Đề cương ôn tập học kì II môn GDCD Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn GDCD Lớp 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Cẩm Xuyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 10
1. Nội dung ôn tập( Phần tự luận)
Bài 12: Công dân với tình yêu hôn nhân và gia đình
- Khái niệm tình yêu, cơ sở để có một tình yêu chân chính
- Những điều nên tránh trong tình yêu nam nữ, thanh niên
- Khái niệm hôn nhân, những nguyên tắc của chế độ hôn nhân nước ta hiện nay
- Khái niệm gia đình, các chức năng của gia đình, các mối quan hệ gia đình và trách nhiệm của các thành
viên
Bài 13: Công dân với cộng đồng
- Khái niệm cộng đồng. Vai trò của cộng đồng đối với cuộc sống của mỗi người. Lấy ví dụ chứng minh
- Khái niệm nhân nghĩa. Để kế thừa và phát huy truyền thống nhân nghĩa bản than phải làm gì?
- Khái niệm hòa nhập, ý nghĩa của hòa nhập, trách nhiệm của công dân
- Khái niệm hợp tác, ý nghĩa của hợp tác, trách nhiệm của công dân
Bài 14: Công dân với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc
- Khái niệm lòng yêu nước, biểu hiện truyền thống yêu nước của dân tộc ta.
- Nêu trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp xây dựng tổ quốc, lấy ví dụ chứng minh
- Trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp bảo vệ tổ quốc, lấy ví dụ
Bài 15: Công dân với một số vấn đề cấp thiết của nhân loại
- Vấn đề ô nhiễm môi trường và trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ môi trường
- Vấn đề bùng nổ dân số và trách nhiệm của công dân trong việc hạn chế sự bùng nổ dân số
2. Một số bài tập trắc nghiệm
Câu 01: Nền đạo đức của nước ta hiện nay kế thừa những giá trị đạo đức truyền thống của dân tộc , vừa
kết hợp và phát huy :
A. Những chuẩn mực XHCN
B. Những năng lực của mọi người trong xã hội
C. Những đóng góp của mọi người cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
D. Những tinh hoa văn hoá nhân loại
Câu 02: Các nền đạo đức xã hội trước đây luôn bị chi phối bởi :
A. Quan điểm và lợi ích bởi tầng lớp trí thức B. Quan điểm đại đa số quần chúng
C. Quan điểm và lợi ích của nhân dân lao động D. Quan điểm và lợi ích bởi giai cấp thống trị
Câu 03: Đạo đức là gì ?
A. Đạo đức là hệ thống các chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người điều chỉnh hành vi của mình cho
phù hợp với lợi ích của cộng đồng của xã hội
B. Đạo đức là hệ thống các quy tắc chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con tự người điều chỉnh hành vi của mình
cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng của xã hội
.C Đạo đức là hệ thống quy tắc, chuẩn mực của xã hội mà nhờ đó con người tự điều chỉnh hành vi của
mình cho phù hợp
D. Đạo đức là hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ con người điều chỉnh hành vi của mình
cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng
Câu 04 :Mục đích cao nhất của sự phát triển xã hội mà chúng ta đang phấn đấu đạt tới là:
A. Con người được tự do làm theo ý mình B. Con người được phát triển tự do
C. Con người được sống trong một xã hội dân chủ, công bằng và được tự do phát triển toàn diện cá nhân.
D. Con người được sống trong một xã hội công bằng và tự do
Câu 05: Chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng ( ) trong văn bản dưới đây :
“Đạo đức là hệ thống mà nhờ đó con người tự điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của
cộng đồng của xã hội.”
A. Các quy tắc, của sự tiến bộ B. Các hành vi, việc làm mẫu mực
C. Các quan niệm, quam điểm xã hội D. Các quy tắc, chuẩn mực xã hội
Câu 06: Tuổi thấp nhất được kết hôn theo quy định của luật hôn nhân và gia đình là:
A. Nữ từ 18 tuổi trở lên , nam từ 20 tuổi trở lên B. Nam nữ từ 18 tuổi trở lên
C. Nữ từ 20 tuổi trở lên ,nam từ 22 tuổi trở lên D. Nam,nữ từ 20 tuổi trở lên
Câu 07:Nghĩa vụ là gì ?
A.Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân này đối với cá nhân khác trong xã hội B. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cá nhân đối với yêu cầu, lợi ích chung của xã hội, của cộng đồng
C. Nghĩa vụ là trách nhiệm của cộng đồng đối với yêu cầu lợi ích chung của xã hội
D.Nghĩa vụ là bổn phận của cá nhân đối với cộng đồng của xã hội
Câu 08: Lương tâm tồn tại ở hai trạng thái đó là:
A. Trong sáng thanh thản và sung sướng B. Trong sáng vô tư và thương cảm, ái ngại
C. Hứng khởi vui mừng và buồn phiền, bực tức D.Trong sáng thanh thản và dằn vặt, cắn rứt
Câu 09: Nơi đăng ký kết hôn là:
A. Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi hai người yêu nhau sinh sống
B. Khu phố ,thôn ấp nơi hai người yêu nhau sinh sống
C. Uỷ ban nhân dân quận, huyện nơi hai người yêu nhau sinh sống
D. Toà án nhân dân quận, huyện nơi hai người yêu nhau sinh sống
Câu 10:Hãy chọn từ đúng với phần chấm lửng ( ) trong văn bản dưới đây:
“Xã hội cũng phải có ..đảm bảo cho sự thoả mãn nhu cầu và lợi ích chính đáng của cá nhân,
bởi vì, suy đến cùng, xã hội chỉ có thể phát triển lành mạnh trên cơ sở bảo đảm những nhu cầu và lợi ích chính
đáng của cá nhân”
A. phối hợp B. trách nhiệm C. điều kiện D. nghĩa vụ
Câu 11:Chọn câu trả lời đầy đủ nhất: Các chức năng cơ bản của gia đình là:
A. Duy trì nòi giống, kinh tế, nuôi dưỡng và giáo dục con cái
B. Duy trì nòi giống, tổ chức đời sống gia đình, nuôi dưỡng con cái
C. Chăm lo nuôi dạy con nên người
D. Duy trì nòi giống, kinh tế, tổ chức đời sống gia đình,nuôi dạy và giáo dục con cái
Câu 12: Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng ( .) trong văn bản dưới đây:
“Khi biết giữ gìn danh dự của mình, các cá nhân có được .. để làm điều tốt và không làm điếu xấu.”
A. Một ý chí mạnh mẽ B. Một sức mạnh tinh thần C. Một vũ khí sắc bén D. Một sự lạc quan vui vẻ
Câu 13:Tình yêu chân chính là:
A. Tính yêu trong sáng, lành mạnh, phù hợp với quan điểm đạo đức tiến bộ
B. Tình yêu bắt nguồn từ những người có cùng lý tưởng
C. Tình yêu được pháp luật công nhận D. Tình yêu được sự ủng hộ của cha mẹ
Câu 14: Định nghĩa nào sau đây đầy đủ và đúng nhất về hạnh phúc?
A. Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng của con người khi được đáp ứng thoả mãn các nhu cấu về vật chất và
tinh thần
có đầy đủ về vật chất và tinh thần
B. Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng, hài lòng của con người trong cuộc sống khi được đáp ứng, thoả mãn
các nhu cầu chân chính lành mạnh về vật chất và tinh thần
C.Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng tràn đầy niềm vui khi thoả mãn các nhu cầu sống của con người
D. Hạnh phúc là cảm xúc vui sướng, hài lòng của con người trong cuộc sống khi
Câu 15:Danh dự của mỗi người là do:
A. Cộng đồng thừa nhận B. Xã hội xây dựng nên
C. Bản thân người đó tự đánh giá và công nhân
D. Nhân phẩm của người đó đã được xã hội coi trọng, đánh giá và công nhận
Câu 16: Hãy chọn cặp từ đúng với phần chấm lửng( ) Trong văn bản dưới đây:
“Để trở thành người có lương tâm, đối với mọi người, cần phải rèn luyện tư tưởng đạo đức cá nhân
theo ..(1) .tiến bộ, cách mạng, biến ý thức đạo đức thành .(2) . đạo đức trong đời sống, sinh hoạt
hàng ngày.”
A. (1) tư tưởng - (2) thói quen B. (1) tư tưởng - (2) tình cảm
C. (1) quan niệm - (2) ý thức D. (1) quan điểm - (2) thói quen
Câu 17:Danh dự là gì ?
A. Danh dự là sự coi trọng của dư luân xã hội đối với một người dựa trên dư luận xã hội của người đó
B. Danh dự là sự coi trọng, đánh giá của dư luận XH đối với một người dựa trên giá trị đạo đức của người
đó
C. Danh dự là sự coi trọng, đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên giá trị tinh thần,
đạo đức của người đó
D. Danh dự là sự đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên nhân phẩm của người đó
Câu 18: Hãy chọn từ đúng với phần chấm lửng ( .) trong văn bản dưới đây: “Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có hướng dẫn mọi người có quan niệm đúng
đắn về tình yêu, đặc biệt là ở những người mới bước sang tuổi thanh niên.”
A.nghĩa vụ B. nhiệm vụ C. trách nhiệm. D. bổn phận.
Câu 19: Vợ chồng bình đẳng với nhau,nghĩa là:
A.Vợ và chồng bình đẳng theo pháp luật
B. Vợ và chồng có nghĩa vụ, quyền lợi, quyền hạn ngang nhau trong mọi mặt của đời sống gia đình
C. Vợ và chồng làm việc và hưởng thụ như nhau
D. Vợ và chồng có nghĩa vụ giống nhau trong gia đình
Câu 20: Hãy chọn từ đúng với phần chấm lửng ( .) trong văn bản dưới đây:
“Trạng thái thanh thản của lương tâm giúp con người tự tin hơn vào bản thân và phát huy được tính
.. trong hành vi của mình.”
A. Tích cực B. Tự giác C. Chủ động D. Sáng tạo.
Câu 21: Nhân phẩm là:
A.trạng thái tâm lý vui sướng,thích thú mà con người có được trong cuộc sống.
B. khả năng tự đánh giá và điều chỉnh hành vi của mình.
C.sự đánh giá của dư luận xã hội về hành vi đạo đức của một cá nhân nào đó.
D.toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có được, là giá trị làm người của mỗi con người.
Câu 22: Người có nhân phẩm là người:
A. có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt
nghĩa vụ đạo đức đôí với xã hội.
B. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, biết tôn trọng các chuẩn mực đạo
đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức của mình đối với người khác, với xã hội.
C. có lương tâm trong sáng, biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đối với
mọi người.
D. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức
của mình đối với người khác và xã hội.
Câu 23:Nội dung cơ bản của chế độ hôn nhân ở nước ta hiện nay là:
A. Hôn nhân giữa một nam và một nữ B. Hôn nhân đúng pháp luật
C. Hôn nhân phải đúng lễ nghi, đúng pháp luật giữa một nam và một nữ
D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng và vợ chồng bình đẳng
Câu 24: Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng ( .)trong văn bản dưới đây:
“Trạng thái cắn rứt lương tâm giúp cá nhân cho phù hợp với yêu cầu của xã hội.”
A. điều chỉnh hành vi của mình B. nhắc nhở mình
C. điều chỉnh suy nghĩ của mình D. suy xét hành vi của mình
Câu 25: Các mối quan hệ trong gia đình bao gồm: (chọn câu đầy đủ nhất)
A. Cha mẹ và con cái, ông bà và cháu, giữa anh chị em với nhau
B. Quan hệ giữa vợ và chồng, cha mẹ và con cái, giữa anh chị em với nhau
C. Quan hệ giữa vợ và chồng, cha mẹ và con cái, giữa anh chị em với nhau
D. Quan hệ giữa vợ và chồng ,cha mẹ và con cái, ông bà và cháu, giữa anh chị em với nhau
Câu 26:Theo quy định của pháp luật, lễ cưới của hai người yêu nhau là:
A. Một sự kiện trọng đại của hai vợ chồng
B. Một thủ tục mang tính truyền thống, không bắt buộc phải có, cho nên tổ chức trang trọng, vui vẻ
nhưng phải tiết kiệm, không phô trương tốn kém
C. Một điều kiện bắt buộc theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình
D. Một thủ tục pháp lý chứng minh hai người yêu nhau chính thức là vợ chồng
Câu 27:Để trở thành người có lương tâm mỗi học sinh chúng ta cần phải:
A. Cố gắng học thật tốt, nhiệt tình giúp đỡ bạn bè.không vi phạm pháp luật
B. Đừng bao giờ đụng chạm đến ai, phê bình ai, không quan tâm đến việc ai đúng ai sai
C. Tích cực rèn luyện ý thức đạo đức, tác phong kỷ luật và thực hiện tốt nghĩa vụ bản thân
D. Tự giác thực hiện tốt nghĩa vụ học tập của cá nhân, tích cực rèn luyện đạo đức, tác phong, kỷ luật, có
lối sống trong sáng, lành mạnh và biết quan tâm giúp đỡ người khác
Câu 28: Lương tâm là gì ?
A. Lương tâm là năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với
người khác và xã hội B. Lương tâm là năng lực tự điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân đối với những người xung quanh
C. Lương tâm là sự đánh giá của xã hội về mối quan hệ cá nhân đối với xã hội và những người xung
quanh
D. Lương tâm là sự nhận thức của cá nhân đối với chuẩn mực đạo đức của xã hội
Câu 29: Gia đình là gì ?
A.Là một cộng động người chung sống và gắn bó với nhau từ hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống
B. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ kết hôn và ly hôn
C.Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ cơ bản là hôn nhân và
huyết thống
D.Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau cùng hai mối quan hệ hôn nhân và huyết
thống
Câu 30: Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng ( ) trong văn bản dưới đây:
“Người thiếu nhân phẩm hoặc tự đánh mất nhân phẩm của mình sẽ bị xã hội đánh giá thấp, bị .”
A. phê phán và chỉ trích B. xa lánh và ghét bỏ
C. ghét bỏ và coi thường D. coi thường và khinh rẻ
Câu 31. Hôn nhân là:
A. Quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính và đã được gia đình hai bên chấp nhận
B. Quan hệ giữa vợ chồng sau khi đã kết hôn
C. Quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính
D. Quan hệ kết hôn giữa hai người yêu nhau chân chính và sống với nhau như vợ chồng
Câu 32: Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng( ) trong văn bản dưới đây:
“Tự ái là việc do quá nghĩ tới bản thân, đề cao “cái tôi” nên có thái độ .. khi cho rằng mình bị đánh giá thấp
hoặc bị coi thường.”
A. Bực tức, khó chịu, giận dỗi B.Căm thù, chán nản, khó chịu
C. Trách mắng, chửi bới D. Buồn phiền, chán nản, tự ti
Câu 33: Hãy chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng ( .) trong văn bản dưới đây:
“Tình yêu chân chính làm cho con người trưởng thành và hoàn thiện hơn. Bởi vì, tình yêu là mạnh
mẽ để cá nhân vươn lên hoàn thiện mình.”
A. Mục tiêu B. Động cơ C. Sức sống D. Động lực
Câu 34: Tại ngã tư đường phố, bạn A nhìn thấy một cụ già chống gậy qua đường bị té ngã.Hành động nào
sau đây làm cho lương tâm bạn A được thanh thản, trong sáng?
A. Trách cụ: sao cụ không ở nhà mà ra đường đi đâu lung tung làm cản trở giao thông
B. Đứng nhìn xem làm sao cụ qua đường được
C. Chạy đến đỡ cụ lên và đưa cụ qua đường
D. Chờ cụ già đứng dậy rồi đưa cụ qua đường
Câu 35:Sự đánh giá của xã hội đối với người có nhân phẩm là:
A. Đặc biệt tôn trọng và nể phục B. Người điển hình trong xã hội
C. Rất cao và khâm phục D. Rất cao, được kính trọng và có vinh dự lớn
Câu 36: Chọn câu đầy đủ và đúng nhất: Người có danh dự là người:
A. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng
tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng nhân phẩm và danh dự của người khác
B. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo
những chuẩn mực đạo đức tiến bộ
C. Biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực
đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng danh dự của mình và người khác
D. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những ham muốn không chính đáng của mình, biết tôn trọng danh
dự và nhân phẩm của người khác
Câu 37:Tự nguyện trong hôn nhân thể hiện ở chỗ:
A. Nam nữ được tự do sống chung với nhau, không cần sự can thiệp của gia đình và pháp luật
B. Nam nữ tự do kết hôn theo luật định, đồng thời cũng có quyền tự do trong ly hôn
C. Nam nữ tự do yêu nhau và lập gia đình
D. Nam nữ tự do chọn lựa người bạn đời của mình
Câu 38:Khi nhu cầu và lợi ích của cá nhân không phù hợp với lợi ích của cộng đồng, xã hội thì cá nhân
phải: A. Chỉ lo cho nhu cầu và lợi ích của cá nhân, không cần thiết phải nghĩ đến lợi ích chung
B. Làm cho nhu cầu và lợi ích của xã hội phải phục vụ lợi ích cá nhân
C. Đặt nhu cầu lợi ích của xã hội lên trên và phải biết hy sinh quyền lợi ích riêng vì lợi ích chung
D. Ưu tiên cho nhu cầu lợi ích cá nhân, sau đó mới đến lợi ích xã hội
Câu 39: Khi một cá nhân biết tôn trọng và bảo vệ danh dự, nhân phẩm của mình thì được coi là người có:
A. Tinh thần tự chủ B.Tính tự tin C. Bản lĩnh D. Lòng tự trọng
Câu 40: Danh dự và nhân phẩm có mối quan hệ mật thiết với nhau, vì:
A.Nhân phẩm là bản chất con người còn danh dự là sự bảo vệ nhân phẩm
B. Có nhân phẩm mới có danh dự
C. Nhân phẩm là bản chất con người còn danh dự là hình thức bên ngoài của con người
D. Nhân phẩm là giá trị làm người của mỗi con người, còn danh dự là kết quả xây dựng và bảo vệ nhân phẩm
Câu 41: Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của:
A. Toàn Đảng, toàn quân và toàn dân B. Các cơ quan chức năng
C. Đảng, Nhà nước ta D. Thế hệ trẻ
Câu 42: “Truyền thống yêu nước là sợi chỉ đỏ xuyên suốt toàn bộ lịch sử Việt Nam từ cổ đại đến hiện
đại”. Câu nói trên là của ai?
A. Chế Lan Viên B. Tồ Hữu
C. Chủ Tịch Hồ Chí Minh D. Giáo sư Trần Văn Giàu
Câu 43: Điều 12 - Luật nghĩa vụ quân sự quy định lứa tuổi được gọi nhập ngũ là:
A. Từ đủ 18 tuổi đến hết 30 tuổi B. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi
C. Từ đủ 18 tuổi đến hết 27 tuổi D. Từ đủ 18 tuổi đến hết 28 tuổi
Câu 44: Em đồng tình với những ý kiến nào dưới đây?
A. AIDS là một bệnh nguy hiểm nhất hiện nay
B. AIDS là một bệnh nguy hiểm như mọi bệnh nan giải khác.
C. AIDS không nguy hiểm gì hết.
D. Đồng tình với ý kiến a, b, c
Câu 45: Ngày nay, đất nước ta tuy đã hoàn toàn được thống nhất, nhưng chúng ta vẫn phải .., chống
lại âm mưu phá hoại của kẻ thù, bảo vệ Tổ quốc.
A. Luôn đoàn kết B. Luôn chuẩn bị
C. Luôn cảnh giác D. Luôn sẵn sàng
Câu 46: Lòng yêu nước là tình yêu quê hương, đất nước và ... phục vụ lợi ích của tổ quốc
A. Tinh thần dũng cảm chống giặc ngọai xâm
B. Tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng của mình
C. Ý thức sẵn sàng tham gia nghĩa vụ quân sự
D. Tinh thần lao động quên mình
Câu 47: Một trong những truyền thống tốt đẹp nhất của dân tộc Việt Nam, đó là :
A. Hòa nhập B. Cộng đồng
C. Hợp tác D. Nhân nghĩa
Câu 48: Tham gia các hoạt động góp phần giải quyết các vấn đề cấp thiết của nhân loại, đó là ..,trách
nhiệm .của mỗi công dân .
A. Lương tâm - đạo đức B. Đạo đức - khả năng
C. Khả năng - đạo đức D. Đạo đức - lương tâm
Câu 49: Câu tục ngữ nào sau đây nói về hôn nhân?
A. Thuyền theo lái, gái theo chồng B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
C. Của chồng, công vợ D. Con dại, cái mang
Câu 50: Dân số gia tăng nhanh làm trầm trọng thêm những vấn đề đang tồn tại ở thành thị là:
A. Nhu cầu về các phương pháp trồng trọt mới
B. Sự thiếu đất đai, sự tranh chấp và tàn phá đất đai
C. Nhu cầu về nhà ở và sự căng thẳng hơn về mặt xã hội
D. Câu a, b, c đúng
Câu 51: Người Việt Nam yêu đất nước của mình, tình yêu đó được hình thành và hun đúc từ trong cuộc
đấu tranh liên tục, gian khổ, kiên cường .và lao động xây dựng đất nước.
A. Chống thù trong giặc ngoài B. Chống giặc ngoại xâm
C. Chống thiên tai địch họa D. Chống bè lũ cướp và bán nước Câu 52: Chương trình môi trường của Liên Hiệp Quốc là:
A. NAM B. FAO C. UNEP D. APEC
Câu 53: Ô nhiễm không khí vượt quá hạn cho phép (SO2 vượt 14 lần, CO2 vượt 17 lần). Đây là số liệu
liên quan đến thiên nhiên môi trường của:
A. Câu a, b, c đúng B. Các nước công nghiệp phát triển
C. Thế giới D. Việt Nam
Câu 54: Cơ sở để xây dựng mối quan hệ gia đình tốt đẹp và giải quyết những bất hòa có thể nảy sinh giữa
các thành viên trong gia đình là:
A. Tình thương yêu vô hạn và trách nhiệm B. Tôn trọng lẽ phải
cao
C. Thông cảm D. Khoan dung độ lượng
Câu 55: Tổ chức văn hóa khoa học và giáo dục Liên Hiệp Quốc là:
A. UNEP B. UNESCO C. UNICEF D. WHO
Câu 56: Nghĩa vụ cao quý và quyền thiêng liêng nhất của công dân Việt Nam là gì?
A. Chuyên cần học tập B. Giữ vững an ninh quốc gia
C. Bảo vệ Tổ Quốc Việt Nam XHCN D. Xây dựng đất nước giàu mạnh
Câu 57: Về quản lý gia đình có những ý kiến sau:( Em hãy chọn ý đúng nhất )
A. Ở đó chỉ làm theo lệnh của người bố
B. Ai kiếm tiền nuôi gia đình thì người đó làm chủ gia đình
C. Ai có cương vị xã hội cao hơn thì đồng thời cũng là người quyết định công việc trong gia đình.
D. Bố mẹ bàn bạc dân chủ, bình đẳng và quyết định công việc trong gia đình, các con tham gia ý kiến nếu
có và làm tốt công việc của mình
Câu 58: Những biểu hiện cơ bản nào sau đây nói về tình yêu chân chính?
A. Tình cảm chân thật, quyến luyến, cuốn hút B. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân
C. Vụ lợi trong tình yêu D. Yêu một lúc nhiều người
Câu 59: Gia đình bà Thuận có chồng là liệt sĩ, bà đang phụng dưỡng mẹ chồng già yếu, con gái lớn của
bà đã lấy chồng và ra ở riêng, con trai thứ hai của bà đang đi học và ở với bà. Vậy gia đình bà Thuận
thuộc những loại hình gia đình nào?
A. Gia đình vừa, gia đình không đầy đủ
B. Gia đình nhỏ, gia đình mở rộng, gia đình đầy đủ.
C. Gia đình mở rộng , gia đình vừa, gia đình không đầy đủ. .
D. Câu a, b, c đúng
Câu 60: Vần đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng
cuộc sống và phát triển bền vững ?
A. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ B. Phát triển chăn nuôi gia đình
C. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ D. Phát triển đô thị
Câu 61: Xây dựng củng cố và phát triển nền đạo đức ở nước ta hiện nay có ý nghĩa to lớn không chỉ
trong chiến lược xây dựng và phát triển con người Việt nam hiện đại,mà còn góp phần xây dựng, phát
triển:
A. Sự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ Việt Nam
B. Xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
C. Nền dân chủ XHCN Việt Nam
D. Nền văn hoá tiên tiến , đậm đà bản sắc dân tộc
Câu 62: Chọn từ hoặc cụm từ đúng với phần chấm lửng( ) trong văn bản dưới đây:
“Đạo đức là .. của hạnh phúc gia đình, tạo ra sự ổn định và phát triển vững chắc của gia đình”
A. nền tảng
B. điều kiện
C. cơ sở
D. nội dung
Câu 63:Chọn từ hoặc cụm từ đúng với phần chấm lửng( ) trong văn bản dưới đây:
“Xã hội chỉ . . . . . . . . . khi các quy tắc, chuẩn mực đạo đức trong xã hội đó luôn được tôn trong, củng
cố và phát triển.”
A. hội nhập nhanh chóng B. phát triển thuận lợi
C. phát triển bền vững
D. nhanh chóng phát triển
Câu 64 : Các quy tắc, chuẩn mực đạo đức luôn biến đổi theo:
A. Sự vận động
B. Sự vận động và phát triển của xã hội
C. Đời sống của con người
D. Sự phát triển của xã hội
Câu 65: Chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng( ) trong văn bản dưới đây :
“Đạo đức giúp cá nhân năng lực và ý thức , tăng thêm tình yêu đối với tổ quốc , đồng bào và
rộng hơn là toàn nhân loại “
A. sống tự giác, sống gương mẫu
B. tự hoàn thiện mình
C. sống thiện, sống tự chủ
D. sống thiện , sống có ích
Câu 66:Tự điều chỉnh hành vi đạo đức của cá nhân không phải là việc tuỳ ý mà luôn phải tuân theo
một hệ thống:
A. Các quy định mang tính bắt buộc của nhà nước
B.Các quy ước, thoả thuận đã có
C. Các quy tắc, chuẩn mực xác định
D. Các nề nếp, thói quen xác định
Câu 67:Sự điều chỉnh hành vi con người của pháp luật mang tính:
A. Nghiêm minh
B. Bắt buộc
C. Tự giác
D. Tự do
Câu 68: Chế độ hôn nhân ở nước ta là chế độ hôn nhân:
A. Tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ B. Tự do, dựa trên lợi ích giai cấp
chồng bình đẳng
C. Thỏa thuận, cào bằng D. Bắt buộc, dựa trên lợi ích kinh tế.
Câu 69: Tình yêu có nguồn gốc:
A. Di truyền, là một hiện tượng đặc biệt
B. Tự nhiên, là một hiện tượng xã hội
C. Vụ lợi, là một hiện tượng tự nhiên
D. Sắc thái chung, là một hiện tượng nhân lọai
Câu 70: Gia đình cụ Nam có hai người con. Anh con trai lớn ở nhà làm ruộng, đã có vợ và 1 con, anh con
thứ 2 đã đi làm công nhân ở ngoài thị xã, chủ nhật mới về thăm nhà. Cả hai cụ đều trên 60 tuổi, đã nghỉ
việc đồng áng, chỉ giúp đỡ con cháu các việc trong nhà. Vậy gia đình cụ Nam ở giai đoạn phát triển nào?
A. Gia đình có con đi học B. Gia đình con nhỏ trước tuổi đi học
C. Gia đình với đôi vợ chồng dần dần về già D. Gia đình có con trưởng thành và ra ở riêng
Câu 71: Một trong những điều cần tránh trong tình yêu:
A. Quan hệ tình dục trước hôn nhân B. Luôn mong muốn gần gũi bên nhau
C. Sự gắn bó giữa hai người D. Quyến luyến quan tâm sâu sắc đến nhau
Câu 72: Yêu nước là một truyền thống đạo đức ..... của dân tộc Việt Nam, là cội nguồn của hàng lọat các
giá trị truyền thống khác của dân tộc.
A. Sáng ngời và vẻ vang nhất B. Tốt đẹp và quí báu nhất
C. Mạnh mẽ và oai hùng nhất D. Cao quí và thiêng liêng nhất
Câu 73: Những gia đình hạnh phúc là:
A. Gia đình mà mọi thành viên đều hiểu biết yêu thương và quan tâm lẫn nhau, thông cảm giúp đỡ lẫn nhau
và luôn mang lại cho nhau những điều tốt đẹp nhất trong cuộc sống.
B. Chỉ những gia đình giàu có mới có hạnh phúc.
C. Gia đình có con đàn cháu đống
D. Gia đình có quyền cao chức trọng
Câu 74: Yếu tố nào tạo ra cuộc sống gia đình? A. Tình bạn B. Hôn nhân
C. Tình cảm D. Tình yêu
Câu 75: Tình yêu đích thực diễn biến theo các giai đọan nào?
A. Gia đình - Tình yêu - Hôn nhân B. Gia đình - Hôn nhân - Tình yêu
C. Tình yêu - Hôn nhân - Gia đình D. Hôn nhân - Tình yêu - Gia đình
Câu 76: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí tại các nước công nghiệp hiện
nay?
A. Khí thải công nghiệp B. Khí thải từ phương tiện giao thông
C. Từ việc xử lý rác thải D. Khai thác rừng
Câu 77: Câu tục ngữ nào sau đây nói về nhân phẩm?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây. B. Đói cho sạch, rách cho thơm.
C. Xay lúa thì thôi ẳm em.D. Gắp lửa bỏ tay người.
Câu 78: Sự điều chỉnh hành vi con người của pháp luật mang tính
A. tự nguyện. B. bắt buộc.C. nghiêm minh. D. tự giác.
Câu 79: Truyền thống đạo đức nào sau đây được nhà nước và nhân dân ta kế thừa và phát triển trong
thời đại ngày nay?
A. Tôn sư trọng đạo.B. Trung quân.C. Trọng nam, khinh nữ. D. Tam tòng
Câu 80: Quy tắc, chuẩn mực nào sau đây biến đổi cùng với sự phát triển của lịch sử xã hội
A. Trai năm thê, bảy thiếp.B. Đạo hiếu.
C. Nhân nghĩa.D. Tôn sư trọng đạo.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D B C D A B D A B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B A B D D C C B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D B D A D B D A C D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A D C D A B C D D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B A C B D A A C
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B C D A B C D A C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
D A C B B C B A D C
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A D A B C A B B A A
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_gdcd_lop_10_nam_hoc_2018_2019.doc