường phân giác ngoài của góc B tại E. Chứng minh tứ giác ADBE là hình chữ nhật. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADBE là hình vuông. Chứng minh DE // BC. Bài 22: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BG và CG. Chứng minh tứ giác MNDE là hình bình hành . Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNDE là hình chữ nhật. Hình thoi Chứng minh DE + MN = BC. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1 Câu 1: ( 3,5 đ) cho phân thức Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định Hãy rút gọn phân thức c)Tính giá trị của phân thức tại x = -3 d) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 2 Câu 2: ( 3,5 đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q thứ tự là trung điểm của AB, AC, CD, DB. Chứng minh rằng tứ giác MNPQ là hình bình hành. Các cạnh AD, BC của tứ giác ABCDthêm Đk gìđể tứ giác MNPQ là hình thoi. Câu 3( 1 đ) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thì M = 4a2b2 – (a2 + b2 – c2 )2 luôn dương ĐỀ 2 Bài 1: ( 1 điểm) a\ Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. b\ tính nhanh 872 + 26. 87 + 132 Bài 2: ( 2 điểm) a\ Rút gọn biểu thức : ( x – 3) ( x + 7) – (x + 5) ( x – 1 ) b\ Thực hiện phép tính: Bài 3: ( 1 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a\ x2 – y2 – 5 x +5y b\ x3 – x2 – 4x2 +8x – 4 Bài 4: ( 1 điểm) a\ Tìm x biết x2 – 25 – (x + 5 ) = 0 b\ Tìm số a để đa thức x3 + 3x2 + 5x +a chia hết cho đa thức x+ 3 Bài 5: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =6cm; AC = 8 cm. Đường trung tuyến AM, qua M lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với AB và AC tại E và F. a\ Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AM? b\ Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c\ Lấy điểm D đối xứng với M qua điểm F. Chứng minh tứ giác MCDA là hìnhthoi. ĐỀ 3 Bài 1: ( 2 điểm) a\ Viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. b\ tính nhanh 872 + 26. 87 + 132 Bài 2: ( 2 điểm) a\ Rút gọn biểu thức : ( x – 3) ( x + 7) – (x + 5) ( x – 1 ) b\ Thực hiện phép tính: Bài 3: ( 1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a\ x2 – y2 – 5 x +5 b\ x3 – x2 – 4x2 +8x – 4 Bài 4: ( 1,5 điểm) a\ Tìm x biết x2 – 25 – (x + 5 ) = 0 b\ Tìm số a để đa thức x3 + 3x2 + 5x +a chia hết cho đa thức x+ 3 Bài 5: ( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =6cm; AC = 8 cm. Đường trung tuyến AM, qua M lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với AB và AC tại E và F. a\ Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AM? b\ Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c\ Lấy điểm D đối xứng với M qua điểm F. Chứng minh tứ giác MCDA là hìnhthoi. ĐỀ 4 Bài 1 : (1,5 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử : a) 2x2 – 4x ; b) x2 – 2x – 9y2 +1 Bài 2 : (2 điểm) Thực hiện các phép tính a) b) Bài 3 : (1 điểm) Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: (x + 3)2 – (4x + 1) – x(2 + x) Chứng minh rằng x2 – 4x + 7 > 0 với mọi số thực x Bài 4 : (1,5 điểm) Cho biểu thức A = a) Tìm điều kiện để giá trị của A xác định. b) Rút gọn biểu thức A c) Tính giá trị của A khi x = d)Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0 Bài 5 : (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Từ H kẻ HN ^ AC (N Î AC), kẻ HM ^ AB (M Î AB) Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật Gọi D là điểm đối xứng với H qua M, E đối xứng với H qua N. Chứng minh tứ giác AMNE là hình bình hành. Chứng minh A là trung điểm của DE Chứng minh BC2 = BD2 + CE2 + 2BH.HC ĐỀ 5 Bài 1: (2 đ). Phân tích đa thức thành nhân tử. a) a3 + 3a2 + 4a + 12 b) 4a2 - 4b2 - 4a + 1 c)- x2 - x + 2 Bài 2: (2 đ) a)Tìm n đó phép chia sau là phép chia hết (n ): (3x5 - 8x3 + x2 ) : (- 3 xn) b)Tìm a đó đa thức x3 + ax - 4 chia hõt cho đa thức x2 + 2x + 2 c) Rút gọn phân thức Bài 3: (2,5 đ) Cho biểu thức: M = a) Tìm điều kiện xác định của M. b) Rút gọn biểu thức M. c) Với giá trị nào của x thì biểu thức M cã giá trị dương. Bài 4: (0,5 đ). Tìm giá trị nhá nhất của biểu thức: M= x(x + 1) (x2 + x - 4) Bài 5: (3 đ). Cho tứ giác ABCD cã 2 đưêng chéo AC và BD vuông góc víi nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a. Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao ? b. Đó tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác ABCD cần cã điòu kiện gì ? c. Cho AC = 6 cm; BD = 8 cm. Hãy týnh diện tých tứ giác MNPQ. ĐỀ 6 Bài 1: ( 2 đ) Thực hiện phép tính: a/ (2x – 5 ) .( 4x2 + 25 + 10x) b/ c/ d/ Bài 2: ( 1,0 đ) a/ Rút gọn và tính giá trị của A tại x = –1 và y =10 : A = (3x+y)2 – 3y.(2x -y) b/ Tính nhanh: 342+162 +32.34 Bài 3:( 1 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử : a/ 5x3y – 10x2y2 + 5xy3 b/ 2x2+7x – 15 Bài 4:( 1 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 3cm , BC = 5 cm ; đường trung tuyến AM a/ Tính AM b/Tính diện tích tam giác ABC Bài 5: ( 1 đ) a/ Tính số cạnh của đa giác biết tổng các góc bằng 720 0 b/ Hình thang ABCD( AB//CD), biết AB = 5cm vàCD = 7cm. Tính độ dài đường trung bình MN của hình thang đó. Bài 6: ( 1 đ) Cho phân thức A = a/ Tìm điều kiện xác định của A b/ Tìm x để A = 0 Bài 7:( 1 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Lấy D thuộc cạnh BC, E trung điểm của AC; F đối xứng với D qua E . Chứng minh AFCD là hình bình hành. Bài 8: ( 1 đ) Cho hình thoi ABCD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo . Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, Qua C vẽ đường thẳng song song với BD. Hai đường thẳng cắt nhau tại K a/ C/m: OBKC là hcn b/ c/m : AB = OK Bài 9: ( 1.0 đ) Cho tam giác ABC cân tại A .Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm các cạnh AB, BC, CA Chứng minh rằng: a/ BDFC là hình thang cân b/ ADEF là hình thoi ĐỀ 7 Bài 1: Thực hiện phép tính a/ b/ Bài 2: Tìm x biết a/ x( x2 – 4 ) = 0 b/ ( x + 2)2 – ( x – 2)(x + 2) = 0 Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử a/ x3 – 2x2 + x – xy2 b/ 4x2 + 16x + 16 Bài 4: Cho biểu thức A = a/ Tìm ĐKXĐ của A b/ Rút gọn A . c/ Tính giá trị của A khi x = 5 và y = 6 Bài 5: Cho hình bình hành ABCD có AB = 8 cm,AD = 4 cm.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. a/ Chứng minh AMCN là hình bình hành. tứ giác AMND là hình gì? b. I là giao của AN và DM , K là giao của BN và CM . Tứ giác MINK là hình gì? c/ Chứng minh IK // CD d/ ABCD thêm đk gì thì tứ giác MINK là hình vuông? Khi đó SMINK bằng bao nhiêu? Đề 8 Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử: (2 điểm) 2x2 – 2xy + 5x – 5y b) x2 + 2x + 1 – y2 Bài 2: Thực hiện phép tính: (2 điểm) a) b) Bài 3( 2,5điểm): Cho phân thức Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức được xác định . Rút gọn phân thức. c. Tính giá trị phân thức tại x = 4 d. Tìm x để phân thức có giá trị = 2 e)Tìm x để phân thức có giá trị là số nguyên. Bài 4(1điểm):Cho hcn có hai cạnh lần lượt là 6cm và 8 cm.Tính dộ dài đường chéo của hcn. Bài 5(2.5điểm) :Cho hình bình hành ABCD có E,F theo thứ tự là trung điểm của AB,CD . Tứ giác DEBF là hình gì ? Vì sao? Chứng minh rằng các đường thẳng AC,BD,EF đồng qui. ĐỀ 10 Bài 1: Thực hiện phép tính sau: a/ Tính: b/ Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x2 – 5x -7 Bài 2: Cho phân thức: a/ Tìm đk để PThức có giá trị xđ. b/ Hãy rút gọn phân thức trên. c/ Tính giá trị của phân thức tại x = 8. d/ Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 3. Bài 3: CMR 2 số chẵn hơn kém nhau 4 đơn vị thì hiệu các bình phương của 2 số đó chia hết cho 16. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), có AD là đường trung tuyến, E là trung điểm của AC, F là điểm đối xứng với A qua D, G là điểm đối xứng với B qua E. Đường thẳng qua C song song với AD, cắt DE ở H. Chứng minh rằng: a/ DE vuông góc AC b/ Tứ giác ABFC là hình chữ nhật. c/ C là trung điểm của đoạn thẳng FG. ĐỀ 11: Bài 1: ( 1,0 điểm)Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: (2,5 điểm) 1. Tính giá trị biểu thức : Q = x2 – 10x + 1025 tại x = 1005 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Bài 3: (1,0 điểm) Tìm số nguyên tố x thỏa mãn: Bài 4: (1,5 điểm)Cho biểu thức A= ( với x ) a)Rút gọn biểu thức A. b)Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn , x -1 phân thức luôn có giá trị âm. Bài 5. (4 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vuông góc với AB kẻ từ B cắt đường thẳng vuông góc với AC kẻ từ C tại D. 1. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành. 2. Gọi M là trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh 2OM = AH. 2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng. ĐỀ SỐ 12 Bài 1. (2 điểm)1. Thu gọn biểu thức : 2. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: a) A = 852 + 170. 15 + 225 b) B = 202 – 192 + 182 – 172 + . . . . . + 22 – 12 Bài 2: (2điểm) 1. Thực hiện phép chia sau một cách hợp lí: (x2 – 2x – y2 + 1) : (x – y – 1) 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 + x – y2 + y Bài 3. (2 điểm) Cho biểu thức: P = 1. Rút gọn biểu thức P. 2. Tính giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x2 – 9x + 20 = 0 Bài 4: ( 4 điểm) Cho hình vuông ABCD, M là là trung điểm cạnh AB , P là giao điểm của hai tia CM và DA. 1.Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành và tứ giác BCDP là hình thang vuông. 2.Chứng minh 2SBCDP = 3 SAPBC . 3.Gọi N là trung điểm BC,Q là giao điểm của DN và CM. Chứng minh AQ = AB. ĐỀ 13: Bài 1: (1,5 điểm) 1. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 1262 – 262 2. Tính giá trị biểu thức x2 + y2 biết x + y = 5 và x.y = 6 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a. 5( x + 2) + x( x + 2) = 0 b. (2x + 5)2 + (4x + 10)(3 – x) + x2 – 6x + 9 = 0 Bài 3: (1,5 điểm) Cho biểu thức P = ( với x 2 ; x 0) 1. Rút gọn P. 2. Tìm các giá trị của x để P có giá trị bé nhất. Tìm giá trị bé nhất đó. Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có ( AB < AC). Phân giác góc BAC cắt đường trung trực cạnh BC ở điểm D. Kẻ DH vuông góc AB và DK vuông góc AC. 1. Tứ giác AHDK là hình gì ? Chứng minh. 2. Chứng minh BH = CK. 3. Giả sử AC = 8cm và BC = 10 cm. Gọi M là trung điểm BC. Tính diện tích của tứ giác BHDM.

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HOC KI I MON TOAN 8.doc
Giáo án liên quan