Đề cương ôn tập học kì II môn Ngữ Văn Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Nam

pdf19 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn Ngữ Văn Lớp 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Hòa Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổ Ngữ Văn Năm Học: 2018-2019 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – MÔN NGỮ VĂN 8 I/ PHẦN VĂN BẢN 1. Thơ Việt Nam (1930-1945) – cấp độ nhận biết T Tác Thể Tên văn bản Xuất xứ Nội dung chính, nghệ thuật T giả thơ 1 Nhớ rừng Thế Viết 1934, Thơ M n i con h nh t v n ch (Thơ mới) Lữ in trong tập tám th i n t s u s c n i ch n gh t th c (1907- “Mấy vần chữ t i t m th ng, t t ng v ni m h o 1989) thơ” h t t o m nh i t ng những v n thơ tr n c m h ng ng m n i thơ hơi g i ni m u n ớc th m n c ng i n m t n ớc thu 2 Qu h ơng Tế Trích trong Thơ Với những v n thơ nh m g i c m, (Thơ mới) Hanh tập “Nghẹn tám i thơ Qu h ơng c Tế H nh v r (1921- ngào”- chữ m t c tr nh t ơi s ng, sinh ng v 2009) 1939 m t ng qu mi n i n, trong n i ật n h nh nh h ho n, s c s ng c ng i n ch i v sinh ho t o ng ng ch i i thơ cho th t nh c m qu h ơng trong s ng, th thiết c nh thơ 3 Khi con tu hú T Sáng tác Thơ L i thơ ục t gi n ,thiết th , th (Thơ c ch m ng) Hữu tháng 7- ục t hi n s u s c ng u cu c s ng v ni m (1920- 1939 t i h t h o t o ch ng c ng i 2002) nhà lao chiến s c ch m ng trong c nh t Thừ Ph 4 T c c nh P c Hồ Sáng tác Th t L i thơ t tu t nh ph gi ng vui (Thơ c ch m ng) Chí tháng 2- ngôn cho th tinh th n c qu n, phong th i Minh 1941 khi t ung ung c c Hồ trong cu c s ng c s ng tu t c ch m ng h h n gi n h P c v m vi c Đ ng Với Ng i, m c ch m ng v s ng h P c uật h p với thi n nhi n m t ni m vui ớn 5 Ng m Tr ng Hồ Tr ch tập Th t L i thơ t tu t gi n m h m s c, (V ng ngu t) Chí “Nhật kí ngôn cho th t nh u thi n nhi n ến s m Minh trong tù” t v phong th i ung ung c c Hồ ng viết hi c tu t c trong c nh ngục t c c h t i t m gi m t i Đ ng nhà tù uật T ng Giới Th ch (1942-1943) 6 Đi ng Hồ Tr ch tập Th t Là bài thơ t tu t gi n m h m s c, (Tẩu ) Chí “Nhật kí ngôn m ng ngh t t ng s u s c; từ vi c Minh trong tù” t i ng n i g i r ch n ng i: (1942-1943) tu t v t qu gi n o chồng ch t s tới th ng Đ ng i vẻ v ng uật Đề cương Ngữ Văn 8 kì 2 1 Tổ Ngữ Văn Năm Học: 2018-2019 2. Các văn bản nghị luận trung đại – cấp độ thông hiểu 2 1 Chiếu i ô (L Công Uẩn – 1010)  Vì sao nói văn bản Chiếu dời đô phản ánh ý chí độc lập, tự cƣờng và sự phát triển lớn mạnh của dân tộc? Tr i: Vi c i ô ph n nh ch c ập, t c ng v s ph t tri n ớn m nh c n t c Đ i Vi t v : D i ô từ Ho L r v ng ồng ng ch ng t tri u nh s c ch m t n n PK c t c , thế v c s nh ng ng ph ơng c Đ nh ô Th ng Long th c hi n ngu n v ng c nh n n thu gi ng sơn v m t m i, x ng t n ớc c ập t c ng  Nhận xét về con ngƣời của Lý Công Uẩn qua bài Chiếu dời đô? Tr i: L Công Uẩn m t v vu nh minh, thông minh, nh n i, c ch ớn, nh n x trông r ng v r t c ng n 2 2 H ch t ớng s (Tr n Qu c Tu n)  Trần Quốc Tuấn viết bài Hịch tướng sĩ trong hoàn cảnh nào và để làm gì? Tr i: Hịch tướng sĩ o Tr n Qu c Tu n viết v o ho ng tr ớc cu c h ng chiến ch ng Mông – Ngu n n th h i (1285) h ch t ớng s h c tập cu n Binh thư yếu lược o ch nh Tr n Qu c Tu n so n c th chiến th ng qu n Mông – Nguyên.  Nhận xét về con ngƣời của Trần Quốc Tuấn qua bài Hịch tướng sĩ? Tr i: Tr n Qu c Tu n m t nh t ớng v n võ song to n v i t xu t c n t c, ng i nh o nh minh, thông minh, c ch ớn v iết nh n x trông r ng 2 3 N ớc Đ i Vi t t – tr ch nh ngô i c o (Ngu n Tr i – tháng 1-1428)  Tƣ tƣởng nhân nghĩa của Nguyễn Trãi đã thể hiện qua hai câu thơ trong bài Nước Đại Việt ta. Hai câu thơ đó là hai câu nào? Có thể hiểu cốt lõi tƣ tƣởng nhân nghĩa của Nguyễn Trãi nhƣ thế nào? Hãy nhận xét về tƣ tƣởng này và so sánh với tƣ tƣởng của Nho Giáo. Tr i: H i c u thơ th hi n t t ng c Ngu n Tr i: “Việc nhân nghĩa cốt ở yên dân, Quân điếu phạt trước lo trừ bạo.” C t õi t t ng nh n ngh c Ngu n Tr i " n n”, “trừ o” Y n n m cho n c n h ng th i nh, h nh ph c Mu n n n th ph i trừ i t m i thế c o t n ph ho i cu c s ng n n c nh n n Nh vậ , với Ngu n Tr i, nh n ngh g n i n với u n ớc, yêu dân, ch ng x m c Đ m t t t ng ng n v tiến hơn so với t t ng Nho gi o x Nh n ngh th o qu n ni m tr ớc (nho gi o) qu n h giữ ng i với ng i gi nh n ngh g n i n với u n ớc ch ng x m c, th hi n trong m i qu n h giữ n t c với n t c Đ n t mới, s ph t tri n c t t ng nhân ngh Ngu n Tr i  Để khẳng định chủ quyền độc lập dân tộc, tác giả đã dựa vào các yếu tố nào? Tr i: C c ếu t : t n n ớc (Đ i Vi t), c n n v n hiến u i, c nh th ri ng, c phong tục ri ng, c ch qu n, c tru n th ng ch sử ri ng, c nh n t i (h o i t) ri ng  Vì sao Bình Ngô đại cáo đƣợc xem là bản tuyên ngôn độc lập thứ hai của dân tộc? Hãy so sánh với Nam quốc sơn hà (Sông núi nước non) của Lý Thƣờng Kiệt. Tr i: Bình Ngô đại cáo m t n tu n ngôn c ập v n gi ng với c c n tu ên ngôn c ập h c: – Khẳng nh ch qu n c ập n t c; – Th hi n t nh u qu h ơng, t n ớc, ồng o; Đề cương Ngữ Văn 8 kì 2 2 Tổ Ngữ Văn Năm Học: 2018-2019 – T c o t i c c giặc, v cho ch ng iết ết qu nh t nh s th t i hi m x m c Vi t N m; – C ng i tôn vinh con ng i Vi t N m, n t c Vi t N m Đi m h c nh u giữ Bình Ngô đại cáo với Nam quốc sơn hà N i ung nh Ngô Đ i C o N m qu c sơn h Tr n nhi u ph ơng i n to n i n rõ Tr n h i ph ơng i n: cõi v ch Khẳng nh r ng, hông th ch i c i: t n n ớc, n n qu n (vu ) – c hẳng nh ch qu n v n hiến, nh th , phong tục, ch s ch tr i c ỡng si u nhi n qu n, tru n th ng ch sử, nh n t i không rõ ràng. Lòng yêu L n m g c, u n ớc u n Trung qu n i qu c Y u n ớc n ớc, u n yêu dân. V ch tr n t i c c giặc, hẳng nh s V ch tr n t i c c qu n x m c, V ch tr n t i phận c ch ng hi ng ch ng cớ ch i o cho s phận c ch ng c c giặc sử thu ết phục, h ng hồn 2 4 n uận v ph p h c – Luận h c ph p (L Sơn phu tử Ngu n Thiếp)  Nguyễn Thiếp đã phê phán những lối học lệch lạc, sai trái nào? Tác hại của lối học ấy là gì? Tr i: T c gi ph ph n những i h c: + H c i h c h nh th c h ng c u nh i → i h c v mục ch t m th ng, th c ụng tiến th n- làm quan- c u nh i + Không iết tới t m c ơng ngũ th ng → i h c h nh th c, m m t i ngh ch n ch nh c vi c h c → Những ng i th o s h c gi i nếu m qu n s tr th nh "n nh th n", tr th nh ẻ th m qu n, m cho n ớc m t nh t n  Để khuyến khích việc học, Nguyễn Thiếp khuyên vua Quang Trung thực hiện những chính sách gì? Tr i: Đ hu ến h ch vi c h c, Ngu n Thiếp n tới h nh th c h c v c ch h c: + M r ng th m tr ng, m r ng th nh ph n ng i h c, t o i u i n thuận i cho ng i h c + Vi c h c ph i c tiến h nh tu n t : ồi g c → t th ngũ inh → ch sử + H c r ng rồi t m c + H c i ôi với th c h nh  Bài tấu có đoạn bàn về “phép học”, đó là những “phép học” nào? Tác dụng và ý nghĩa của những phép học ấy? Từ thực tế việc học của bản thân, em thấy phƣơng pháp học tập nào là tốt nhất? Tr i: Vi c h c ph i t u từ những c i cơ n, c t nh n n t ng Ph ơng ph p h c h c ph i: + Tu n t tiến n, từ th p ến c o + H c r ng, ngh s u, iết t m c những i u cơ n, c t ếu nh t + H c ph i iết ết h p với h nh H c hông ph i chỉ ế iết m c n m. → Khi th c hi n th o ph p h c n ng i h c mới c th " ập công tr ng", những i u h c c m ng i cho t n ớc s "vững n", "th nh tr " cho t n ớc → Từ vi c h c c n th n, m th ph ơng ph p h c t t nh t h c từ những th cơ n, rồi tới những i u ph c t p H c ph i ết h p với th c h nh vi c h c tr n n nhu n nhu n, c ch Đề cương Ngữ Văn 8 kì 2 3 Tổ Ngữ Văn Năm Học: 2018-2019 3.Chƣơng trình địa phƣơng (phần văn) * Văn bản: ÁNH CANH ỘT HÁ CẢO (Minh C c) nh c nh t h c o m t trong những ặc s n ẩm th c c c Li u Ng i n c Li u ng s tinh tế, h o o c m nh từ những s n vật qu n thu c m nh c qu h ơng s ng t o n n những m n n ngon nh m n nh c nh t h c o th n h ơng v cho i i viết n i v m t m n n t ng nh r t i gi n , nh th ng trong cu c s ng h ng ngày nh ng i ch ng những ph t hi n th v , s u x v v n h v i s ng c ng i n c Li u, ặc i t v t nh c m gi nh, nguồn c i II/ PHẦN TIẾNG VIỆT 1. Các kiểu câu chia theo mục đích nói TT Kiểu câu Đặc điểm hình thức & chức năng Ví dụ C u nghi v n c u: – Con ăn cơm chưa? – C những từ nghi v n (ai, gì, nào, tại sao, đâu, C u nghi v n ng bao giờ, bao nhiêu, à, ư, hả, chứ, (có) không, h i (đã) chưa, ) hoặc c từ hay (n i c c vế c qu n h ch n) – C ch c n ng ch nh ng h i Câu nghi Khi viết, c u nghi v n ết th c ng u ch m 1 – Sao mày dám chưa vấn Trong nhi u tr ng h p, c u nghi v n hông ăn cơm hả? ng h i m ng c u hiến, hẳng nh, C u nghi v n ng ph nh, , c t nh c m, c m x c, v hông u c u ng i i tho i tr i Nếu hông ng h i th trong m t s tr ng h p, c u nghi v n c th ết th c ng u ch m th n hoặc u ch m ửng C u c u hiến c u c những từ c u hiến – Ra ngoài! nh : hãy, đừng, chớ,.. đi, thôi, nào,.. h ngữ C u c u hiến ng i u c u hiến ; ng r nh, u c u, r nh Câu cầu 2 ngh , hu n o, – Con nên học tập khiến Khi viết, c u c u hiến th ng th c ng u chăm chỉ hơn! ch m th n, nh ng hi c u hiến hông c C u c u hiến ng nh n m nh th c th ết th c ng u ch m hu n o L c u c những từ c m th n nh : ôi, than ôi, – Hỡi ơi lão Hạc! hỡi ơi, chao ôi (ôi), trời ơi; thay, biết bao, xiết – Ôi chao, buổi bình bao, biết chừng nào,... ng c tr c tiếp minh mặt trời mọc mới Câu cảm c m x c c ng i n i (ng i viết) ; xu t hi n đẹp làm sao! 3 thán ch ếu trong ngôn ngữ n i h ng ng h ngôn C u c m th n ng ngữ v n ch ơng c c m x c Khi viết, c u c m th n th ng ết th c ng u ch m th n C u tr n thuật hông c ặc i m h nh th c – Ma túy gây ra nhiều Câu trần c c c i u c u nghi v n, c u hiến, c m th n ; hậu quả nghiêm trọng. 4 thuật th ng ng , thông o, nhận nh, miêu C u tr n thuật ng t , Đề cương Ngữ Văn 8 kì 2 4 Tổ Ngữ Văn Năm Học: 2018-2019 Ngo i những ch c n ng tr n c u tr n thuật – Xin lỗi, ở đây không c n ng u c u, ngh h c t nh được hút thuốc lá. c m, c m x c ( v n ch c n ng ch nh c C u tr n thuật ng những i u c u h c) u c u, ngh Khi viết, c u tr n thuật th ng ết th c ng u ch m, nh ng ôi hi n c th ết th c ng u ch m th n hoặc u ch m ửng Đ i u c u cơ n v c ng ph iến trong gi o tiếp C u ph nh c u c những từ ngữ ph nh – Nam không đi Huế. nh : không, chưa, chẳng, chưa, không phải C u ph nh mi u (là), chẳng phải (là), đâu có phải (là), đâu t ng x c nhận không có s vi c N m (có), Câu phủ i Huế i n r 5 C u ph nh ng : định – Không phải nó chần – Thông o, x c nhận hông c s vật, s vi c, chẫn như cái đòn càn t nh ch t, qu n h n o (C u ph nh mi u t ). - đâu có! – Ph n c m t iến, m t nhận nh (C u ph C u ph nh ng nh c ) c iến tr ớc 2. Hành động nói H nh ng n i h nh ng c th c hi n ng i n i nh m những mục ch nh t nh Những i u h nh ng n i th ng gặp : - H nh ng h i ( Bạn làm gì vậy ? ) - H nh ng tr nh ( o tin, , t , n u iến, o n ) ( Ngày mai trời sẽ mưa ) - H nh ng i u hi n(c u hiến, , th ch th c, ) ( Bạn giúp tôi trực nhật nhé ) - H nh ng h hẹn .( Tôi xin hứa sẽ không đi học muộn nữa ) - H nh ng c c m x c ( Tôi sợ bị thi trượt học kì này ) M i h nh ng n i c th th c hi n ng i u c u c ch c n ng ch nh ph h p với h nh ng (c ch ng tr c tiếp) hoặc ng i u c u h c (c ch ng gi n tiếp) III/ PHẦN TẬP LÀM VĂN *Đề 1: Câu nói của M. Go - rơ- ki: " Hãy yêu sách, nó là nguồn kiến thức, chỉ có kiến thức mới là con đƣờng sống" gợi cho em những suy nghĩ gì? I. Mở bài – S ch m t ng i n th n thiết c con ng i, gi p t tiếp thu tri th c c nh n o i – Câu nói cùa M.Go-rơ- i: “H u s ch, n nguồn iến th c, chi c iến th c mới con ng s ng II. Thân bài 1. Giải thích: (Đặt c u h i: L g ?) – S ch g ? => S ch s n phẩm c qu tr nh nghi n c u, t m hi u v ho t ng qu u c nh n o i – S ch c n i s n v n h c m i n t c tr n t n ớc c u tru n từ thế h n s ng thế h h c S ch cũng công cụ gi o tiếp, tr u ồi iến th c, s hi u iết n t m c o hơn c c c thế h s u n 2. Đƣa ra các biểu hiện: (Đặt c u h i: T i s o? V s o?) T i s o s ch con ng s ng? – V s ch nguồn iến th c vô tận c o i ng i Đề cương Ngữ Văn 8 kì 2 5 Tổ Ngữ Văn Năm Học: 2018-2019 – T t c m i th từ x x , con ng i u ghi i tr n thẻ tr , h n h n n t s t Th i n , con ng i iết chế t o r gi rồi ghi i những thông tin m ng i c x i v c ết th nh m t cu n s ch – Nhi u t c gi t i n ng với những cu n s ch tu t v i phục vụ cho i ch c c ng ồng Vậ s ch c t c ụng g i với ch ng t ? – S ch gi p con ng i hi u s u hơn v ho h c t nhi n thông qu c c o i s ch ho h c; hi u s u hơn v t m , t nh c m qu những cu n tru n i, ng n hoặc ti u thu ết; hi u s u hơn v cơ th con ng i qu c c o i s ch h c; s ch m nh c gi p t iết th m v cu c i ngh thuật c những ng i ngh s n i tiếng tr n to n thế giới m m nh u thích. – Sách còn cung c p cho ch ng t nhi u i u mới v th v hơn nữ qu nhi u o i sách khác nhau. – Không những vậ , s ch c n m t công cụ g n ết nhi u n t c tr n thế giới, gi p n t c n h công n n ớc n hi u th m v n t c i h công n n ớc i v mặt x h i, inh tế, u ch, c n c, m r ng v n – n c nh , vẫn c những o i s ch h tru n n, s ch c n i ung hông h , thô tục nh v n ho phẩm ồi trụ , g nh h ng ến nhi u ng i nếu nh qu t m v những n i ung g r c c hậu qu h ng, t n n x h i ng m t t ng – Không những h m m c s ch m t c n ph i hôn ngo n ch n cho m nh những lo i s ch ph h p với tu i tr nh s v o c c t n n x h i chỉ v t nh t m c n thân. III. Kết bài – Đ c s ch vẫn c ch hi u qu nh t n ng c o iến th c – L m n n tinh th n ỡng cho t m hồn c ch ng t * Đề 2: M.Gorki có câu nói nổi tiếng: “Sách mở ra trƣớc mắt tôi những chân trời mới”. Anh (chị) hiểu thế nào về câu nói trên. I. Mở bài – Giới thi u M Goóc- i v qu tr nh t rèn u n tr th nh m t nh v n n i tiếng, ph n ớn nh c s ch – Dẫn (ghi i c u n i c M Go c-ki). – Chu n m ch: gi i th ch c u n i, n u c ch ch n s ch v ph ơng ph p c s ch II. Thân bài A GIẢI THÍCH 1 S ch ch ng tri th c o i ng i, c ch n c, t ch ũ từ ng n x , công cụ tru n u v n h nh n o i 2 S ch m r ng những ch n tr i mới – M r ng hi u iết v thế giới t nhi n v vũ trụ – M r ng hi u iết v o i ng i, c c n t c x : i s ng vật ch t, tinh th n, t nh c m, v n h c h – Rèn u n nh n c ch, nuôi ỡng h t v ng, ớc mơ c t CÁCH CHỌN SÁCH VÀ ĐỌC SÁCH 1 Ch n s ch t t, s ch t t gi p t – Nhận th c ng s vật, s vi c, con ng i Đề cương Ngữ Văn 8 kì 2 6 Tổ Ngữ Văn Năm Học: 2018-2019 – H nh ng ng v tiến – Nâng cao phẩm ch t o c, m phong ph i s ng tinh th n 2 Lo i s ch x u, v s ch x u – p m o s thật, xu n t c ch sử – Kh ch ng những th ục th p hèn – Th c ẩ những h nh vi s i tr i, h nh ng vô o c • Dẫn ch ng 3 C ch c s ch – Ch n th i gi n v nơi c th ch h p – Ch n c, tiếp thu những tri th c t t, sung iến th c n th n • Dẫn ch ng III. Kết bài – T m c những ch n tr i mới m s ch c th m r ng cho t – S ch g n i n với n n v n minh c nh n o i * Đề 3: Hồ chủ tịch dạy:“Học với hành phải đi đôi. Học mà không hành thì vô ích. Hành mà không học thì hành không trôi chảy.”Anh (chị) hiểu lời dạy trên thế nào? I. Mở bài: - Trong x h i th i phong iến với i h c từ ch ơng m c n tr ớc tiến h x h i Nhận th c c s i m , Hồ Ch t ch hu n ch ng t : “H c với h nh ph i i ôi với nh u H c m hông h nh th h c vô ch H nh m hông h c th h nh hông trôi ch ” - Giới h n : Gi i th ch v n tr n II. Thân bài: Gi i th ch ngh : 1 H c g ? - L tiếp thu iến th c uận 2. Hành là gì ? - L m, th c h nh, ng ụng iến th c 3 H c với h nh ph i i ôi g n với nh u m t Tr nh c c : 1 H c m hông h nh th h c vô ch: - H nh mục ch v ph ơng ph p c h c. - Chỉ h c thu ết suông, hông v n ụng v o th c ti n chẳng m g 2 H nh m hông h c th h nh hông trôi ch : - H nh m hông c uận chỉ o, thu ết soi s ng, inh nghi m ẫn t th ng t ng - H nh m hông h c chỉ ph ho i c. Ph ơng h ớng vận ụng: 1 “H c” c i g v “h c” nh thế n o ? - H c s ch v , h c trong th c tế, h c inh nghi m ng i i tr ớc - H c si ng n ng, ch m chỉ, c th c h nh 2 “H nh” c i g v “h nh” nh thế n o? H c ết h p với h nh r s o ? - Vận ụng i u h c v o th c tế cu c s ng - H c n m vững thu ết, h nh i m nghi m - Trong th c h nh, iến th c c c ng c v ph t tri n III. Kết bài: - H c với h nh ph i i ôi ngu n , ph ơng ch m, ph ơmg ph p h c tập c chúng ta. - Nêu qu ết t m c ng i h c sinh i với v n Đề cương Ngữ Văn 8 kì 2 7 Tổ Ngữ Văn Năm Học: 2018-2019 *Đề 4: Suy nghĩ về câu nói: “Trên con đƣờng thành công không có dấu chăn của kẻ lƣời biếng” (Lỗ Tấn) I. Mở bài - S n c, ch m chỉ, c n c c n th n m t i u qu n tr ng n tới thành công trong công vi c, trong cu c i m i con ng i - ng những tr i nghi m c n th n, L T n ến cho ch ng t m t c u ch m ngôn thật ngh : Tr n ớc ng th nh công hông c u ch n c ẻ i iếng II. Thân bài Gi i th ch - Đ ng th nh công: Đ chỉ con ng i ến những vinh qu ng, ến những ết qu t t ẹp, i ến những th nh công - D u ch n ẻ i iếng: chỉ s i iếng, hông ch m chỉ, hông r công s c, hông ch u n c m vi c - C u n i c L T n hẳng nh m t i u vô c ng c ngh trong i s ng: Con ng i hông th th nh công, nếu hông c s n c c n th n v ng c i s th nh công c m i ng i u o s n c, ch m chỉ, c n c c ch nh m nh qu ết nh - Đ v iến ng n i L T n tr i qu v ch ng iến s th nh công, th t i c nhi u ng i v c n c ch nh ông T c h i c i iếng - Con ng i s hông ho n th nh c công vi c, hông t c ch m m nh h ớng tới, hông o gi ch m t c ỉnh vinh qu ng - Khi con ng i i iếng s tr n n thụ ng, ẫm trong những công vi c c m nh, ẫm v o ng i h c - Những con ng i i iếng, hông ch u o ng h ngh ến h ng thụ, i h i Tr th nh những ẻ vô ch c x h i c Tr i nghi m c n th n - M i vinh qu ng c n ph i c tr gi ng mồ hôi, n ớc m t Không c ng t ng o n o m hông c những ng c V thế, con ng i uôn ph i iết t n c, ch m chỉ, c n c trong cu c s ng - S th nh công c con ng i ôi hi hông ph i những i u to ớn m chỉ những b nh , gi n ơn trong cu c s ng Cho n n, ôi hi t ph i h i ng với những th nh công nho nh c m nh c ng c c g ng hơn - Ng i h c sinh uôn ph i iết c n c , si ng n ng trong h c tập III. Kết bài L T n m ến cho ch ng t m t i h c qu trong cu c s ng: Con ng th nh công chỉ thật s n ch o những i iết tr n tr ng, iết n c ph n u *Đề 5: Hãy viết một bài văn nghị luận để nêu rõ tác hại của một trong các tệ nạn xã hội mà chúng ta cần phải kiên quyết và nhanh chóng bài trừ nhƣ cờ bạc, tiêm chích ma túy, hoặc tiếp xúc với văn hóa phẩm không lành mạnh, I.Mở bài: Đ t n ớc ch ng t ng tr n con ng công nghi p ho ,hi n i h tiến tới 1 x h i công ng n ch v n minh Đ m c i u ,ch ng t ph i v t qu c c tr ng i, h h n M t trong những tr ng i c c t n n x h i V ng s nh t ch nh m tu II.Thân bài 1 Gi i th ch - Thế n o t n n x h i Tế n n x h i những h nh vi s i tr i, hông ng với chuẩn m c x h i,vi ph m o c,ph p uật,g nh h ng nghi m tr ng T n n x h i m i ngu hi m,ph vỡ h th ng x h i v n minh,tiến , nh m nh C c t x h i th ng gặp : t n n m tu , m i m, u x tr i ph p, c c v trong m t hi n t ng ng o Đề cương Ngữ Văn 8 kì 2 8 Tổ Ngữ Văn Năm Học: 2018-2019 ng i nh t, hông chỉ cho n ớc t m c n cho c thế giới - M tu m t ch t g nghi n c nguồn g c t nhi n h t ng h p hi ng m v o cơ th con ng i,n s m th i tr ng th i, th c,tr tu v t m tr ng c ng i , hiến ng i sử ụng c c m gi c ng ng, hông t ch c m i h nh vi ho t ng c m nh, nh h ng x u ến s c hoẻ - M tu tồn t i r t nhi u ng nh hồng phiến, ch phiến,thu c, c ới nhi u h nh th c tinh vi h c nh u nh u ng,ch ch, ẹo 2 T i s o ph i i trừ m tu - V 1 t n n c nh h ớng x u ến môi tr ng s ng, ến i s ng ho h c,ch nh tr ,x h i Nghi n m tu hiến cho 1 ng i u m ,t m t i; từ 1 ng i hoẻ m nh tr n n nh tật, từ 1 con ngo n trong gi nh tr n n h h ng,từ 1 công n t t c x h i tr th nh i t ng cho uật ph p Khi i thu c,con nghi n s m t c i u g c t i c: c ớp giật,tr m c p,giết ng i Thậm ch ng i th n trong gi nh cũng tr th nh n n nh n c những con nghi n hi i thu c i vậ m tu m t n vỡ h nh ph c c iết o gi nh, nh h ớng to ớn ến x h i - Ng i nghi n m tu s c hoẻ ếu n, hông c h n ng o ng,tr th nh g nh nặng cho gi nh,x h i - L m m t vẻ mỹ qu n,v n minh ch s c x h i - Những con nghi n m hông c gi nh ch p nhận s i ng th ng,vật v tr n những con ng - M tu cũng ch nh con ng ng i ến những c n nh ngu hi m h n nh :HIV/AIDS, o ph i ->Khiến cho n ninh,trật tử t n,t i ph m gi t ng, m h h ng nhi u thế h , nh h ng ến s ph t tri n inh tế t n ớc v m i mặt: n ninh,qu c ph ng Khi m c v o t n n n s hông th r t r c 3 L m s o n i hông với m tu ? - H tr nh x với m tu ng m i c ch,m i ng i n n c th c s ng i s ng nh m nh,trong s ch, hông x ho , uôn tỉnh t o , n nh ch ng i m i thử th ch,c m c x h i - Nh n ớc c n ph i c những h nh th c xử ph t nghi m h c,tri t i với những h nh vi t ng trữ, uôn n vận chu n tr i ph p m tu - Đồng th i cũng ph i những ng i nghi n v o tr ng c i nghi n,t o công n vi c m cho h ,tr nh những c nh " nh n c vi t thi n",gi p h nh nh ch ng ho nhập với cu c s ng c ng ồng, hông x nh, th h - Th m gi c c ho t ng tru n th ng t n n x h i III. Kết bài: - R t r ết uận - N u r su ngh c n th n *Đề 6: Anh (chị) có suy nghĩ gì về hiện tƣợng nghiện trò chơi điện tử (game online) trong giới trẻ học đƣờng hiện nay? I. Mở bài: N u hi n t ng tr chơi i n tử r t h p ẫn giới trẻ g t c h i r t ớn i u hi n: S o nh ng h c tập, thậm ch c n ph m những s i m nghi m tr ng I. Thân bài: - Nêu tình hình th c tr ng c tr chơi i n tử: + L tr chơi ti u hi n h p ẫn giới trẻ, c t c ụng + C c ti m n t m c tr n n m i nơi, thu h t m t s ng hông nh giới trẻ, nh t t ng ớp h c sinh Đề cương Ngữ Văn 8 kì 2 9 Tổ Ngữ Văn Năm Học: 2018-2019 + M t s n tr th nh con nghi n - Ngu n nh n : n th n hông i m chế, c t nh t m , n è r r , gi nh qu n ng ẻo, ch nh qu n ph ơng ch c i n ph p chặt ch trong vi c qu n c c qu n i n tử - T c h i : M c c c nh v m t, su sụp v tinh th n, s o nh ng h c tập, ch n h c, h c, n i i ch mẹ, n c p n tr m - Gi i ph p : T i m chế n th n, ch mẹ qu n gi gi c c con c i, th m gi c c ho t ng ch: V n ngh ,th th o III. Kết bài : Nhận nh c n th n v hi n t ng – R t inh nghi m cho n th n *Đề 7: Đời sống của chúng ta sẽ bị tổn hại rất lớn nếu mỗi ngƣời không có ý thức bảo vệ môi trƣờng. Bằng những hiểu biết của mình, hãy làm sáng tỏ nhận định trên. I. Mở bài V n môi tr ng s ng c con ng i tr n tr i t v ng ô nhi m m t v n c p ch i với t qu c gi n o V n g r những hi n t ng iến i h hậu ẫn ến những th m ho thi n t i h ng hiếp Vi t N m s ô nhi m môi tr ng o ng Chúng ta c n nhận th c v n n nh thế n o? Th c tr ng, ngu n nh n, hậu qu , v gi i ph p gi i qu ết v n n thế n o, ch ng t h c ng n uận II. Thân bài Môi tr ng s ng c con ng i m t h i ni m r ng N o gồm t t c c c ếu t t nhi n v vật ch t nh n t o o qu nh con ng i, c nh h ng ến cu c s ng, s n xu t, s tồn t i, ph t tri n c con ng i v m i sinh vật tr n tr i t Môi tr ng c h i o i ch nh: môi tr ng t nhi n v môi tr ng x h i môi tr ng t nhi n: o gồm c c th nh ph n t nhi n nh h nh, ch t, t trồng, h hậu, n ớc, sinh vật, Môi tr ng x h i: t ng th c c m i qu n h giữ con ng i với con ng i, qu n h c nh n với c ng ồng th hi n ng uật ph p, th chế, c m ết, qu nh, 1 Hi n tr ng môi tr ng s ng c ch ng t : - Ô nhi m nguồn hông h : c c nh m v ng th i r môi tr ng hông h m t nguồn c c onnic h ng ồ, c c o i xit, c c o i h g hi u ng nh nh, h i ụi x hơi v c c o i ng cơ h c, nh h ng x u ến s c hoẻ v ch t ng cu c s ng c con ng i, n g r nhi u nh v ng hô h p, - Ô nhi m nguồn n ớc: hi n n thế giới v ặc i t Vi t N m ô nhi m nguồn n ớc, nhu c u v n ớc u ng v n ớc sinh ho t nhi u v ng mi n ng thiếu nghi m tr ng, s ng ng i c sử ụng n ớc s ch chiếm tỉ hông ớn C c nguồn n ớc: o, hồ, sông, su i, i n c i ơng, nguồn n ớc ng m, n ớc m , - Ô nhi m nguồn t: t i ng c ng tho i ho , rử trôi, r c th i công nghi p, r c th i sinh ho t, r c th i nh vi n, v ng m cho nguồn t i c n i t, hô c n - Ô nhi m v nh s ng, m th nh tiếng ồn t i c c ô th ớn trong c c p tết c Vi t N m v thế giới th s qu t i v c ng v o i nh s ng g r c c nh v m t: m th nh c c c o i ng cơ qu ớn ặc i t c c ô th ớn cũng nh h ng r t nhi u ến ch t ng cu c s ng c con ng i 2. Nguyên nhân - Hậu qu : a. Nguyên nhân * Khách quan: - T nh tr ng n ng n c tr i t g r những iến ng ớn v h hậu to n c u ẫn ến c c hi m ho thi n t i ng c ng h ng hiếp: ũ ụt, ng t, s ng th n, h n h n, nhi t qu c o hoặc qu th p - T nh tr ng chặt ph rừng u nguồn, rừng ph ng h , i n t ch o ph gi m ngi m Đề cương Ngữ Văn 8 kì 2 10

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_ngu_van_lop_8_nam_hoc_2018_201.pdf
Giáo án liên quan