Đề cương ôn tập học kỳ I môn: hóa học 9 năm học: 2007 – 2008

II – CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ:

1. OXIT

a) Định nghĩa: Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.

 Vd: CaO, SO2, CO, Na2O, Fe3O4, P2O5,

b) Tính chất hóa học:

 

 

doc9 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1140 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn: hóa học 9 năm học: 2007 – 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I Môn: Hóa học 9 Năm học: 2007 – 2008 PHAÀN A – KIEÁN THÖÙC CÔ BAÛN. I – MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: OXIT AXIT OXIT BAZƠ + Bazơ + Oxit bazơ + Axit + Oxit axit Nhiệt phân hủy + H2O + H2O MUỐI + Kim loại + Bazơ + Oxit bazơ + Muối + Axit + Bazơ + Axit + Oxit axit + Muối AXIT BAZƠ II – CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ: 1. OXIT a) Định nghĩa: Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Vd: CaO, SO2, CO, Na2O, Fe3O4, P2O5, … b) Tính chất hóa học: Tính chất hóa học OXIT AXIT OXIT BAZƠ Tác dụng với nước Một số oxit axit (SO2, CO2, N2O5, P2O5, …) + nước à dd axit Vd: CO2 + H2O ® H2CO3 P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4 Một số oxit bazơ (Na2O, BaO, CaO, K2O, …) + nước à dd bazơ Vd: Na2O + H2O ® 2NaOH Ø Các oxit bazơ như: MgO, CuO, Al2O3, FeO, Fe2O3, … không tác dụng với nước. Tác dụng với axit Oxit bazơ + axit à muối + nước Vd: CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O CaO + H2SO4 ® CaSO4 + H2O Tác dụng với dd bazơ (kiềm) Oxit axit + dd bazơ à muối + nước Vd: SO2 + Ca(OH)2 ® CaSO3 + H2O CO2 + Ba(OH)2® BaCO3 + H2O Tác dụng với oxit axit Oxit bazơ + oxit axit à muối Vd: BaO + CO2 ® BaCO3 Tác dụng với oxit bazơ Oxit axit + oxit bazơ à muối Vd: MgO + SO3 ® MgSO4 2. AXIT a) Định nghĩa: Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit. Vd: HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4, … b) Tính chất hóa học: Tác dụng với chất chỉ thị: Dd axit làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. Tác dụng với kim loại: Một số dd axit (HCl, H2SO4 loãng) + các kim loại đứng trước H (trong dãy HĐHH của kim loại) à muối + H2 Vd: 2Al + 3H2SO4loãng ® Al2(SO4)3 +3H2 Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2 Ø H2SO4 đặc và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại tạo muối nhưng không giải phóng khí H2. Vd: Cu + 2H2SO4đặc ® CuSO4 + SO2 + 2H2O Ø H2SO4 đặc có tính háo nước. Tác dụng với oxit bazơ: Axit + oxit bazơ à muối + nước Vd: CaO + H2SO4 ® CaSO4 + H2O Tác dụng với bazơ: Axit + bazơ à muối + nước (phản ứng trung hòa) Vd: 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 6H2O Tác dụng với muối: Axit + muối à muối mới + axit mới Vd: H2SO4 + BaCl2 ® BaSO4 + 2HCl 2HCl + Na2CO3 ® 2NaCl + H2O + CO2‹ Ø Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan hoặc chất khí. t0 V2O5 t0 Ø Sản xuất axit sunfuric: Qua các quá trình sau: S + O2 ® SO2 ; 2SO2 + O2 ® 2SO3 ; SO3 + H2O ® H2SO4 3. BAZƠ a) Định nghĩa: Bazơ là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit (OH). Vd: KOH, NaOH, Ba(OH)2, Al(OH)3, … b) Tính chất hóa học: Tác dụng với chất chỉ thị: Dd bazơ làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh, dd phenolphtalein chuyển sang màu đỏ. Tác dụng với oxit axit: Dd bazơ + oxit axit à muối + nước Vd: Ca(OH)2 + SO3 ® CaSO4 + H2O Tác dụng với axit: Bazơ + axit à muối + nước (phản ứng trung hòa) Vd: NaOH + HCl ® NaCl + H2O Tác dụng với muối: Dd bazơ + dd muối à muối mới + bazơ mới Vd: Ba(OH)2 + CuSO4 ® BaSO4 + Cu(OH)2 3NaOH + FeCl3 ® Fe(OH)3 + 3NaCl Ø Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan. t0 Phản ứng nhiệt phân: t0 Bazơ không tan à oxit bazơ + nước Vd: Cu(OH)2 ® CuO + H2O Điện phân có màng ngăn Ø Sản xuất natri hiđroxit: 2NaCl + H2O 2NaOH + Cl2 + H2 c) Thang pH: Dùng để biểu thị độ axit hoặc độ bazơ của một dung dịch: pH = 7: trung tính ; pH 7: tính bazơ 4. MUỐI a) Định nghĩa: Muối là hợp chất mà phân tử có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. Vd: NaCl, MgSO4, Fe(NO3)2, BaCO3, … b) Tính chất hóa học: 1. Tác dụng với kim loại: Muối + kim loại à muối mới + kim loại mới Vd: Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag Ø Lưu ý: Kim loại đứng trước (trừ K, Na, Ca, …) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy HĐHH của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của chúng. 2. Tác dụng với axit: Muối + axit à muối mới + axit mới Vd: BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2HCl Na2CO3 + 2HCl ® 2NaCl + H2O + CO2‹ Ø Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan hoặc chất khí. 3. Tác dụng với bazơ: Dd muối + dd bazơ à muối mới + bazơ mới Vd: CuSO4 + 2NaOH ® Cu(OH)2 + Na2SO4 Ø Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan. 4. Tác dụng với muối: Muối + muối à 2 muối mới Vd: NaCl + AgNO3 ® AgCl + NaNO3 Ø Điều kiện phản ứng xảy ra: Sản phẩm phải có chất không tan. 5. Phản ứng nhiệt phân hủy: t0 Một số muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao: Vd: CaCO3 ® CaO + CO2‹ c) Phản ứng trao đổi: Định nghĩa: Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. Vd: BaCl2 + H2SO4 ® BaSO4 + 2HCl Na2CO3 + 2HCl ® 2NaCl + H2O + CO2‹ CuSO4 + 2NaOH ® Cu(OH)2 + Na2SO4 NaCl + AgNO3 ® AgCl + NaNO3 Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra: Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí. Ø Lưu ý: Phản ứng trung hòa cũng là phản ứng trao đổi và luôn xảy ra. Vd: NaOH + HCl ® NaCl + H2O III – KIM LOẠI: 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI a) Tính chất vật lý: Có tính dẻo, dễ dát mỏng và dễ kéo sợi. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. (Ag là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất, tiếp theo là Cu, Al, Fe, …) Có ánh kim. b) Tính chất hóa học: Tác dụng với phi kim: Thường ở nhiệt độ cao. t0 ­ Với khí oxi: Tạo oxit. Vd: 3Fe + 2O2 ® Fe3O4 t0 t0 ­ Với các phi kim khác (Cl2, S, …): Tạo muối. Vd: 2Na + Cl2 ® 2NaCl ; Fe + S ® FeS Tác dụng với dd axit: Kim loại đứng trước H (trong dãy HĐHH của kim loại) + dd axit (HCl, H2SO4 loãng) à muối + H2 Vd: 2Al + 3H2SO4loãng ® Al2(SO4)3 +3H2 Ø H2SO4 đặc và HNO3 tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Pt, Au). Tác dụng với nước: Một số kim loại (Na, K, ...) + nước à dd kiềm + H2 Vd: 2Na +2H2O ® 2NaOH + H2 Tác dụng với muối: Muối + kim loại à muối mới + kim loại mới Vd: Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag Ø Lưu ý: Kim loại đứng trước (trừ K, Na, Ca, …) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy HĐHH của kim loại) ra khỏi dung dịch muối của chúng. Ø SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA NHÔM VÀ SẮT: Tính chất NHÔM (Al = 27) SẮT (Fe = 56) Tính chất vật lý Là kim loại nhẹ, màu trắng, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Nhiệt độ nóng chảy 6600C. Có tính dẻo, dễ dát mỏng. Là kim loại nặng, màu trắng xám, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, kém Al. Nhiệt độ nóng chảy 15390C. Vì có tính dẻo nên dễ rèn, dễ dát mỏng. Tính chất hóa học t0 t0 Tác dụng với phi kim 2Al + 3S ® Al2S3 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 Tác dụng với axit 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2 Fe + H2SO4 ® FeSO4 + H2 Ø Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Tác dụng với dd muối 2Al + 3CuSO4 ® Al2(SO4)3 + 3Cu Fe + 2AgNO3 ® Fe(NO3)2 + 2Ag Tác dụng với dd kiềm Nhôm + dd kiềm à H2 Tính chất khác Al và hợp chất của Al có tính lưỡng tính (tác dụng với axit, bazơ). Trong các phản ứng: Al luôn có hóa trị III. Các hợp chất FeO, Fe2O3, Fe3O4 là oxit bazơ không tan trong nước. Trong các phản ứng: Fe có nhiều hóa trị: II, III. Ø Sản xuất nhôm: Nguyeân lieäu: quaëng boxit (thaønh phaàn chuû yeáu laø Al2O3). Điện phân nóng chảy criolit Phöông phaùp: ñieän phaân noùng chaûy. 2Al2O3(r) 4Al(r)+3O2(k) 2. DÃY HOẠT ĐỘNG HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại: K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại: Möùc ñoä hoïat ñoäng hoùa hoïc cuûa kim loaïi giaûm daàn töø traùi qua phaûi. Kim loaïi ñöùng tröôùc Mg taùc duïng vôùi nöôùc ôû ñieàu kieän thöôøng à kieàm vaø khí hiñro. Kim loaïi ñöùng tröôùc H phaûn öùng vôùi moät soá dd axit (HCl, H2SO4 loaõng, …) à khí H2. Kim loaïi ñöùng tröôùc (tröø Na, K…) ñaåy kim loaïi ñöùng sau ra khoûi dung dòch muoái. 3. HỢP CHẤT SẮT: GANG, THÉP a) Hợp kim: Là chất rắn thu được sau khi làm nguội hỗn hợp nóng chảy của nhiều kim loại khác nhau hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim. b) Thành phần, tính chất và sản xuất gang, thép: Hợp kim GANG THÉP Thành phần Hàm lượng cacbon 2 – 5%; 1 – 3% các nguyên tố P, Si, S, Mn; còn lại là Fe. Hàm lượng cacbon dưới 2%; dưới 0,8% các nguyên tố P, S, Mn; còn lại là Fe. Tính chất Giòn, không rèn, không dát mỏng được. Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng, kéo sợi được), cứng. Sản xuất Trong lò cao. t0 Nguyên tắc: CO khử các oxit sắt ở t0 cao. 3CO + Fe2O3 ® 3CO2 + 2Fe Trong lò luyện thép. t0 Nguyên tắc: Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang. FeO + C ® Fe + CO IV – PHI KIM: 1. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA PHI KIM a) Tính chất vật lý: Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn (S, P, ...) ; lỏng (Br2) ; khí (Cl2, O2, N2, H2, ...). Phần lớn các nguyên tố phi kim không có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt kém; Nhiệt độ nóng chảy thấp. Một số phi kim độc như: Cl2, Br2, I2. b) Tính chất hóa học: Tác dụng với kim loại: t0 ­ Nhiều phi kim + kim loại à muối: Vd: 2Na + Cl2 ® 2NaCl t0 ­ Oxi + kim loại à oxit: Vd: 2Cu + O2 ® 2CuO Tác dụng với hiđro: ­ Oxi + khí hiđro à hơi nước 2H2 + O2 ® 2H2O t0 ­ Clo + khí hiđro à khí hiđro clorua H2 + Cl2 ® 2HCl ­ Nhiều phi kim khác (C, S, Br2, ...) phản ứng với khí hiđro tạo thành hợp chất khí. Tác dụng với oxi: t0 Nhiều phi kim + khí oxi à oxit axit t0 Vd: S + O2 ® SO2 4P + 5O2 ® 2P2O5 Mức độ hoạt động hóa học của phi kim: Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim thường được xét căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro. Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnh (flo là phi kim hoạt động mạnh nhất). Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn. 2. SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA CLO VÀ CACBON Tính chất CLO CACBON (than vô định hình) Tính chất vật lý Clo là chất khí, màu vàng lục. Clo là khí rất độc, nặng gấp 2,5 lần không khí. Cacbon ở trạng thái rắn, màu đen. Than có tính hấp phụ màu, chất tan trong dung dịch. Tính chất hóa học 5000C t0 Tác dụng với H2 H2 + Cl2 ® 2HCl t0 C + 2H2 CH4 Tác dụng với oxi Clo không phản ứng trực tiếp với oxi. t0 C + O2 ® CO2 Tác dụng với oxit bazơ t0 2CuO + C ® 2Cu + CO2 Tác dụng với kim loại 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3 Tác dụng với nước Cl2 + H2O D HCl + HClO Tác dụng với dd kiềm Cl2 + 2NaOH®NaCl + NaClO +H2O Ø Điều chế clo: Trong phòng thí nghiệm: MnO2 + HClđặc® MnCl2 + Cl2  + H2O Điện phân có màng ngăn Trong công nghiệp: 2NaCl + H2O 2NaOH + Cl2 + H2 3. CÁC OXIT CỦA CACBON Tính chất CACBON OXIT (CO) CACBON ĐIOXIT (CO2) Tính chất vật lý CO là khí không màu, không mùi. CO là khí rất độc. CO2 là khí không màu, nặng hơn không khí. Khí CO2 không duy trì sự sống, sự cháy. Tính chất hóa học Tác dụng với H2O Không phản ứng ở nhiệt độ thường. CO2 + H2O D H2CO3 Tác dụng với dd kiềm CO2 + 2NaOH ® Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH ® NaHCO3 Tác dụng với oxit bazơ t0 Ở nhiệt độ cao: CO là chất khử: 3CO + Fe2O3 ® 3CO2 + 2Fe CO2 + CaO ® CaCO3 Ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu, chất khử trong công nghiệp hóa học. Dùng trong sản xuất nước giải khát có gaz, bảo quản thực phẩm, dập tắt đám cháy, ... Ø TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ DUNG DỊCH BAZƠ, MUỐI: Bazơ tan KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 ít tan. Bazơ không tan Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2 Muối Sunfat (=SO4) Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 không tan). Muối Sunfit (=SO3) Hầu hết không tan (trừ K2SO3 , Na2SO3 tan). Muối Nitrat (-NO3) Tất cả đều tan. Muối Photphat (ºPO4) Hầu hết không tan (trừ K3PO4 , Na3PO4 tan ). Muối Cacbonat (=CO3) Hầu hết không tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan). Muối Clorua (-Cl ) Hầu hết đều tan (trừ AgCl không tan). Ø HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ NHÓM NGUYÊN TỬ: Hóa trị (I) Hóa trị (II) Hóa trị (III) Kim loại Na, K, Ag Ca , Ba , Mg , Zn, Fe, Pb, Cu, Hg Al, Fe Nhóm nguyên tử -NO3 ; (OH) (I) =CO3 ; =SO3 ; =SO4 PO4 Phi kim Cl , H , F O Các phi kim khác: S (IV,VI ) ; C (IV) ; N (V) ; P (V). PHAÀN B – CAÙC DAÏNG BAØI TAÄP. Dạng 1: XÉT ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG - VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. Bài 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4 SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH Na2CO3. CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4 Fe FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe2(SO4)3 FeCl3. Fe FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeO FeSO4. Cu CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu CuSO4. Al2O3 Al AlCl3 NaCl NaOH Cu(OH)2. Bài 2: Nêu hiện tượng quan sát được và viết PTHH xảy ra, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): Cho maãu keõm vaøo oáng nghieäm chöùa dd HCl(dö) Cho maãu nhoâm vaøo oáng nghieäm chöùa H2SO4 ñaëc, nguoäi. Cho daây nhoâm vaøo dd NaOH ñaëc. Cho töø töø dd BaCl2 vaøo oáng nghieäm chöùa dd H2SO4. Cho töø töø dd BaCl2 vaøo oáng nghieäm chöùa dd Na2CO3. Cho töø töø dd HCl vaøo oáng nghieäm chöaù dd NaOH coù ñeå saün 1 maãu giaáy quyø tím. Cho ñinh saét vaøo oáng nghieäm chöùa dd CuSO4. Cho dd NaOH töø töø vaøo oáng nghieäm chöùa dd CuSO4. sau ñoù loïc laáy chaát keát tuûa roài ñun nheï. Cho töø töø dd AgNO3 vaøo oáng nghieäm chöùa dd NaCl. Cho laù ñoàng vaøo oáng nghieäm chöùa dd HCl. Ñoát noùng ñoû moät ñoaïn daây theùp(Fe) cho vaøo bình chöùa khí oxi. Cho daây baïc vaøo oáng nghieäm chöùa dd CuSO4. Cho Na(r) vaøo coác nöôùc coù pha phenolphtalein. Raéc boät Al leân ngoïn löûa ñeøn coàn. Ñun noùng oáng nghieäm chöùa Cu(OH)2. Bài 3: Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dd HCl để: Sinh ra chất khí nhẹ hơn khoâng khí vaø chaùy ñöôïc trong khoâng khí. Taïo thaønh dd coù maøu xanh lam. Taïo thaønh dd coù maøu vaøng naâu. Taïo thaønh dd khoâng maøu. Vieát caùc PTHH cho caùc phaûn öùng treân. Bài 4: Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành: Chaát keát tuûa maøu traéng. Khí nheï hôn khoâng khí vaø chaùy ñöôïc trong khoâng khí. Khí naëng hôn khoâng khí vaø khoâng duy trì söï chaùy. Chaát keát tuûa maøu traéng ñoàng thôøi coù chaát khí naëng hôn khoâng khí vaø khoâng duy trì söï chaùy. Dd coù maøu xanh lam. Dd khoâng maøu. Vieát caùc PTHH cho caùc phaûn öùng treân. Dạng 2: NHẬN BIẾT CÁC CHẤT – TINH CHẾ . Nhận biết các chất rắn bằng cách thử tính tan trong nước, hoặc quan sát màu sắc. Nhận biết các dd thường theo thứ tự sau: Các dd muối đồng thường có màu xanh lam. Dùng quỳ tím nhận biết dd axit (quỳ tím hóa đỏ) hoặc dd bazơ (quỳ tím hóa xanh). Các dd Ca(OH)2, Ba(OH)2 nhận biết bằng cách dẫn khí CO2, SO2 qua à tạo kết tủa trắng. Các muối =CO3, =SO3 nhận biết bằng các dd HCl, H2SO4 loaõng à có khí thoát ra (CO2, SO2) Các muối =SO4 nhận biết bằng các dd BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(OH)2 (hoặc ngược lại) à tạo kết tủa trắng. Các muối –Cl nhận biết bằng muối Ag, như AgNO3, Ag2SO4 (hoặc ngược lại). à tạo kết tủa trắng. Các muối của kim loại đồng nhận biết bằng dd kiềm như NaOH, Ca(OH)2, …à tạo kết tủa xanh lơ. Nhận biết các kim loại, chú ý: Dãy hoạt động hóa học của kim loại. Fe, Al không phản ứng với dd H2SO4 đặc, nguội. Al có phản ứng với dd kiềm tạo khí H2. Bài 1: Nhận biết các chất theo các yêu cầu sau đây: Baèng phöông phaùp hoùa hoïc haõy nhaän bieát caùc chaát raén sau: CaO, Na2O, MgO, P2O5. CaCO3, CaO, Ca(OH)2. Chæ duøng theâm quyø tím, haõy nhaän bieát caùc dung dòch sau: H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2. NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4. Baèng phöông phaùp hoùa hoïc, haõy nhaän bieát caùc dung dòch: CuSO4, AgNO3, NaCl. NaOH, HCl, NaNO3, NaCl. KOH, K2SO4, K2CO3, KNO3. Chæ duøng dd H2SO4 loaõng, nhaän bieát caùc chaát sau: Caùc chaát raén: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3 Caùc dd: BaSO4, BaCO3, NaCl, Na2CO3. Haõy neâu phöông phaùp hoùa hoïc ñeå nhaän bieát caùc kim loaïi sau: Al, Zn, Cu. Fe, Al, Ag, Mg. Bài 2: Tinh chế. Tinh chế bột sắt từ hỗn hợp bột sắt vaø bột nhoâm baèng phöông phaùp hoùa hoïc. Tinh cheá vuïn ñoàng töø hoãn hôïp vuïn caùc kim loaïi sau: Cu, Zn, Fe. Coù dd muoái AlCl3 laãn taïp chaát laø CuCl2. Neâu phöông phaùp hoùa hoïc laøm saïch muoái nhoâm. Dung dòch ZnSO4 coù laãn taïp chaát laø CuSO4. Neâu phöông phaùp laøm saïch dd ZnSO4. Dạng 3: ĐIỀU CHẾ. Bài 1: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: Dd FeCl2. Dd CuCl2. Khí CO2. Cu kim loaïi. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: Dd NaOH. Dd Ba(OH)2. BaSO4. Cu(OH)2. Fe(OH)2 Dạng 4: BÀI TOÁN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. Bài 1: Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 150ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 10,08 l khí (đktc). Viết PTHH. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng. Bài 2: 6,72 l khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 600ml dd Ba(OH)2, sản phẩm tạo thành là BaCO3 và nước. Viết PTHH. Tính nồng độ mol của dd Ba(OH) đã dùng. Tính khối lượng kết tủa tạo thành. Bài 3: Trung hòa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1,5M. Tính thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng. Tính nồng độ mol của dd muối thu được sau phản ứng. Nếu thay dd KOH bằng dd NaOH 10% thì cần phải lấy bao nhiêu gam dd NaOH để trung hòa hết lượng axit trên. Bài 4: Ngâm 1 lá kẽm trong 32g dd CuSO4 10% cho tới khi kẽm không thể tan được nữa. Viết PTHH. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì? Tính khối lượng kẽm đã phản ứng. Xác định nồng độ % của dd sau phản ứng. Bài 5: Trung hòa dd KOH 5,6% (D = 10,45g/ml) bằng 200g dd H2SO4 14,7%. Tính thể tích dd KOH cần dùng. Tính C% của dd muối sau phản ứng. Bài 6: Cho dd NaOH 2M tác dụng hoàn toàn với 3,36l khí clo (đktc). Tính thể tích dd NaOH tham gia phản ứng. Tính nồng độ các chất sau phản ứng. (Giả thuyết cho thể tích dd thay đổi không đáng kể). Bài 7: Cho 7,75g natri oxit tác dụng với nước, thu được 250ml dd bazơ. Tính nồng độ mol của dd bazơ thu được. Tính khối lượng dd H2SO4 20% cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ nói trên. Từ đó tính thể tích dd H2SO4 đem dùng, biết D(dd H2SO4) = 1,14g/ml. Bài 8: Hòa tan 21,1g hỗn hợp A gồm Zn và ZnO bằng 200g dd HCl (vừa đủ) thu được dd B và 4,48 l khí H2. Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A. Tính C% của dd HCl đã dùng. Tính khối lượng muối có trong dd B. Bài 9: Cho 21g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dd HCl dư làm thoát ra 13,44 l khí (đktc). Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. Tính thể tích dd HCl 36% (D = 1,18g/ml) để hòa tan vừa đủ hỗn hợp đó. Bài 10: Cho 15,75g hỗn hợp 2 kim loại Cu và Zn vào dd H2SO4 loãng dư, thu được 33,6l khí (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu. Tính khối lượng dd muối thu được. Bài 11: Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp bột CuO và ZnO vào 150ml dd HCl 2M. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp đầu. Tính khối lượng dd H2SO4 20% cần để hòa tan hỗn hợp trên. Bài 12: Cho 10g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với dd H2SO4 loãng dư. Lọc lấy phần chất rắn không tan cho phản ứng với dd H2SO4 đặc, nóng thu được 1,12 l khí (đktc). Tính thành phần % về khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp đầu. Bài 13: Dẫn từ từ 3,136 l khí CO2 (đktc) vào một dd có hòa tan 12,8g NaOH, sản phẩm là muối Na2CO3. Chất nào đã lấy dư, dư bao nhiêu lít (hoặc gam)? Tính khối lượng muối thu được. Bài 14: Cho 3,92g bột sắt vào 200ml dd CuSO4 10% (D = 1,12g/ml). Tính khối lượng kim loại mới tạo thành. Tính nồng độ mol của chất có trong dd sau phản ứng. (Giả thuyết cho thể tích dd thay đổi không đáng kể). Bài 15: Trộn 60ml dd có chứa 4,44g CaCl2 với 140ml dd có chứa 3,4g AgNO3. Cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH. Tính khối lượng chất rắn sinh ra. Tính CM của chất còn lại trong dd sau phản ứng. Biết thể tích dd thay đổi không đáng kể. Bài 16: Cho 9,2g một kim loại A phản ứng với khí clo (dư) tạo thành 23,4g muối. Xác định tên kim loại A, biết A có hóa trị I. Bài 17: Cho 0,6g một kim loại hóa trị II tác dụng với nước tạo ra 0,336 l khí H2 (đktc). Tìm tên kim loại đó. Bài 18: Nhúng 1 lá nhôm vào dd CuSO4. Sau một thời gian lấy lá nhôm ra khỏi dd thì thấy khối lượng dd giảm 1,38g. Tính khối lượng nhôm đã phản ứng. Tính khối lượng muối nhôm tạo thành. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM A – Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước: KOH, NaOH, Ba(OH)2. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2. Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2. Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng: KOH, HCl, BaSO4. BaCl2, Fe, NaOH. KOH, Fe2O3, Cu. SO2, HNO3, Ca(OH)2. Câu 3: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dd CuSO4: Al, Fe, Zn. Zn, Fe, Ag. Cu, Al, Fe. Ag, Cu, Au. Câu 4: Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: BaCl2. HCl. NaOH. KNO3. Câu 5: Để phân biệt 2 dd HCl và H2SO4 loãng, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: AgNO3 hoặc Ba(OH)2. BaCl2 hoặc CaCl2. CuSO4 hoặc AgCl. NaOH hoặc Ba(OH)2. Câu 6: Phân biệt 2 dd NaOH và Ca(OH)2 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây: Quỳ tím. Dd phenolphtalein. Khí CO2 . Dd H2SO4. Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng hóa học: Fe + dd HCl. Cu + dd H2SO4 loãng. Zn + dd FeSO4. Cả a và c. Câu 8: Theo chiều giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại, dãy nào sau đây đúng: Zn, Fe, Al, Cu, Ag. Al, Zn, Fe, Cu, Ag. Fe, Cu, Zn, Ag, Au. Fe, Al, Cu, Mg, Pb. Câu 9: Khí SO2 được tạo thành từ phản ứng nào sau đây? K2SO3 + HCl. K2SO4 + H2SO4. NaOH + Na2SO3. CuCl2 + Na2SO3. Câu 10: Có thể điều chế FeCl2 từ phương pháp nào sau đây? Cho Fe tác dụng với dd HCl. Cho bột FeO tác dụng với dd HCl. Cho bột Fe tác dụng với dd CuCl2. Cả 3 phương pháp trên. Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dd NaOH ? HCl, CuSO4, Fe. Al, CuCl2, H2SO4. Al, BaCl2, CaCO3. FeO, HCl, Na2SO4. Câu 12: Dãy các kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? Al, Fe, Cu. Na, Zn, Ag. Na, K, Ca. Fe, Zn, Ag. Câu 13: Để làm sạch Ag từ hỗn hợp các bột kim loại: Fe, Al, Cu, Ag, người ta dùng dung dịch: H2SO4 loãng. HCl. CuSO4. AgNO3. Câu 14: Kim loại nào sau đây có thể dùng để làm sạch dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là dd FeSO4? Al. Fe. Zn. Cu. Câu 15: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn có thể điều chế được: Dd NaOH, khí Cl2. Dd NaOH. Na kim loại, khí CO2. Na kim loại, khí Cl2. B – Đánh dấu X vào cột Đ (đúng) hoặc S (sai) cho thích hợp: NỘI DUNG Đ S Tất cả các kim loại đều có tính dẻo và tính ánh kim như nhau. Nhôm là một kim loại nhẹ vì có khối lượng riêng là 2,7g/cm3. Mức độ hoạt động hóa học của các kim loại giảm dần từ trái sang phải trong dãy hoạt động hóa học của kim loại. Nhôm không tác dụng với phi kim tạo ra oxit hoặc muối Sắt tác dụng với dd CuSO4 tạo ra dd FeSO4 và giải phóng đồng kim loại. Trong các hợp chất, nhôm có thể có nhiều hóa trị khác nhau. Phản ứng giữa axit và bazơ thuộc loại phản ứng trao đổi. Nhiều oxit axit phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh Nhôm và hợp chất của nhôm có tính lưỡng tính Sắt phản ứng với khí clo ở điều kiện thích hợp tạo muối sắt (III) clorua. Hầu hết các kim loại phản ứng với dd H2SO4 đặc, nóng tạo muối sunfat nhưng không giải phóng khí H2.

File đính kèm:

  • docDE CUONG HOA 9 - HKI.doc
Giáo án liên quan