Đề cương ôn tập học kì I môn: vật lí lớp 7 năm học: 2009-2010

Câu 1: Chọn cụm từ điền vào chổ trống để hoàn thành kết luận sau:

 Mắt ta nhận biết ánh sánh khi .

A. Xung quanh ta có ánh sáng B. Ta mở mắt

C. Có ánh sánh truyền vào mắt ta D. Không có vật chắn sáng

 

doc7 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn: vật lí lớp 7 năm học: 2009-2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Lâm Đồng Trường THPT Đạ Tông ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I Môn: Vật Lí lớp 7 Năm học: 2009-2010 A/ Phần trắc nghiệm: (6đ). Câu 1: Chọn cụm từ điền vào chổ trống để hoàn thành kết luận sau: Mắt ta nhận biết ánh sánh khi……………………. Xung quanh ta có ánh sáng B. Ta mở mắt C. Có ánh sánh truyền vào mắt ta D. Không có vật chắn sáng Câu 2: Nguồn sáng là gì? A. Là những vật tự phát ra ánh sáng B. Là những vật được chiếu sáng C. Là những vật sáng D. Những vật mắt nhìn thấy Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng: Vật sáng là…………………. A. những vật được chiếu sáng B. những vật phát ra ánh sáng C. những vật mắt nhìn thấy D. những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó Câu 4: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng. A. Mặt trời B. Ngọn nến đang cháy C. Đèn pin được bật sáng D. Viên gạch được nung nóng Câu 5: Chọn đáp án đúng: Trong một môi trường trong suốt và đồng tính thì ánh sáng truyền đi theo: A. đường thẳng B. đường cong C. đường xiên D. đường vòng cung Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống: Ánh sáng từ dây tóc bóng đèn truyền đi theo đường thẳng cho nên dùng ống………….. ta mới quan sát thấy bóng đèn. A. rỗng và thẳng B. rỗng và cong C. thẳng hoặc cong D. không trong suốt Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai: Trong thực tế có tồn tại một tia sáng riêng lẽ Trong thực tế không nhìn thấy một tia sáng riêng lẽ Ánh sáng phát ra dưới dạng các chùm sáng Ta chỉ nhìn thấy các chùm sáng gồm rất nhiều tia sáng hợp thành Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống. Chùm sáng song song gồm các tia sáng………………..trên đường truyền của chúng A. không hướng vào nhau B. không giao nhau C. cắt nhau D. rời xa nhau Câu 9: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng hội tụ: A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 10: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương phẳng: A. nhỏ hơn vật B. bằng vật C. lớn hơn vật D. bằng nữa vật Câu 11: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng phân kì: A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 12: Vât cản sáng (chắn sáng) là vật……………………….. A. không cho ánh sáng truyền qua B. đặt trước mắt người quan sát C. không cản đường truyền đi của ánh sáng D. cho ánh sáng truyền qua Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: vùng bóng tối là vùng……………………….. A. nằm trên màn chắn không được chiếu sáng B. nằm trước vật cản C. không được chiếu sáng D. được chiếu sáng Câu 14: Chọn câu trả lời đúng: Gương soi được dùng có mặt gương là……………………… A. mặt phẳng B. nhẵn bóng C. mặt tạo ra ảnh D. gồ ghề Câu 15: Trường hợp nào dưới đây không thể coi là gương phẳng? A. Mặt kính trên bàn gỗ B. Mặt nước trong phẳng lặng C. Màn hình tivi phẳng D. Tấm lịch treo trên tường. Câu 16: Chọn câu trả lời đúng: Ảnh của một vật tạo bởi gương là: hình của vật đó mà ta nhìn thấy ở trong gương B. bóng của vật đó C. bóng của vật đó xuất hiện trong gương D. hình của vật đó ở sau gương Câu 17: Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống: Góc tới là góc hợp bởi……………………………. A. tia tới và pháp tuyến B. tia tới và mặt gương C.tia tới và pháp tuyến với gương tại điểm tới D. tia tới và tia phản xạ Câu 18: Chọn câu trả lời đúng: Góc phản xạ là góc hợp bởi……………………… A. tia tới và pháp tuyến B. tia phản xạ và mặt phẳng gương C. tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại điểm tới D. tia phản xạ và tia tới Câu 19: Phát biểu nào dưới đây là đúng. Đối với gương phẳng? A. Góc phản xạ bằng góc tới B. Góc tới khác góc phản xạ C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới D. Góc tới lơn hơn góc phản xạ Câu 20: Chiếu một tia sáng tới gương phẳng có góc tới i = 300, góc phản xạ bằng: A. 200 B. 650 C. 450 D. 300 Câu 21: Chiếu một tia sáng tới gương phẳng, biết góc phản xạ bằng 450. Vậy góc tới bằng: A. 300 B. 450 C. 600 D. 750 Câu 22: Nhận xét nào dưới đây là sai. Tác dụng của một tấm kính phẳng? A. Tạo ra ảnh của một vật đặt trước nó B. Không tạo được ảnh đặt trước nó C. Cho ta thấy các vật ở bên kia tấm kính D. Có cả 2 tác dụng A và C Câu 23: : Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi: A. nhỏ hơn vật B. lớn hơn vật C. bằng vật D. bằng nữa vật Câu 24: Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt……………. A. ngoài của một phần mặt cầu B. cong C. trong của một phần của mặt cầu D. Lồi Câu 25: Để quan sát ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi thì mắt ta phải: A. Nhìn vào gương B. Nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ chiếu vào mắt C. Nhìn thẳng vào vật D. Ở phía trước gương Câu 26: Chọn câu trả lời sai. Đặt một viên phấn thẳng đứng trước một gương cầu lồi: Mắt có thể quan sát ảnh của viên phấn trong gương Ảnh của viên phấn trong gương có thể hứng được ở trên màn chắn Ảnh của viên phấn không hứng được ở trên màn chắn Không thể sờ, nắm được ảnh của viên phấn ở trong gương Câu 27: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi là………………….. ảnh ảo, hứng được trên màn chắn ảnh ảo mà mắt không nhìn thấy được ảnh ảo không hứng được trên màn chắn một vật sáng Câu 28: Đặt một cây nến trước một gương cầu lồi. Quan sát ảnh của nó trong gương và nhận xét nào sau đây là đúng: A. Ảnh lớn hơn vật B. Kích thước ảnh khác với kích thước vật C. Ngọn nến lớn hơn ảnh của nó D. Ảnh ngọn nến đúng bằng ngọn nến. Câu 29: Xác định pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng: A. trùng với mặt phẳng gương tại điểm B. ở phía trái so với tia tới C. vuông góc với gương phẳng tại điểm tới D. ở phía phải so với tia tới Câu 30: Giải thích vì sao trên ô tô, để quan sát được các những vật ở phía sau mình thì ngườig lái xe thường đặt phía trước mặt một gương cầu lồi: Vì vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. Vì gương cầu lồi cho ảnh rõ hơn gương phẳng Vì gương cầu lồi cho ảnh cùng chiều với vật nên dễ nhận biết các vật Vì ảnh tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương phẳng. Câu 31: Đặt một gương phẳng trước mặt, từ từ đưa gương ra xa mắt. Bề rộng vùng nhìn thấy của gương sẽ: A. giảm xuống B. không đổi C. Tăng lên D. lúc tăng lúc giảm Câu 32: Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng: A. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới B. Góc phản xạ lớn hơn góc tới C. Góc phản xạ bằng góc tới D. Góc tới lớn hơn góc phản xạ. Câu 33: Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm là: A. bằng nữa vật B. nhỏ hơn vật C. bằng vật D. lớn hơn vật Câu 34: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật: A. khi có ánh sáng truyền từ vật vào mắt ta B. khi mắt ta hướng vào vật C. khi giữa vật và mắt không có khoảng tối D. khi vật rất lớn Câu 35: Tìm cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống: Gương cầu lõm có mặt phản xạ là mặt……………………… A. ngoài của một phần mặt cầu B. cong C. trong của một phần của mặt cầu D. lõm Câu 36: Hãy chọn câu trả lời đúng: Để quan sát ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lõm thì mắt ta đặt ở đâu? Trước mặt phản xạ và nhìn vào gương sao cho chùm tia phản xạ lọt vào mắt Ở đâu cũng được nhưng phải nhìn vào mặt phản xạ của gương Ở trước gương Ở trước gương và nhìn vào vật Câu 37: Chùm tia tới song song gặp gương phẳng, có tia phản xạ là chùm sáng………… A. hội tụ B. song song C. phân kì D. bất kì Câu 38: Chiếu chùm sáng song song đến gặp gương cầu lõm thì chùm tia phản xạ………. A. phân kì B. song song C. hội tụ D. đi thẳng Câu 39: Chiếu một chùm tia sáng song song đến gặp gương cầu lồi thì chùm tia phản xạ…… A. hội tụ B. phân kì C. song song D. đi thẳng Câu 40: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống của câu sau: Gương …………..có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ song song. A. cầu lõm B. cầu lồi C. phẳng D. nào cũng được Câu 41: Chọn loại gương thích hợp điền vào chổ trống của câu sau: ……………..có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ hội tụ. A. Gương cầu lồi B. Gương cầu lõm C. Gương phẳng D. Gương nào cũng Câu 42: Gương có tác dụng biến đổi một chùm tia tới song song thành một chùm tia phản xạ phân kì là gương……………………… A. cầu lồi B. cầu lõm C. phẳng D. cầu Câu 43: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống của câu sau: Gương…………………. có tác dụng biến đổi một chùm tia tới phân kì thành chùm tia phản xạ song song. A. cầu lồi B B. phẳng C. cầu lõm D. cầu Câu 44: Chọn câu trả lời đúng: Gương có tác dụng biến đổi một chùm tia tới hội tụ thành chùm tia phản xạ song song là gương gì? A. Gương phẳng B. Gương cầu lõm C. Gương cầu lồi D. Cả 3 loại gương Câu 45: Ảnh ảo của cùng một vật tạo bởi gương cầu lõm và gương phẳng khác nhau ở điểm nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Ảnh được tạo bởi gương phẳng nhỏ hơn B. Hai ảnh bằng nhau C. Ảnh được tạo bởi gương phẳng lớn hơn D. Độ cao hai ảnh khác nhau. Câu 46: Ảnh ảo của cùng một vật tạo bởi gương cầu lõm và gương cầu lồi khác nhau ở điểm nào? Hãy chọn câu trả lời đúng. A. Về kích thước B. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn C. Về chiều D. Ảnh ảo tạo bởi gương cầu lồi lớn hơn Câu 47: Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống của câu sau: Vật phát ra âm thanh gọi là………………… A. nguồn âm B. vật âm C.phát âm D. dao động Câu 48: Một vật khi phát ra âm thanh thì nó có đặc điểm:…………………… A. đứng yên B. dao động C. phát âm D. im lặng. Câu 49: Hãy xác định câu nào sau đây là sai: Hz là đơn vị của tần số Khi tần số dao động càng lớn thì âm phát ra càng cao. Khi tần số dao động càng nhỏ thì âm phát ra càng trầm Khi tần số dao động càng nhỏ thì âm phát ra càng to Câu 50: Theo em kết luận nào sau đây là sai: Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20 Hz Siêu âm là những âm thanh có tần số cao hơn 20 000Hz Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không thể nghe được. Câu 51: Người ta đo được tần số dao động của một số vật dao động như sau: Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 100 Hz Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200 Hz Trong một giây vật dao động được 70 dao động Trong một giây vật dao động được 150 dao động -? (Vật nào dao động với tần số lớn nhất) Câu 52: Khi gõ dùi vào mặt trống ta nghe thấy âm thanh, kết luận nào sau đây là đúng: Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng cao Gõ càng mạnh vào mặt trống, âm phát ra càng to Gõ liên tục vào mặt trống, âm phát ra càng to Gõ càng nhẹ vào mặt trống, âm phát ra càng cao Câu 53: Hãy chọn câu trả lời đúng khi quan sát dao động của một dây đàn: Dây đàn càng dài, âm phát ra càng cao Dây đàn càng to, âm phát ra càng cao Biên độ dao đọng của dây đàn càng lớn thì âm phát ra càng to Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng to Câu 54: Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống trong câu sau: Độ lệch …………..của vật dao động còn được gọi là……………. A. lớn nhất – biên độ dao động B. lớn nhất – độ to của âm C. lớn nhất – độ cao của âm D. nhỏ nhất – tần số của âm Câu 55: Hãy chọn cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống trong câu sau: Độ to của âm phụ thuộc vào…………………… A. nhiệt độ của môi trường truyền âm B. tần số dao động C. biên độ dao động D. kích thước của vật dao động Câu 56: Hãy xác định kết luận nào sau đây là sai? Môi trường truyền được âm thanh là khí, lỏng và rắn Môi trường truyền được âm thanh là chân không, lỏng và rắn Môi trường truyền được âm thanh tốt nhất là chất rắn Môi trường không truyền được âm thanh là chân không. Câu 57: Hãy chọn câu kết luận đúng nhất: Âm thanh càng to thì truyền đi càng xa Âm thanh có thể truyền từ chất lỏng sang chất khí Cơ thể người cũng có thể truyền được âm thanh Cả A, B, C đều đúng. Câu 58: Hãy chọn câu nhận xét đúng nhất: Để nghe được âm thanh từ vật phát ra thì phải có môi trường truyền âm Không khí càng loãng thì sự truyền âm càng kém Sự truyền âm thanh là sự truyền dao động âm Cả A, B, C đều đúng. Câu 59: Hãy xác định câu sai trong các câu sau đây: Những vật có bề mặt nhẵn, cứng phản xạ âm tốt Những vật có bề mặt mềm, gồ ghề hấp thụ âm tốt Mặt tường sần sùi phản xạ âm tốt Bức tường càng phẳng, phản xạ âm càng tốt Câu 60: Những câu sau đây câu nào là không đúng: Trong hang động, nếu có nguồn âm thì sẽ có tiếng vang Âm thanh truyền đi gặp vật chắn thì dội ngược lại gọi là âm phản xạ Vật làm cho âm dội ngược lại được gọi là âm phản xạ Để có tiếng vang, thì âm phản xạ phải đến sau 1/15 giây so với âm phát ra B/ Phần tự luận: (4đ). Câu 1: Vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng trong các trường hợp sau: B A B A A B B A Câu 2: Cho tia tới SI hợp với gương phẳng 1 góc 300 như hình vẽ: N Hãy tính góc tới và góc phản xạ. Hãy vẽ tia phản xạ của tia sáng này: S …………………………………………. …………………………………………. 300 …………………………………………. I Câu 3: Khái niệm về nguồn âm? Đặc điểm của nguồn âm? Câu 4: Tân số dao động là gì? Đơn vị của tần số dao động? Tần số dao động và âm phụ thuộc như thế nào vào dao động? Câu 5: Biên độ dao động là gì? Biên độ dao động phụ thuộc như thế nào vào độ to của âm? Câu 6: cho hình vẽ bên: Hãy tính các góc phản xạ N1 N2 Hãy vẽ các tia phản xạ đó S1 S2 …………………………………………….. …………………………………………….. ...................................................................... 400 400 …………………………………………….. I1 I2 Đạ Tông, ngày 20/11/2009 TTCM Người dạy Bùi Văn Khoa Nguyễn Hữu Hanh Đáp án vật lí lớp 7 A/ Phần trắc nghiệm: (gồm 60 câu). 1. C 2. A 3.A 4. D 5. A 6. A 7. A 8. B 9. D 10. B 11.B – C 12. A 13.C 14. A 15. D 16. A 17. A 18. C 19. A 20. D 21. B 22. B 23.A 24. D 25. B 26. B 27. C 28. C 29. C 30. A 31.C 32. C 33. D 34. A 35. D 36. A 37. B 38. C 39. B 40. C 41. B 42. A 43. A 44. B 45. A 46. B 47. A 48. B 49. D 50. A 51. B 52. B 53. C 54. A 55. C 56. B 57. D 58. D 59. C 60. C B/ Phần tự luận: (gồm 7 câu). Câu 1: B B’ A A’ B B’ A A’ A B B’ A’ B B’ A A’ Câu 2: 2a. Góc tới là: 900 - 300 = 600 Vì góc phản xạ bằng góc tới N nên góc phản xạ cũng bằng 600. 2b. S R Câu 3: 600 600 - Những vật phát ra âm thanh gọi là nguồn âm 300 300 - Khi phát ra âm thanh các vật đều dao động I Câu 4: - Tần số dao động là số lần dao động thực hiện được trong 1 giây Đơn vị của tần số dao động là héc (Hz) - Dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao. Dao động càng chậm, tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng thấp. Câu 5: - Biên độ dao động là độ lạch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó. - Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn. Câu 6: 6a: Góc tới là: 900 - 400 = 500 6b: N1 N2 Vì góc phản xạ bằng góc tới S1 S2 nên góc phản xạ cũng bằng 500 R1 R2 i1 r1 i2 r2 400 400 I1 I2

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HOC KI I LI7 CUC HAY.doc