Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hòa Ninh

doc5 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 08/04/2025 | Lượt xem: 15 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì II môn Tin học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Hòa Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 8 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018 A. LÝ THUYẾT: Câu 1: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 0 B. 10 C. 15 D. 20 Câu 2: Cho đoạn chương trình sau: S:=1; for i:=1 to 3 do S:=S+i * Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là: A. 11 B. 7 C. 5 D. 9 Câu 3: Cú pháp của câu lệnh lặp for do là: A. for = to; do ; B. for := to do ; C. for = to do ; D. for := to do ; Câu 4: Cho đoạn chương trình sau: S:=0; n:=0; While S<=10 do n:=n+1; S:=S+n; * Chọn cách sửa lỗi đoạn chương trình trên cho đúng: A. S:=0; n:=0; While S<=10 do begin n:=n+1; S:=S+n end; B. S:=10; n:=0; While S<=10 do n:=n+1; S:=S+n; C. S:=0; n:=0; While S<=10 do S:=S+n; D. S:=0; n:=0; While S<=10 do n:=n+1; Câu 5: Đoạn lệnh sau, mỗi lần lặp giá trị của biến i trong câu lệnh sau thay đổi như thế nào? While i<=10 do i:=i+3; A. Tăng 1 B. Tăng 2 C. Tăng 4 D. Tăng 3 Câu 6: sau từ khóa Do trong câu lệnh While ... do được thực hiện ít nhất mấy lần? A. 1 lần B. 0 lần C. 2 lần D. Vô số lần Câu 7: Cho câu lệnh T:=0; for i:=1 to 100 do T:= T + 1/i; Câu lệnh While do thay thế cho câu lệnh for do trên hợp lệ là: A. T:=0; while i<=100 do T:=T + 1/i; B. T:=0; i:=1; while i<=100 do T:=T + 1/i; i:=i+1; C. T:=0; i:=1; while i<=100 do T:=T + 1/i; D. T:=0; i:=1; while i<=100 do begin T:=T + 1/i; i:=i+1 end; Câu 8: Tìm hiểu và cho biết với đoạn lệnh sau chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp? Var a: integer; Begin a:=5; while a<6 do writeln(‘A’); end. A. 6 lần B. Vô hạn lần C. 5 lần D. 10 lần Câu 9: Đoạn chương trình j:= 0; for i:= 1 to 30 do j:=j+2; lặp bao nhiêu lần? A. 30 lần B. 0 lần C. vô hạn lần D. 1 lần Câu 10: Cấu trúc của lệnh lặp với số lần biết trước là: A. While do B. If then else C. For do D. If then Câu 11: Với ngôn ngữ lập trình Passcal câu lệnh lặp for i:=1 to 10 do x:=x+1; thì biến đếm i phải được khai báo là kiểu dữ liệu nào? A. Integer B. String C. Real D. Kiểu nào cũng được Câu 12: Việc thực hiện câu lệnh lặp: for i:=1 to 10 do begin writeln(‘O’); delay(1000) end; là in ra màn hình: A. 10 chữ O theo cột dọc. B. 10 chữ O theo cột dọc, mỗi chữ dừng 1 giây. C. Các chữ O. D. Các số từ 1 đến 10. Câu 13: Chỉ ra được lặp lại trong đoạn lệnh: x:=1; While x<=5 do write(‘Hoa hau’); A. write(‘Hoa hau’) B. x:=1 C. Không có câu lệnh lặp. D. x<=5 Câu 14: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước? A. If then else B. While do C. For do D. If then Câu 15: Câu lệnh lặp while do có dạng đúng là: A. x:=10 While x=10 do x:=x+5; B. x:=10; While x=10 do x:=x+5; C. X:=10; While x:=10 do x:=x+5; D. x:=10; While x=10 do x=x+5; Câu 16: Cho đoạn chương trình sau: x:=0; While x<=20 do x:= x+1; * Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên giá trị của x bằng: A. 1 B. 0 C. 21 D. 20 Câu 17: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); B. For i:= 1.5 to 9.5 do writeln(‘A’); C. For i:= 100 to 1 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 18: Để sử dụng được các lệnh GotoXY, WhereX, WhereY ta : A. Cần lập trình lệnh. B. Cần khai báo thư viện CRT. C. Khai báo một thư viện bất kì. D. Không cần làm gì cả. Câu 19: Lệnh GotoXY(a,b) có tác dụng đưa con trỏ về : A. Hàng a cột b B. Cột a cột b C. Cột a hàng b D. Hàng a hàng b Câu 20: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào SAI? A. for i:=1 to N do x:=x+1; B. for i:=N to M do x:=x+1; C. for i:=1 to n do x=x+1; D. for i:=1 to X do T:=T*I; Câu 21: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào ĐÚNG? A. for i:=1 to X do T=T*I; B. for i=N to M do x:=x+1; C. for i:=1 to N do x:=x+1; D. for i:1 to n do x=x+1; Câu 22: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp biết trước? A. Gọi điện tới khi có người nghe máy. B. Rửa rau tới khi sạch. C. Học bài cho tới khi thuộc bài. D. Ngày tắm 1 lần. Câu 23: Cho đoạn chương trình: S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+2; * Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i có kết quả là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 24: Câu lệnh Pascal nào sau đây là hợp lệ? A. for i:=9 to 1 do s:=s+1; B. for i:=1 to 9 do s:=s+1; C. for i:=1 to 9 do s=s+1; D. for i: 1 to 9 do s:=s+1; Câu 25: Cho thuật toán: Bước 1: S←10; n←2 Bước 2: Nếu S > 20 thì chuyển đến bước 4 Bước 3: S←S+2n Bước 4: Kết thúc thuật toán và thông báo S * Khi thực hiện thuật toán, máy tính sẽ thực hiện bao nhiêu vòng lặp? A. 5 vòng B. 0 vòng C. 10 vòng D. 3 vòng Câu 26: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? A. Bạn An đánh răng ngày 2 lần. B. Bạn Hùng mỗi ngày quét nhà 1 lần. C. Bạn Cường học bài cho tới khi thuộc bài. D. Mỗi ngày bạn Nga nấu ăn 1 lần. Câu 27: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau: i := 5; While i>=1 do i := i – 1; A. 2 lần B. 6 lần C. 5 lần D. 1 lần Câu 28: Vòng lặp while do là vòng lặp: A. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =100 D. Chưa biết trước số lần lặp Câu 29: Khi nào thì câu lệnh for... do kết thúc? A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị đầu. C. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị đầu. Câu 30: Đoạn chương trình P:=1; for i:=1 to n do P:=P*i; giải được bài toán nào sau đây? A. Tính tích P=1.2.3 n B. Tính tổng P=1+2+3+ +n 1 1 1 C. Tính tổng P 1 ... D. Tính tích P=1.2.3 100 2 3 n Câu 31: Cho đoạn chương trình: P:=1; For i:=2 to 5 do P:=P*i; * Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên s có kết quả là : A. 10 B. 120 C. 5 D. 1 Câu 32: Để tính số vòng lặp cho câu lệnh for... do ta sử dụng công thức: A. Giá trị cuối – Giá trị đầu + 1 B. Giá trị cuối – Giá trị đầu C. Giá trị đầu – Giá trị cuối D. Giá trị đầu – Giá trị cuối + 1 Câu 33: Xác định số vòng lặp cho bài toán: tính tổng các số nguyên từ 1 đến 100? A. 1 B. 100 C. 101 D. 99 Câu 34: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào ĐÚNG? A. While i<=N do i:=i+1; B. While i:=1 do x:=x+1; C. While i to X do T:=T*I; D. While i:=1 to n do x:=x+1; Câu 35: Khi sử dụng lệnh lặp While ... do cần chú ý điều gì? A. Điều kiện dần đi đến sai B. Số lượng câu lệnh C. Điều kiện dần đi đến đúng D. Số lần lặp Câu 36: Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước trong ngôn ngữ lập trình Pascal có dạng: A. while ; do ; B. while to do ; C. while to ; D. while do ; Câu 37: Kết quả của trong câu lệnh While ... do sẽ có giá trị là gì? A. Là một dãy kí tự B. Là một số thực C. Đúng hoặc sai D. Là một số nguyên Câu 38: Lệnh lặp For, mỗi lần lặp giá trị của biến đếm thay đổi như thế nào? A. Tăng 1 B. Tăng 3 C. Tăng 4 D. Tăng 2 Câu 39: Cho câu lệnh S:=0; i:=1; while i<n do begin S:=S+i; i:=i+1 end; Câu lệnh for do thay thế cho câu lệnh While do trên hợp lệ là: A. S:=0; for i:=1 to 100 do S:= S+i; B. S:=n; for i:=1 to n do S:= S+i; C. S:=0; for i:=1 to n do begin S:= S+i; i:=i+1 end; D. S:=0; for i:=1 to n do S:= S+i; Câu 40: Việc đầu tiên mà câu lệnh While ... do cần thực hiện là gì? A. Kiểm tra giá trị của B. Kiểm tra C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then D. Thực hiện sau từ khóa Do Câu 41: Sau khi thực hiện đoạn chương trình: s:=1; for i:=1 to 5 do s := s*i; Giá trị của biến S bằng: A. 121B. 55 C. 120 D. 151 Câu 42: Câu lệnh Begin writeln(‘a’); writeln; End; A. Là câu lệnh điều kiện lồng nhauB. Là câu lệnh lặp lồng nhau C. Là câu lệnh lồng nhau D. Là câu lệnh ghép Câu 43: Câu lệnh WhereX có tác dụng: A. Cho biết số thứ tự của cột đang có con trỏ B. Cho biết số thứ tự của hàng đang có con trỏ C. Cho biết số thứ tự của hàng và cột đang có con trỏ D. Đưa con trỏ về cuối dòng Câu 44: Kết quả của việc thực hiện câu lệnh Pascal for i:=1 to 7 do writeln(‘Tien hoc le, hau hoc van’); là: A. In ra màn hình 7 câu Tien hoc le, hau hoc van B. In ra màn hình 1 câu Tien hoc le, hau hoc van C. In ra màn hình 6 câu Tien hoc le, hau hoc van D. Vòng lặp vô tận Câu 45: Vòng lặp While do ; A. là một phép gánB. là một phép so sánh C. là một biểu thức đại số D. là một dãy kí tự Câu 46: Hoạt động nào sau đây lặp với số lần lặp chưa biết trước? A. Mỗi buổi học 5 tiết.B. Ngày 10/3 Âm lịch là ngày giỗ tổ Hùng Vương. C. Đánh răng ngày 2 lần.D. Mỗi ngày phải học bài cho đến khi thuộc. Câu 47: Sau khi thực hiện câu lệnh: while i <10 do x := x+1; i := i+1; Cho biết giá trị của biến x bằng bao nhiêu, biết rằng trước đó giá trị của biến x là 0 và i là 5. A. 5B. 4 C. 7D. 1 Câu 48: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là: A. var ; array [ .. ] of ; B. var : array [ ] of ; C. var : array [ .. ] of ; D. var : array [ .. ] for ; Câu 49: Khai báo biến mảng hợp lệ là: A. var a: array[4..10.1] of real;B. var a: array[4 10] of real; C. var a: array[10..4] of real; D. var a: array[4..10] of real; Câu 50: Câu lệnh: for i:=1 to n do Begin Write(‘a[‘,i,’]=’); Readln(a[i]); End; A. Dùng để nhập giá trị cho các phần tử của mảng từ bàn phím B. Dùng để in giá trị của các phần tử của mảng ra màn hình C. Dùng để duyệt các phần tử của mảng D. Dùng để giải quyết các mục đích khác Câu 51: Với khai báo: a: array[1..100] of integer; thì phép gán hợp lệ là: A. a[1]:=34;B. a[2]:=15.1;C. a[3]:=a[4]+0.2;D. a[5]:=a[1]/3; Câu 52: Var : array [ .. ] of ; Trong đó chỉ số đầu và chỉ số cuối là: A. Số nguyênB. Số thực C. Số nguyên hoặc số thực D. Số nguyên và số thực Câu 53: Var : array [ .. ] of ; A. lớn hơn B. bằng C. nhỏ hơn D. nhỏ hơn hoặc bằng Câu 54: Trong hệ xương của con người, xương nào dài nhất? A. Xương đùiB. Xương sườn C. Xương chậuD. Xương cẳng chân Câu 55: Trong cơ thể người, cơ nào dài nhất? A. Cơ đùiB. Cơ lưng C. Cơ ngựcD. Cơ vai Câu 56: Để khởi động phần mềm Làm quen với giải phẫu cơ thể người, em nháy đúp vào biểu tượng: A. B. C. D. Câu 57: Em được học vẽ hình không gian với phần mềm: A. Pascal B. Geogebra C. Anatomy D. TIM Câu 58: Để tạo đối tượng điểm, ta kích hoạt cửa sổ không gian 3D, chọn công cụ: A. B. C. D. Câu 59: Để vẽ hình lập phương, ta chọn công cụ: A. B. C. D. Câu 60: GeoGebra là phần mềm: A. Soạn thảo văn bản B. Bảng tính C. Luyện gõ phím D. Vẽ hình học B. THỰC HÀNH: Bài 1: Viết chương trình nhập vào một dãy n số nguyên, với n cũng được nhập từ bàn phím. In ra màn hình dãy số đó. Sau đó xử lí cho mỗi phần tử tăng 2 đơn vị và in lại kết quả đã xử lí. Bài 2: Viết chương trình nhập vào một dãy n số nguyên, với n cũng được nhập từ bàn phím. In ra màn hình dãy số đó với thứ tự tăng dần (từ nhỏ đến lớn). Bài 3: Viết chương trình sử dụng biến mảng để nhập từ bàn phím các phần tử của một dãy số. Độ dài của dãy cũng được nhập từ bàn phím. Tính tổng của dãy số được nhập vào. Bài 4: Viết chương trình sử dụng biến mảng nhập dãy n số nguyên từ bàn phím và đếm xem trong dãy có bao nhiêu số âm, bao nhiêu số dương. Sau đó in ra màn hình 1 dãy số âm và 1 dãy số dương đó.

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_8_nam_hoc_2017_201.doc