Đề cương ôn tập học kì I môn Toán khối 11

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I

MÔN TOÁN KHỐI 11

 PHẦN A : ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

I.Lý thuyết :

1. Hàm số lượng giác:

+ Định nghĩa các hàm số: sinx, cosx, tanx, cotx.

+ Tập xác định, tập giá trị , tính tuần hoàn, chẵn lẻ, sự biến thiên, đồ thị.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Toán khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 11 PHẦN A : ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I.Lý thuyết : 1. Hàm số lượng giác: + Định nghĩa các hàm số: sinx, cosx, tanx, cotx. + Tập xác định, tập giá trị , tính tuần hoàn, chẵn lẻ, sự biến thiên, đồ thị. 2. Các phương trình lượng giác: 2.1. phương trình lượng giác cơ bản: Dạng 1: sinx = a (1) + > 1, phương trình (1) vô nghiệm + 1, Công thức nghiệm phương trình (1) §Æc biÖt: Chú ý: Nếu số đo của cung tính bằng độ thì Tæng qu¸t: D¹ng 2: + > 1, Phương trình (1) vô nghiệm +, NghiÖm tæng qu¸t: §Æc biÖt: Chú ý: Nếu số đo của cung tính bằng độ thì x = Tæng qu¸t: D¹ng 3: nghiÖm tæng qu¸t: §Æc biÖt: Chú ý: Nếu số đo của cung tính bằng độ thì x = Tæng qu¸t: D¹ng 4: nghiÖm tæng qu¸t: §Æc biÖt: Chú ý: Nếu số đo của cung tính bằng độ thì x = Tæng qu¸t: 2.2 phương trình lượng giác dạng thường gặp: * Phương trình bậc nhất: Dạng: at + b = 0 ( a0, t là một trong 4 hàm sinx, cosx, tanx, cotx) Cách giải: t = - , sau đó giải giống phương trình lượng giác cơ bản. * Ph­¬ng tr×nh bËc hai ®èi víi mét hµm sè l­îng gi¸c. + §Þnh nghÜa: Lµ ph­¬ng tr×nh cã d¹ng trong ®ã t lµ mét trong bèn hµm sè l­îng gi¸c: + C¸ch gi¶i: B­íc 1: §Æt t b»ng hµm sè l­îng gi¸c cã trong ph­¬ng tr×nh; B­íc 2: §Æt ®iÒu kiÖn víi Èn phô t ( t = sinx, t = cosx thì 1) B­íc 3: Gi¶i ph­¬ng tr×nh t×m t (tho¶ m·n ®iÒu kiÖn); B­íc 4: Víi mçi t tho¶ m·n ta cã ph­¬ng tr×nh l­îng gi¸c c¬ b¶n Þ nghiÖm x *Phương trình dạng asinx + bcosx = c (2) Cách giải: Đưa (2) về dạng (*) (*) trở thành lµ ph­¬ng tr×nh l­îng gi¸c c¬ b¶n ®· biÕt c¸ch gi¶i! II. BÀI TẬP 1. Bài tập cơ bản: Bµi 1: T×m tËp x¸c ®Þnh cña c¸c hµm sè sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) Bài 2: Giải các phương trình sau: 1) sin2x = 1/2 2) six(x-) = 3) cos3x = -1/2 4) cos(-x) = 5) 2cosx - = 0 6) tanx – 3 = 0 7) 3cot2x + = 0 8) sin3x – 1 = 0 Bài 3: Giải các phương trình sau: 1) 2cos2x – 3cosx + 1 = 0 2) cos2x + sinx + 1 = 0 3) 2cos2x + cosx – 2 = 0 4) cos2x – 5sinx + 6 = 0 5) cos2x + 3cosx + 4 = 0 6) 4cos2x - 4cosx + 3 = 0 9) cot2x - 4cotx + 3 = 0 10) 11) 12) Câu 4. Giải các phương trình: 1) 2) 3) 4) 2. Bài tập tham khảo: Giải các phương trình sau: 1) cos7x – cos4x + cosx = 0 2) sin2x + 2sinx = sinx/2 3) cosx + cos2x – cos3x = 1 4) 5) 6) 1) sin2x + sin2xsin4x + sin3xsin9x = 1 7) 8) 9) cos2x - sin2xsin4x - cos3xcos9x = 1 10) cos5xcosx = cos4xcos2x + 3cos2x + 1 11) cos4x + sin3xcosx = sinxcos3x 12) sin(4x + )sin6x = sin(10x - ) 13) tan( - x) + tan( - x) + tan2x = 0 14) (1 - cos2x)sin2x = sin2x 15) tan2x = CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT I.LÝ THUYẾT 1. Quy tắc đếm: * Quy tắc cộng, Quy tắc nhân, phân biệt sự khác nhau của hai quy tắc. 2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp: Định nghĩa, Công thức tính giá trị, phân biệt rõ sự khác nhau giữa chỉnh hợp và tổ hợp chập k của n phần tử.Các tính chất kèm theo. 3. Nhị thức Newton : Công thức nhị thức Niutơn và các tính chất kèm theo. 4. Phép thử và biến cố: Cần nắm các khái niệm Phép thử, không gian mẫu của phép thử, biến cố và các khái niệm liên quan, các phép toán trên các biến cố. 5. Xác suất của biến cố: + Định nghĩa xác suất cổ điển của biến cố. + Tính chất xác suất của biến cố. + Xác suất của biến cố độc lập. II. BÀI TẬP: Câu 1: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số gồm: a) Các số chẵn có 4 chữ số khác nhau? b) Các số chẵn có 4 chữ số ? c) Các số nhỏ hơn 1000 có các chữ số khác nhau? Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn học sinh khác nhau vào ngồi một bàn học. Câu 3: Có bao nhiêu cách phân công năm bạn từ một tổ học sinh gồm 10 người đi làm trực nhật, biết: a) Năm bạn mỗi bạn làm một việc khác nhau? b) Năm bạn cùng làm một việc như nhau? Câu 4: Đội tuyển học sinh giỏi của trường gồm 18 em. Trong đó có 7 học sinh khối 12. 6 học sinh khối 11, 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh trong đội đi dự trại hè sao cho: a) Khối 12 và 11 có 3 em, khối 10 có 2 em. b) Mỗi khối có ít nhất 1 em. Câu 5: Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ các bản vùng sâu, sao cho mỗi đội có 4 nam và một nữ. Bài 6: Một đội văn nghệ có 15 người, gồm 10 nữ và 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người, biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3 nam. Bài7: Gieo một con súc sắc cân ,đối đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện: a) hãy mô tả không gian mẫu; b) Tính xác suất của các biến cố sau: A: “Xuất hiện mặt chẵn chấm”; B: “Xuất hiện mặt lẻ chấm”; C: “ Xuất hiện mặt có số chấm không lớn hơn 3”. Bài 8: Từ một họp chứa 3 bi trắng và 2 bi đỏ, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai bi. a) Xác định không gian mẫu. b) tính xác suất các biến cố sau: A:”Hai bi cùng màu trắng”; B:”Hai bi cùng màu đỏ”; C:”Hai bi cùng màu”; D:”Hai bi khác màu”. Bài 9: Gieo một đồng tiền cân đối đồng chất hai lần, quan sát sự xuất hiện của các mặt sấp (S), ngửa (N) a) Mô tả không gian mẫu. b) Tính xác suất của các biến cố sau: A:”Lần đầu gieo xuất hiện mặt ngửa” B:”Hai lần gieo xuất hiện các mặt giống nhau”; C:”Đúng hai lần xuất hiện mặt ngửa”; D:”Ít nhất một lần xuất hiện mặt ngửa”; Bài 10: Gieo một đồng tiền, sau đó gieo một con súc sắc. Quan sát sự xuất hiện mặt sấp (S), mặt ngửa (N) của đồng tiền và số chấm xuất hiện xuất hiện trên con súc sắc. a) Xây dựng không gian mẫu. b) Tính xác suất của các biến cố sau: A:”Đồng tiền xuất hiện mặt sấp và con súc sắc xuất hiện mặt chẵn chấm”; B:”Đồng tiền xuất hiện mặt ngửa và con súc sắc xuất hiện mặt lẻ chấm”; C:”Mặt có chấm chẵn xuất hiện”; D:”Đồng tiền xuất hiện mặt sấp”; E :”Mặt có chấm lẻ xuất hiện”; H = D.E; Baøi 10: Tìm heä số cuûa x6 trong khai triển Baøi 11: Tìm số hạng thứ 3 trong khai triển của biểu thức Bài 12: Tính hệ số của trong khia triển . Bài 13: Tìm số hạng không chứa x khi khai triển Bài 14: Tính các hệ số của x2 ; x3 trong khai triển của biểu thức : (x+1)5 + (x-2)7 . Bài 15: Tìm hệ số của số hạng thứ sáu của khai triển biểu thức M = (a+b)n nếu biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển bằng 45. Bài 16: Trong khai triển hệ số của các số hạng thứ tư và thứ mười ba bằng nhau .Tìm số hạng không chứa x . CHƯƠNG III: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN I.LÝ THUYẾT 1.Phương pháp quy nạp toán học 2.Dãy số: + Định nghĩa dãy số, cách cho một dãy số + Định nghĩa: Dãy số tăng, giảm, dãy số bị chặn. 3.Cấp số cộng: + Định nghĩa, tính chất + Các công thức cần nhớ: , n 4.Cấp số nhân: + Định nghĩa, tính chất của cấp số nhân. + Các công thức cần nhớ: II. BÀI TẬP Câu 1: Chứng minh đẳng thức sau với n Chứng minh rằng với mọi n Chia hết cho 6 Chứng minh với n Câu2: TÝnh sè h¹ng ®Çu vµ c«ng sai d cña cÊp sè céng , biÕt: a. b. Câu 3: Cho cÊp sè céng biÕt a. b. c. TÝnh u15; S34. Câu4: Cho dãy số () với = 9 – 5n. Viết 5 số hạng đầu của dãy. Chứng minh () là cấp số cộng. Tìm , d. Cho = -104. Hỏi đó là thứ hạng thứ bao nhiêu của dãy Tính tổng của 100 số hạng đầu. Câu5: Cho CSN biÕt u1=-3; q=-2. Sè -768 lµ sè h¹ng thø bao nhiªu? Câu6: T×m CSN gåm 5 sè h¹ng biÕt:T×m sè h¹ng ®Çu vµ c«ng béi cña CSN, biÕt: a. b. c. Câu7: T×m CSN biÕt: a. b. c. Câu8: CÊp sè céng cã vµ a. LËp c«ng thøc sè h¹ng tæng qu¸t b. TÝnh

File đính kèm:

  • docde cuong on tap hoc ki1 dai so.doc
Giáo án liên quan