Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý 10

A. CÂU HỎI ÔN TẬP

1. Phát biểu định nghĩa từ trường?

2. Phát biểu định nghĩa đường sức từ. Trình bày các tính chất của đường sức từ.

3. Trình bày quy tắc xác định: Từ trường của dòng điện thẳng rất dài. Từ trường của dòng điện tròn.

4. Phát biểu ĐN, viết biểu thức của cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường. Cho biết đơn vị đo của cảm ứng từ.

5. Viết công thức tính lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường và phát biểu thành lời.

6. Phát biểu quy tắc bàn tay trái để xác định chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường.

7. Viết biểu thức tính cảm ứng từ tại 1 điểm trong từ trường của:

 + Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài.

 + Dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn.

 + Dòng điện chạy trong ống dân dẫn hình trụ.

8. Lực Lo-ren-xơ là gì? Viết công thức tính lực Lo-ren-xơ.

9. Từ thông là gì? Viết biểu thức tính từ thông, cho biết tên và đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức. Biện luận giá trị của theo .

10. Phát biểu định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng.

11. Dòng điện Fu-cô là gì?

12. Suất điện động cảm ứng là gì? Phát biểu đl Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, viết biểu thức,cho biết tên và đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức.

13. Trình bày mối quan hệ giữa suất điện động cảm ứng và đl Len-xơ.

14. Hiện tượng tự cảm là gì? Viết biểu thức tính suất điện động tự cảm và năng lượng từ trường của ống dây tự cảm, cho biết tên và đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức.

15. Phát biểu đl khúc xạ ánh sáng, viết biểu thức của đl.

16. Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì? Cho biết điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.Viết công thức tính góc giới hạn

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 591 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ II môn Vật lý 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II A. CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Phát biểu định nghĩa từ trường? 2. Phát biểu định nghĩa đường sức từ. Trình bày các tính chất của đường sức từ. 3. Trình bày quy tắc xác định: Từ trường của dòng điện thẳng rất dài. Từ trường của dòng điện tròn. 4. Phát biểu ĐN, viết biểu thức của cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường. Cho biết đơn vị đo của cảm ứng từ. 5. Viết công thức tính lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường và phát biểu thành lời. 6. Phát biểu quy tắc bàn tay trái để xác định chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. 7. Viết biểu thức tính cảm ứng từ tại 1 điểm trong từ trường của: + Dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. + Dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành vòng tròn. + Dòng điện chạy trong ống dân dẫn hình trụ. 8. Lực Lo-ren-xơ là gì? Viết công thức tính lực Lo-ren-xơ. 9. Từ thông là gì? Viết biểu thức tính từ thông, cho biết tên và đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức. Biện luận giá trị của theo . 10. Phát biểu định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng. 11. Dòng điện Fu-cô là gì? 12. Suất điện động cảm ứng là gì? Phát biểu đl Fa-ra-đây về cảm ứng điện từ, viết biểu thức,cho biết tên và đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức. 13. Trình bày mối quan hệ giữa suất điện động cảm ứng và đl Len-xơ. 14. Hiện tượng tự cảm là gì? Viết biểu thức tính suất điện động tự cảm và năng lượng từ trường của ống dây tự cảm, cho biết tên và đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức. 15. Phát biểu đl khúc xạ ánh sáng, viết biểu thức của đl. 16. Hiện tượng phản xạ toàn phần là gì? Cho biết điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.Viết công thức tính góc giới hạn phản xạ toàn phần. 17. Lăng kính là gì? Viết các công thức lăng kính. 18. Phát biểu ĐN độ tụ của thấu kính, cho biết đơn vị độ tụ. 19. Trình bày cách dựng ảnh của vật tạo bởi thấu kính. 20. Viết các công thức thấu kính: Công thức xác định vị trí ảnh. Công thức xác định số phóng đại ảnh. 21. Trình bày sự điều tiết của mắt: Khi ngắm chừng ở điểm Cc. Khi ngắm chứng ở điểm Cv. 22. Góc trông là gì? Năng suất phân li là gì? 23. Trình bày các đặc điểm của mắt cận và cách khắc phục. 24. Trình bày các đặc điểm của mắt viễn và cách khắc phục. 25. Định nghĩa số bội giác của dụng cụ quang bổ trợ cho mắt. Viết biểu thức. 26. Viết công thức tính số bội giác của kính lúp trong trường hợp: + Ngắm chừng ở vô cực. + Ngắm chừng ở điểm Cc. 27. Trình bày công dụng và cấu tạo của kính hiển vi. 28. Viết sơ đồ tạo ảnh của vật qua kính hiển vi. Vẽ hình biểu diễn. 29. Viết công thức tính số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp: + Ngắm chừng ở vô cực. + Ngắm chừng ở điểm Cc. 30. Trình bày công dụng và cấu tạo của kính thiên văn. 31. Viết sơ đồ tạo ảnh của vật qua kính thiên văn. Vẽ hình biểu diễn. 32. Viết công thức tính số bội giác của kính thiên văn trong trường hợp: + Ngắm chừng ở vô cực. + Ngắm chừng ở điểm Cc. B. BÀI TẬP VẬN DỤNG I. PHẦN TNKQ 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng: A. Lực hút lên các vật. B. Lực điện lên các điện tích C. Lực từ lên nam châm và dòng điện D. Lực đẩy lên các nam châm. 2.Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với: A. Các điện tích chuyển động B. Các điện tích đứng yên C. Nam châm đứng yên D. Nam châm chuyển động 3. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN có chiều dài l, mang dòng điện I đặt xiên góc với được tính theo công thức: A. F = BIl B. F = BIlsin C. F = BIlcos D. F = BIltan 4. Đơn vị của cảm ứng từ là: A. Tesla B. Ampe C. Vôn/mét D. Vềbe 5. Quy tắc nắm tay phải dùng để làm gì? A. Xác định phương của đường sức từ của nam châm. B. Xác định phương của đường sức từ của các dòng điện. C. Xác định chiều của đường sức từ của nam châm. D. Xác định chiều của đường sức từ của dòng điện. 6. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các đường sức từ? A. Qua mỗi điểm trong không gian ta vẽ được ít nhất 2 đường sức từ. B. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Chiều của các đường sức từ tuân theo những quy tắc xác định. D. Người ta quy ước vẽ các đường sức từ sao cho chỗ nào từ trường mạnh thì các đường sức từ mau và chỗ nào từ trường yếu thì các đường sức từ thưa. 7. Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện trong dây dẫn cùng tăng lên 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng vào dây dẫn: A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Giảm 4 lần D. Không đổi 8. đoạn dây dẫn dài 0,1m, đặt vuông góc với các đường sức trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 2.10-3T, dây chịu một lực từ 10-2N. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng: A. 50A B. 5A C. 25A D. 0,5A 9. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I đặt trong chân không, cảm ứng từ do dây dẫn gây ra tại điểm M cách dây một khoảng r có độ lớn bằng: A. B. C. D. 10. Biểu thức tính cảm ứng từ do nhiều dòng điện sinh ra là: A. B. C. D. 11.Một diện tích S, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn bằng B. Vectơ pháp tuyến của mặt S hợp với góc . Từ thông qua diện tích S được xác định theo biểu thức: A. B. C. D. 12. Một vòng dây dẫn phẳng giới hạn diện tích 5.10-4 m2 đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ có độ lớn 0,1T. hợp với mặt phẳng vòng dây góc 300. Từ thông qua diện tích S bằng A. 43.10-3Wb B. 25.10-6Wb C. 4,3.10-6Wb D. 25.10-3Wb 13. Một khung dây tròn đặt trong từ trường đều có B =0,06T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5Wb, diện tích khung dây bằng: A. 2.10-4m2 B. 8.10-4 m2 C. 6.10-4m2 D. 8.10-3m2 14. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của đl Fa-ra-đây? A. B. C. D. 15. Một khung dây hình vuông diện tích 0,04m2 đặt vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ giảm đều từ 1,2T đến 0T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị bằng A. 240V B. 240mV C. 2,4V D. 1,2V 16.Trong hệ SI, đơn vị của hệ số tự cảm là A. Tesla (T) B. Henry (H) C. Vêbe (Wb) D. Fara (F) 17. Coi L không đổi, suất điện động tự cảm được tính theo công thức A. B. C. D. 18. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1H có dòng điện 0,2A chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này bằng A. 4mJ B. 2mJ C. 2000mJ D.4J 19. §¬n vÞ cña tõ th«ng lµ: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vªbe (Wb). D. V«n (V). 20. Mét èng d©y cã hÖ sè tù c¶m L = 0,1 (H), c­êng ®é dßng ®iÖn qua èng d©y t¨ng ®Òu ®Æn tõ 0 ®Õn 10 (A) trong kho¶ng thêi gian lµ 0,1 (s). SuÊt ®iÖn ®éng tù c¶m xuÊt hiÖn trong èng trong kho¶ng thêi gian ®ã lµ: A. 0,1 (V). B. 0,2 (V). C. 0,3 (V). D. 0,4 (V). 21. Tõ th«ng Ф qua mét khung d©y biÕn ®æi, trong kho¶ng thêi gian 0,2 (s) tõ th«ng gi¶m tõ 1,2 (Wb) xuèng cßn 0,4 (Wb). SuÊt ®iÖn ®éng c¶m øng xuÊt hiÖn trong khung cã ®é lín b»ng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). 22. Chiết suất tuyệt đối là : A. chiết suất tỉ đối của hai môi trường bất kì với nhau B. chiết suất tỉ đối của môi trường nước với môi trường không khí C. chiết suất tỉ đối của môi trường chân không với môi trường thủy tinh D. chiết suất tỉ đối của môi trường bất kì với môi trường chân không 23.Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng: A.450 B. 00 C. 900 D. 1800 24. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của khối chất đó là: A. B. 2 C. D. 25. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi: A. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang và góc tới lớn hơn góc giới hạn. B. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn. C. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn. D. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn. 26. Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ toàn phần? A. gương phẳng B. gương cầu C. thấu kính D. cáp dẫn sáng trong nội soi 27. Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về A. trên lăng kính B. dưới của lăng kính C. cạnh của lăng kính D. phía đáy của lăng kính 28. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi: A. hai mặt bên của lăng kính . B. tia tới và pháp tuyến . C. tia ló và pháp tuyến. D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. 29. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng? A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật. 30. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật. D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. 31. Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm). 32. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 0,2m và cách thấu kính một khoảng 0,3 (m). ảnh A’B của AB qua thấu kính là: A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 0,6 (m). B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 0,6 (m). C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm). 33.Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm, vật cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật nằm A. sau thấu kính 15cm B. trước thấu kính 15cm C. sau thấu kính 30cm D. trước thấu kính 30cm 34. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi: A. độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới B. đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ ánh sáng chiếu vào mắt. C. vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới. D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới 35. Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là : A. B. C. D. 36. Độ dài quang học của kính hiển vi là: A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính C. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính 37. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính thiên văn tính theo công thức A. B. C. D. 38. ThÊu kÝnh cã ®é tô D = 5 (®p), ®ã lµ: A. thÊu kÝnh ph©n k× cã tiªu cù f = - 5 (cm). B. thÊu kÝnh ph©n k× cã tiªu cù f = - 20 (cm). C. thÊu kÝnh héi tô cã tiªu cù f = + 5 (cm). D. thÊu kÝnh héi tô cã tiªu cù f = + 20 (cm). II. PHẦN TỰ LUẬN 1. Một ống dây thẳng dài có 1200 vòng dây, cảm ứng từ bên trong ống dây là B = 7,5.10-3T. Tính cường độ dòng điện qua ống dây, biết ống dây có chiều dài 20cm. 2. Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung.Diện tích mỗi vòng dây là 2.10-2 m2.Cảm ứng từ được làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Tính suất điện động trong toàn khung dây. 3. Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. a, Tính cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn 10cm. b, Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ lớn gấp đôi giá trị của B tính được ở câu a. 4. Một khung dây tròn, diện tích 0,3m2 gồm 10 vòng dây. Cho dòng điện I = 1,5A chạy qua khung dây. Tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây. 5. Mét khung d©y ph¼ng, diÖn tÝch 20 (cm2), gåm 10 vßng d©y ®Æt trong tõ tr­êng ®Òu. Vect¬ c¶m øng tõ lµm thµnh víi mÆt ph¼ng khung d©y mét gãc 300 vµ cã ®é lín B = 2.10-4 (T). a, TÝnh tõ th«ng göi qua khung d©y b, Ng­êi ta lµm cho tõ tr­êng gi¶m ®Òu ®Õn kh«ng trong kho¶ng thêi gian 0,01 (s). TÝnh suÊt ®iÖn ®éng c¶m øng xuÊt hiÖn trong khung. 6. Mét èng d©y cã hÖ sè tù c¶m L = 0,1 (H), c­êng ®é dßng ®iÖn qua èng d©y t¨ng ®Òu ®Æn tõ 0 ®Õn 10 (A) trong kho¶ng thêi gian lµ 0,1 (s). TÝnh suÊt ®iÖn ®éng tù c¶m xuÊt hiÖn trong èng trong kho¶ng thêi gian ®ã. 7. Xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong các thí nghiệm a. Nam châm chuyển động tịnh tiến b. Mạch (C) chuyển động tịnh tiến c. Mạch (C) quay d. Nam châm quay liên tục. 8. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật AB trên trục chính, vuông góc với trục chính cách thấu kính 30 cm. Xác định ảnh của vật Vẽ ảnh minh họa. 9. Một TK phân kỳ có độ tụ - 5dp a. Tính tiêu cự của TK. b. Nếu vật đặt cách TK 40cm thì ảnh hiện ra ở đâu và có số phóng đại bằng bao nhiêu? 10. Mắt của một người có điểm cực viễn Cv cách mắt 45cm a. Mắt người này bị tật gì? b. Muốn nhìn thấy vật ở vô cực không điều tiết, người đó phải đeo kính có độ tụ bằng bao nhiêu? (Kính đeo sát mắt) c. Điểm Cc cách mắt 15cm. Khi đeo kính, mắt nhìn thấy điểm gần nhất cách mắt bao nhiêu? (Kính đeo sát mắt) 11. Một người có khoảng cực cận OCc = 15cm và điểm Cv ở vô cùng. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5cm. Mắt đặt cách kính 10cm. a. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính? b. Tính số bội giác của kính trong trường hợp người này ngắm chừng ở vô cực. 12. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f1 = 1cm và thị kính có tiêu cự f2 = 4cm. Độ dài quang học của kính là 16cm. Mắt đặt sát kính. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là D = 20cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước vật kính để người quan sát có thể nhìn thấy ảnh của vật qua kính?

File đính kèm:

  • docon tap hoc ky II 11 CB.doc