Đề cương ôn tập học kì I năm học: 2008 – 2009 môn: Ngữ văn 9

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Cõu 1: Trong văn bản “Phong cỏch Hồ Chớ Minh”, tỏc giả cho rằng: “Nếp sống giản dị và thanh đạm của Bỏc Hồ” là “một quan niệm thẩm mĩ về cuộc sống”. Theo em, cụm từ “quan niệm thẩm mĩ” là gỡ?

A. Quan niệm về cái đẹp C. Quan niệm về cuộc sống

B. Quan niệm về đạo đức D. Quan niệm về nghề nghiệp

Cõu 2: Theo tỏc giả quan điểm thẩm mĩ về cuộc sống của Chủ Tịch Hồ Chớ Minh là gỡ?

A. Phải tạo cho mỡnh một lối sống khác đời, hơn người.

B. Cú hiểu biết cao sau để được người đời tụn sựng.

C. Đó là con người phải có đạo đức hoàn toàn trong sỏng.

D. Cái đẹp là sự giản dị, tự nhiờn, thanh cao.

 

doc9 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I năm học: 2008 – 2009 môn: Ngữ văn 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ễN TẬP HỌC Kè I NĂM HỌC: 2008 – 2009 Mụn: Ngữ văn 9 ˜&™ I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: Cõu 1: Trong văn bản “Phong cỏch Hồ Chớ Minh”, tỏc giả cho rằng: “Nếp sống giản dị và thanh đạm của Bỏc Hồ” là “một quan niệm thẩm mĩ về cuộc sống”. Theo em, cụm từ “quan niệm thẩm mĩ” là gỡ? A. Quan niệm về cỏi đẹp C. Quan niệm về cuộc sống B. Quan niệm về đạo đức D. Quan niệm về nghề nghiệp Cõu 2: Theo tỏc giả quan điểm thẩm mĩ về cuộc sống của Chủ Tịch Hồ Chớ Minh là gỡ? A. Phải tạo cho mỡnh một lối sống khỏc đời, hơn người. B. Cú hiểu biết cao sau để được người đời tụn sựng. C. Đó là con người phải cú đạo đức hoàn toàn trong sỏng. D. Cỏi đẹp là sự giản dị, tự nhiờn, thanh cao. Cõu 3: Những cõu tục ngữ, cao dao sau phự hợp với phương chõm hội thoại nào trong giao tiếp? 1- Một cõu nhịn, chớn cõu lành. 2- Hoa thơm ai nỡ bỏ roi. Người khụn ai nỡ nặng lời làm chi. 3- Ai ơi chớ vội cười nhau Ngẫm mỡnh cho tỏ trước sau hóy cười. A. Phương chõm quan hệ C. Phương chõm lịch sự B. Phương chõm về chất D. Phương chõm cỏch thức Cõu 4: Cỏc cõu tục ngữ sau phự hợp với phương chõm hội thoại nào trong giao tiếp? 1- Núi cú sỏch, mỏch cú chứng. 2- Biết thỡ thưa thốt Khụng biết thỡ dựa cột mà nghe. A. Phương chõm về lượng. C. Phương chõm quan hệ B. Phương chõm về chất D. Phương chõm cỏch thức Cõu 5: Theo em, phần in đậm trong đọan văn sau núi về nội dung gỡ? Tất cả trẻ em trờn thế giới đều trong trắng, dễ bị tổn thương và cũn phụ thuộc. Đồng thời chỳng hiểu biết, ham hoạt động và đầy ước vọng. Tuổi chỳng phải được sống trong vui tươi, thanh bỡnh, được chơi, được học và phỏt triển. Tương lai của chỳng phải được hỡnh thành trong sự hũa hợp và tương trợ. Chỳng phải trưởng thành khi được mở rộng tầm nhỡn, thu nhận thờm những kinh nghiệm mới. A. Quyền của mọi cụng dõn C. Nghĩa vụ của người lớn đối với trẻ em. B. Nghĩa vụ của trẻ em D. Quyền của trẻ em Cõu 6: Đoạn văn (Cõu 5), việc nhắc lại nhiều lần từ “phải” và “được” cú tỏc dụng gỡ? A. Nhấn mạnh những việc người lớn cần làm cho trẻ em. B. Nhấn mạnh những quyền lời mà trẻ em được hưởng. C. Nhấn mạnh những việc mà trẻ em cần làm. D. Nhấn mạnh những điều trẻ em cần trỏnh. Cõu 7: Cõu trả lời trong đọan hội thoại sau khụng tuõn thủ phương chõm hội thoại nào? Nam hỏi Lan: - Cậu cú biết quyển sỏch Ngữ văn 9 bỏn ở đõu khụng? - Thỡ … ở nhà sỏch chứ đõu! A. Phương chõm về chất C. Phương chõm quan hệ B. Phương chõm cỏch thức D. Phương chõm về lượng. Cõu 8: Nối nội dung cột (A) với nội dung thớch hợp ở cột (B) để cú được những nhận định đỳng về cỏc phương chõm hội thoại. Cột A Cột B Trả lời 1- Phương chõm về lượng 2- Phương chõm về chất 3- Phương chõm về quan hệ 4- Phương chõm cỏch thức 5- Phương chõm lịch sự a. Cần chỳ núi ngắn gọn, rành mạch, trỏnh cỏch núi mơ hồ. b. Khi núi, cần tế nhị và tụn trọng người khỏc. c. Nội dung của lời núi phải đỏp ứng đỳng yờu cầu của cuộc giao tiếp, khụng thiếu, khụng thừa. d. Khụng núi những điều mà mỡnh khụng tin là đỳng hay khụng cú bằng chứng xỏc thực. e. Cần núi vào đỳng đề tài giao tiếp, trỏnh núi lạc đề. 1- ……... 2- ……... 3- ……... 4- ……... 5- ……... Cõu 9: Dũng nào sắp xếp đỳng trỡnh tự diễn biến của cỏc sự việc trong truyện Kiều? A. Gặp gỡ và đớnh ước – Đoàn tụ – Gia biến và lưu lạc B. Gặp gỡ và đớnh ước – Gia biến và lưu lạc – Đoàn tụ C. Gia biến và lưu lạc – Đoàn tụ – Gặp gỡ và đớnh ước D. Gia biến và lưu lạc – Gặp gỡ và đớnh ước – Đoàn tụ Cõu 10: Cõu thơ “Mai cốt cỏch tuyết tinh thần” núi lờn nội dung gỡ? A. Miờu tả vẻ đẹp của hoa mai và tuyết trắng B. Gợi tả vẻ đẹp duyờn dỏng, thanh cao, trong trắng của người thiếu nữ. C. Núi lờn cốt cỏch và tinh thần trong sỏng của nhà thơ. D. Giới thiệu vẻ đẹp chung của những người phụ nữ trong xó hội cũ. Cõu 11: Theo em, vỡ sao tỏc giả lại miờu tả vẻ đẹp của Thỳy Võn trước, vẻ đẹp của Thỳy Kiều sau? Vỡ Thỳy Võn khụng phải là nhõn vật chớnh. Vỡ Thỳy Võn đẹp hơn Thỳy Kiều Vỡ tỏc giả muốn làm nổi bật vẻ đẹp của Thỳy Kiều Vỡ tỏc giả muốn đề cao Thỳy Võn. Cõu 12: Cõu thơ “Kiều càng sắc sảo mặn mà” núi về vẻ đẹp nào của Kiều? A. Nụ cười và giọng núi C. Trớ tuệ và tõm hồn B. Khuụn mặt và hàm răng D. Làn da và mỏi túc. Cõu 13: Cõu thơ “Làn thu thủy nột xuõn sơn” miờu tả vẻ đẹp nào của Thỳy Kiều? A. Vẻ đẹp của đụi mắt C. Vẻ đẹp của mỏi túc B. Vẻ đẹp của làn da D. Vẻ đẹp của dỏng đi Cõu 14: Trong cõu thơ “Một hai nghiờng nước nghiờng thành” tỏc giả đó sử dụng biện phỏp nghệ thuật gỡ? A. Sử dụng phộp so sỏnh C. Sử dụng điển cố, điển tớch B. Sử dụng phộp hoỏn dụ D. Sử dụng phộp ẩn dụ * Đọc đoạn thơ sau và trả lời cỏc cõu hỏi: (15, 16, 17) “Thụng minh vốn sẳn tớnh trời Pha nghề thi hoạ đủ mựi ca ngõm Cung thương làu bậc ngũ õm. Nghề riờng ăn đứt hồ cầm một trương Khỳc nhà tay lựa nờn chương Một thiờn bạc mệnh lại càng nóo nhõn” Cõu 15: Những cõu thơ trờn cho thấy Kiều là con người như thế nào? A. Cú vẻ đẹp hỡnh dỏng bờn ngoài B. Cú vẻ đẹp tõm hồn bờn trong. C. Cú sự thụng minh sắc sảo. D. Cú tài cầm, kỡ, thi, họa. Cõu 16: Cụm từ “nghề riờng” núi về tài nào của Thuý Kiều? A. Tài chơi cờ C. Tài đỏnh đàn B. Tài làm thơ D. Tài vẽ Cõu 17: Qua cung đàn mà Kiều sỏng tỏc, em hiểu thờm điều gỡ về nhõn vật này? A. Là người vui vẻ, tươi tắn C. Là người cú trỏi tim đa sầu, đa cảm. B. Là người gắn bú với gia đỡnh D. Là người cú tỡnh yờu chung thuỷ. Cõu 18: Nội dung chớnh của đoạn trớch “Cảnh ngày xuõn” là gỡ? A. Tả lại vẻ đẹp của chị em Thuý Kiều B. Tả lại cảnh chị em Thuý Kiều đi chơi xuõn. C. Tả lại cảnh mọi người đi lễ hội trong tiết Thanh Minh D. Tả lại cảnh thiờn nhiờn mựa xuõn rực rỡ. Cõu 19: Thế nào là thuật ngữ? Là những từ ngữ dựng trong lời ăn tiếng núi hàng ngày của nhõn dõn lao động và mang sắc thỏi biểu cảm. Là từ ngữ biểu thị khỏi niệm khoa học, cụng nghệ, thường được dựng trong cỏc văn bản khoa học, cụng nghệ. Là từ ngữ sử dụng trờn bỏo chớ để cung cấp thụng tin về cỏc lĩnh vực trong đời sống hàng ngày. Là từ ngữ trong cỏc văn bản hành chớnh của cỏc cơ quan nhà nước. Cõu 20: Cụm từ “Khoỏ xuõn” trong cõu thơ “Trước lầu Ngưng Bớch khoỏ xuõn” được hiểu là gỡ? A. Mựa xuõn đó hết C. Bỏ phớ tuổi xuõn B. Khoỏ kớn tuổi xuõn D. Tuổi xuõn bị tàn phai Cõu 21: Cụm từ “mõy sớm đốn khuya” chủ yếu gợi tả điều gỡ? A. Cảnh thiờn nhiờn quanh lầu Ngưng Bớch. B. Cảnh vật xung quanh Thuý Kiều. C. Thời gian tuần hoàn khộp kớn D. Sự tàn tạ của cảnh vật. Cõu 22: Cụm từ “tấm son” trong cõu thơ “Tấm son gột rửa bao giờ cho phai” sử dụng cỏch núi nào? A. Ẩn dụ C. Nhõn hoỏ B. Hoỏn dụ D. So sỏnh Cõu 23: Cụm từ “quạt nồng ấp lạnh” được gọi là gỡ? A. Thành ngữ C. Hụ ngữ B. Thuật ngữ D. Trạng ngữ Cõu 24: Cỏc từ “sõn lai”, “gốc tử” được gọi là gỡ? A. Cỏc định ngữ C. Cỏc vị ngữ B. Cỏc điển cố D. Cỏc chủ ngữ Cõu 25: Tỏc dụng của việc nhắc lại 4 lần cụm từ “buồn trụng” trong tỏm cõu thơ cuối là gỡ? A. Nhấn mạnh những hoạt động khỏc nhau của Kiều. B. Tạo õm hưởng trầm buồn cho cỏc cõu thơ. C. Nhấn mạnh tõm trạng đau đớn của Kiều. D. Nhấn mạnh sự ảm đạm của cảnh vật thiờn nhiờn Cõu 26: Hai cõu thơ: “Buồn trụng giú cuốn mặt duềnh Ầm ầm tiếng súng kờu quanh ghế ngồi” núi lờn tõm trạng gỡ của Kiều? A. Nhớ cha mẹ, nhớ quờ hương. B. Buồn nhớ người yờu. C. Xút xa cho duyờn phận lỡ làng. D. Lo sợ cho cảnh ngộ của chớnh mỡnh. Cõu 27: Trong cỏc cõu sau, cõu nào sai về lỗi dựng từ? A. Khủng long là loài động vật đó bị tuyệt tự. B. Truyện Kiều là một tuyệt tỏc văn học bằng chữ Nụm của Nguyễn Du. C. Ba tụi là người chuyờn nghiờn cứu những hồ sơ tuyệt mật. D. Cú ấy cú vẻ đẹp tuyệt trần. Cõu 28: Nghĩa gốc của từ “chõn” là gỡ? Biểu tượng của cương vị, phận sự của một người với tư cỏch là thành viờn của một tổ chức. Bộ phận dưới cựng của đồ dựng, cú tỏc dụng đở cho cỏc bộ phận khỏc. Phần dưới cựng của một số vật, tiếp giỏp và bỏm chặt vào nền đất. Bộ phận dưới cựng của cơ thể con người hay động vật, dựng để đi đứng. Cõu 29: Truyện Lục Võn Tiờn được viết bằng ngụn ngữ nào? A. Chữ Hỏn C. Chữ Phỏp B. Chữ Nụm D. Chữ quốc ngữ Cõu 30: Nối một từ thớch hợp ở cột (A) với nội dung thớch hợp ở cột (B) để cú cỏc giải thớch đỳng về nội dung cỏc từ. Cột A Cột B Trả lời 1- Đồng õm 2- Đồng bào 3- Đồng dao 4- Đồng mụn a. là những lời hỏt dõn gian truyền miệng của trẻ em, thường kốm theo một trũ chơi nhất định. b. là những người cựng học một thầy. c. là những từ cú cỏch phỏt õm giống nhau nhưng nghĩa khỏc nhau. d. là một thể truyện dành cho trẻ em, trong đú loài vật và cỏc vật vụ tri được nhõn cỏch hoỏ để tạo nờn một thế giới thần kỡ, thớch hợp với trớ tưởng tượng của trẻ em. e. là những người cựng một giống nũi, một đất nước, một tổ quốc. 1- ……... 2- ……... 3- ……... 4- ……... Cõu 31: Hai cõu thơ: “Võn Tiờn tả đột hữu xụng Khỏc nào Triệu Tử phỏ vũng Đương Dang” sử dụng phộp tu từ gỡ? A. Nhõn hoỏ C. So sỏnh B. Ẩn dụ D. Núi quỏ Cõu 32: Đoạn trớch Lục Võn Tiờn cứu Kiều Nguyệt Nga thể hiện khỏt vọng gỡ của tỏc giả? A. Được cứu người, giỳp đời B. Trở nờn giàu sang phỳ quý C. Cú cụng danh hiển hỏch D. Cú tiếng tăm vang dội. * Đọc đoạn thơ sau và trả lời cỏc cõu hỏi: (33, 34) “Rày doi mai vịnh vui vầy, Ngày kia hứng giú đờm này chơi trăng Một mỡnh thụng thả làm ăn Khoẻ quơ chài kộo mệt quăng cõu dầm Nghờu ngao nay chớch mai đầm, Một bầu trời đất vui thầm ai hay Kinh luõn đó sẵn trong tay Thung dung dưới thế vui say trong đời Thuyền nan một chiếc ở đời Tắm mưa chải giú trong vời Hàn Giang” Cõu 33: Những cõu thơ trờn chủ yếu núi về nội dung gỡ? A. Cuộc sống của ụng Ngư C. Tỡnh cảm của ụng Ngư B. Tớnh cỏch của ụng Ngư D. Suy nghĩ của ụng Ngư Cõu 34: Em cú nhận xột gỡ về cuộc sống của ụng Ngư được miờu tả trong đoạn thơ trờn? A. Đú là cuộc sống nhiều khú khăn, nghốo khổ. B. Đú là cuộc sống trong sạch, tự do, ngoài vũng danh lợi. C. Đú là cuộc sống hoàn toàn thơ mộng, khụng cú thực. D. Đú là cuộc sống nhỏ nhen, mưu danh trục lợi. Cõu 35: Nhận định nào sau đõy khụng phự hợp với ý nghĩa của đoạn trớch? A. Núi lờn sự đối lập giữa cỏi thiện và cỏi ỏc. B. Núi lờn sự đối lập giữa nhõn cỏch cao cả và những tớnh toỏn thấp hốn. C. Thể hiện thỏi độ quớ trọng và niềm tin vào nhõn dõn lao động của tỏc giả. D. Ca ngợi những con người tài ba, dũng cảm, trong nghĩa khinh tài. Cõu 36: Điền từ thớch hợp để hoàn thành khỏi niệm cỏc thuật ngữ sau: Trang điểm, Trang hoàng, Trang trớ, Trang sức. a)…………………….…… là trỡnh bày, bố trớ cỏc vật cú hỡnh khối, đường nột, màu sắc khỏc nhau sao cho tạo ra một sự hài hoà, làm đẹp một khoảng khụng gian nào đú. b) …………………….…… là làm tụn vẻ đẹp hỡnh thức của con người bằng cỏch đeo thờm những vật quớ, đẹp. c) …………………….…… là làm cho vẻ người đẹp lờn bằng cỏch dựng son phấn, quần ỏo, đồ trang sức. d) …………………….…… là làm cho một nơi nào đú đẹp lờn bằng cỏch bày thờm cỏc vật đẹp mắt một cỏch thẩm mĩ. Cõu 37: Cỏc dũng sau, dũng nào là thành ngữ? A. Cỏ khụng ăn muối cỏ ươn. C. Uống nước nhớ nguồn B. Tham thỡ thõm D. Nước mắt cỏ sấu Cõu 38: Thành ngữ nào cú nội dung được giải thớch như sau: Dung tỳng, che chở cho kẻ xấu, kẻ phản trắc. A. Chỏy nhà ra mặt chuột. C. Mỡ để miệng mốo. B. Ếch ngồi đỏy giếng D. Nuụi ong tay ỏo. Cõu 39: Thành ngữ “Kiến bũ miệng chộn” phự hợp với nội dung nào? A. Chỉ chạy quanh quẩn, khụng sao thoỏt được. B. Vững lũng vững chớ làm việc, mặc dự gặp nhiều khú khăn. C. Ca ngợi người dựng nờn cụng lớn và gõy dựng nờn sự nghiệp to tỏt D. Kinh nghiệm của nhõn dõn về dự bỏo thời tiết. Cõu 40: Bài thơ “Đồng chớ” ra đời vào thời kỡ nào? A. Trước cỏch mạng thỏng Tỏm B. Trong khỏng chiến chống Phỏp C. Trong khỏng chiến chống Mĩ D. Sau đại thắng mựa xuõn năm 1975 Cõu 41: Nội dung chớnh của cỏc cõu thơ sau là gỡ? “Quờ hương anh nước mặn đồng chua Làng tụi nghốo đất cày lờn sỏi đỏ” A. Miờu tả cỏc vựng đất khỏc nhau của đất nước ta. B. Núi lờn sự khắc nghiệt của thiờn nhiờn nước ta. C. Núi lờn sự đối lập giữa cỏc vựng miền của đất nước ta. D. Núi lờn hoàn cảnh xuất thõn của những người lớnh. * Đọc đoạn thơ và trả lời cỏc cõu hỏi: “Ruộng nương anh gởi bạn thõn cày. Gian nhà khụng mặc kệ giú lung lay Giếng nước gốc đa nhớ người ra lớnh” Cõu 42: Tỡnh đồng chớ thể hiện rừ nhất trong 3 cõu thơ trờn là gỡ? Sự cảm thụng sõu sắc những tõm tư, nỗi lũng của nhau. Sự hiểu biết sõu sắc về quờ hương của nhau. Sự hiểu biết sõu sắc về gia đỡnh, người thõ của nhau. Sự chia sẽ sõu sắc những khú khăn của cuộc khỏng chiến. Cõu 43: Từ “mặc kệ” dựng trong đoạn thơ trờn cú nghĩa là gỡ? Biểu thị quan hệ trỏi ngược giữa điều kiện và sự việc xảy ra. Điều vừa núi đến khụng cú tỏc động gỡ làm thay đổi việc sắp xảy ra. Để cho tuỳ ý, khụng để ý đến, khụng cú sự can thiệp nào. Một cỏch núi khụng rừ ra bằng lời, mà hiểu ngầm với nhau như vậy. Cõu 44: Phạm Tiến Duật sỏng tạo một hỡnh ảnh rất độc đỏo – những chiếc xe khụng kớnh – (trong Bài thơ về tiểu đội xe khụng kớnh) nhằm mục đớch gỡ? Làm nổi bật hỡnh ảnh những người lớnh lỏi xe hiờn ngang, dũng cảm mà sụi nổi, trẻ trung. Làm nổi bật những khú khăn thiếu thụn về điều kiện vật chất và vũ khớ của những người lớnh trong cuộc khỏng chiến. Nhấn mạnh tội ỏc của giặc Mĩ trong việc tàn phỏ đất nước ta. Làm nổi bật sự vất vả, gian lao của những người chiến sĩ lỏi xe. Cõu 45: Giọng điệu của “Bài thơ về tiểu đội xe khụng kớnh” được biểu hiện như thế nào? Ngang tàng, phúng khoỏng, pha chỳt nghịch ngợm, phự hợp với đối tượng được miờu tả Trữ tỡnh, nhẹ nhàng, phự hợp với đối tượng được miờu tả. Sõu lắng, nhẹ nhàng, phự hợp với đối tượng được miờu tả. Hào hựng, hoành trỏng, phự hợp với đối tượng được miờu tả. Cõu 46: Hai cõu thơ sau sử dụng phộp tu từ nào? “ Mặt trời xuống biển như hũn lửa Súng đó cài then đờm sập cửa” A. So sỏnh và nhõn hoỏ C. Ẩn dụ và hoỏn dụ B. Núi quỏ và liệt kờ D. Chơi chữ và điệp ngữ. Cõu 47: Nội dung cỏc “cõu hỏt” trong bài thơ “Đoàn thuyền đỏnh cỏ” cú ý nghĩa như thế nào? Biểu hiện sức sống căng tràn của thiờn nhiờn. Biểu hiện niềm vui, sự phấn chấn của người lao động. Thể hiện sức mạnh vụ địch của con người. Thể hiện sư bao la, hựng vĩ của biển cả. Cõu 48: Cõu thơ nào cho thấy việc đỏnh cỏ là việc thường xuyờn của những người dõn chài? Đờm ngày dệt biển muụn luồng sỏng. Dàn đan thế trận lưới võy giăng Đoàn thuyền đỏnh cỏ lại ra khơi. Đoàn thuyền chạy đua cựng mặt trời Cõu 49: Nhận định nào đỳng với nội dung của bài thơ “Bếp lửa” của Bằng Việt? Miờu tả vẻ đẹp của hỡnh ảnh bếp lửa trong buổi sớm mai. Núi về tỡnh cảm sõu nặng, thiờng liờng của người chỏu đối với bà. Núi về tỡnh cảm yờu thương của người bà dành cho con và chỏu. Núi lờn tỡnh cảm của người con dành cho cha mẹ đang chiến đấu ở xa. Cõu 50: Từ “ấp iu” trong cõu “Một bếp lửa ấp iu nồng đượm” gợi đến hinh ảnh bàn tay người bà như thế nào? A. Kiờn nhẫn. khộo lộo C. Cần cự, chăm chỉ. B. Vụng về, thụ nhỏm D. Mảnh mai, yếu đuối Cõu 51: Trong cỏc từ sau, từ nào khụng phải từ lỏy? A. thỡnh lỡnh C. vành vạnh B. rưng rưng D. đốn điện Cõu 52: Hỡnh ảnh “trăng cứ trũn vành vạnh” tượng trương cho điều gỡ? A. Hạnh phỳc viờn món, trũn đầy B. Quỏ khứ đẹp đẽ, nguyờn vẹn, khụng phai mờ. C. Thiờn nhiờn, vạn vật luụn tuần hoàn. D. Cuộc sống hiện tại no đủ, sung sướng. Cõu 53: Trong cỏc cõu tục ngữ sau, cõu nào đỳng với lời nhắn nhủ của tỏc giả gửi gắm qua bài thơ “Ánh trăng”? A. Ăn cõy nào rào cõy ấy C. Uống nước nhớ nguồn B. Gieo giú thỡ gặt bóo D. Yờu nờn tốt, ghột nờn xấu. Cõu 54: Cõu in đậm trong đoạn văn sau được xếp vào loại ngụn ngữ gỡ? ễng Hai trả tiền nước, đứng dậy, chốm chẹp miệng, cười nhạt một tiếng, vươn vai núi to: - Hà, nắng gớm, về nào… A. Ngụn ngữ độc thoại của nhõn vật B. Ngụn ngữ đối thoại của nhõn vật C. Ngụn ngữ trần thuật của tỏc giả D. Ngụn ngữ độc thoại nội tõm của tỏc giả. II- PHẦN TỰ LUẬN: 1- Văn bản: - Học thuộc lũng cỏc bài thơ đó học. - Xem cỏc bài phõn tớch đó học (Từ tuần 01 đến tuần 17) + Chỳ ý tỏc giả. + Hoàn cảnh sỏng tỏc, xuất xứ. 2- Tiếng Việt: - Học cỏc khỏi niệm + Cỏc Phương chõm hội thoại + Sự phỏt triển của từ vựng + Thuật ngữ + Trau dồi vốn từ - Xem lại cỏc bài tập (Cỏc bài tập Tổng kết từ vựng) 3- Tập làm văn: - ễn tập lại văn thuyết minh và văn tự sự - Chỳ ý: Cỏc yếu tố trong văn bản tự sự + Miờu tả: cảnh vật, người, nội tõm + Nghị luận + Đối thoại, độc thoại và độc thoại nội tõm Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đỏp ỏn A D C B D B D // B Cõu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Đỏp ỏn B C C A C D C C B Cõu 19 20 21 22 23 24 25 26 27 Đỏp ỏn B B C A A B B D A Cõu 28 29 30 31 32 33 34 35 36 Đỏp ỏn D B // C A A B D // Cõu 37 38 39 40 41 42 43 44 45 Đỏp ỏn D D A B D A C A A Cõu 46 47 48 49 50 51 52 53 54 Đỏp ỏn A B C B A D B C A Cõu 8: 1- c ; 2- d ; 3- e ; 4- a ; 5- b Cõu 30: 1- c ; 2- e ; 3- a ; 4- b Cõu 36: Theo thứ tự cỏc từ: Trang trớ, Trang sức, Trang điểm, Trang hoàng.

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap hoc ki I.doc
Giáo án liên quan