Đề cương ôn tập kì II– lớp 10 môn: hóa học

Câu1. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen ( F2, Cl2, Br2, I2)?

A. Là chất khí ở điều kiện thường; C. Có tính oxi hoá mạnh ;

B. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử; D. Tác dụng mạnh với nước.

 

doc9 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1618 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập kì II– lớp 10 môn: hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề CƯƠNG ÔN TậP Kì II – LớP 10 MÔN: HóA HọC I / Trắc nghiệm khách quan. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước lựa chọn đúng nhất Câu1. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen ( F2, Cl2, Br2, I2)? Là chất khí ở điều kiện thường; C. Có tính oxi hoá mạnh ; Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử; D. Tác dụng mạnh với nước. Câu2. Kim loại nào sau đây tác dụng với dd HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu3. Trong phòng thí nghiệm, khí Cl2 thường được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây? A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4 Câu4. Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là ns2np5? A. Nhóm VII A B. Nhóm V A C. Nhóm VI A D. Nhóm IVA Câu5. Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. A là khí nào sau đây? A. CO B. Cl2 C. H2 D. N2 Câu6. Trong phản ứng : Cl2 + H2O HCl + HClO Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá; B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử ; Clo vừa đóng vai trò chất oxi hoá , vừa đóng vai trò chất khử ; Nước đóng vai trò chất khử. Câu7. Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử? A. >> > B. >> > C. > >> D. >> > Câu8.Đốt cháy nhôm trong khí clo, người ta thu được 13,35 gam nhôm clorua. Khối lượng nhôm và thể tích khí clo(ở đktc) đã tham gia phản ứng là: A.2,7gam và 3,36lít B. 5,4gam và 2,24lít C. 2,7gam và 4,48lít D. 5,4gam và 3,36lít Cho : Al = 27 , Cl = 35,5 Câu9. Cho phản ứng: 2H2S + SO2 3S + 2H2O Trong phản ứng này tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là: A. 2:1 ; B. 3:2 ; C. 1:2 ; D. 1:3 Câu10. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh ? A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá . B. Trong hợp chất với hiđro và kim loại , lưu huỳnh luôn có số oxi hoá bằng -2. C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. D. Cả A và C đều đúng. Câu11. Đun nóng một hỗn hợp gồm 8,4 gam sắt và 3,2 gam lưu huỳnh trong ống gắn kín không có không khí. Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 11,6 gam FeS Hỗn hợp gồm 8,8 gam FeS và 2,8 gam S. Hỗn hợp gồm 8,8 gam gam FeS và 2,8 gam Fe. Hỗn hợp gồm 7,4 gam gam FeS và 4,2 gam Fe. Câu12. Trong công nghiệp sản xuất axit sunfuric, người ta dùng chất nào sau đây tác dụng với nước? A. Lưu huỳnh đioxit B. Lưu huỳnh trioxit C. Hiđro sunfua D. Natri sunfat Câu13. Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với 2 chất trong dãy nào sau đây? A. Đồng và đồng(II) hiđroxit B. Sắt và sắt(III) hiđroxit C. Lưu huỳnh và hidro sunfua D. Các bon và cácbon đioxit Câu14. Axit sunfuric đăc nguội không tác dụng với chất nào sau đây? A. Kẽm B. Sắt C. Canxi cacbonat D. đồng(II) hiđroxit Câu15. Cho phản ứng: 2Mg + SO2 2MgO + S Vai trò của từng chất tham gia phản ứng này là: A. SO2 là chất oxi hoá, Mg là chất khử B. SO2 là chất khử, Mg là chất oxi hoá C. Mg là chất bị khử, SO2 là chất bị oxi hoá D. SO2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử Câu16. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế hiđro bằng cách cho dd H2SO4loãng tác dụng với kẽm. Để điều chế được 2,24 lít khí H2(ở đktc) thì: a) Khối lượng kẽm cần dùng là: A. 6.5 gam B. 13 gam C. 3,75 gam D. 9,75 gam b) Thể tích dd H2SO4 2M cần dùng là: A. 150 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 50 ml Câu17. Nguyên tử oxi có số hiệu nguyên tử bằng 8. Cấu hình electron của nguyên tử oxi và ion oxit O-2 lần lượt là: A. 1s22s22p4 và 1s22s22p5 B. 1s12s22p5 và 1s22s22p6 C. 1s22s22p4 và 1s22s22p6 D. 1s22s22p4 và 1s12s22p7 Câu18. Trong phản ứng : Br2 + H2O HBr + HBrO Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Brom vừa đóng vai trò chất oxi hoá , vừa đóng vai trò chất khử ; B. Brom chỉ đóng vai trò chất khử ; Brom chỉ đóng vai trò chất oxi hoá; D. Nước đóng vai trò chất khử. Câu19.Đốt cháy magiê trong khí clo, người ta thu được 9,5 gam magiê clorua. Khối lượng magiê và thể tích khí clo(ở đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 2,4gam và 3,36lít B. 3,6gam và 3,36lít C. 2,4gam và 2,24lít D. 4,8gam và 3,36lít Cho : Mg = 24 , Cl = 35,5 Câu20. Cho phản ứng: S + 2H2SO4 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá : số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là: A. 2:1 ; B. 3:2 ; C. 1:2 ; D. 1:3 Câu21. Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh ? A. Lưu huỳnh là một phi kim hoạt động hoá học khá mạnh. B. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá cũng không có tính khử. C. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. D. Cả A và C đều đúng. Câu22. Đun nóng một hỗn hợp gồm 9,75 gam kẽm và 6,4 gam lưu huỳnh trong ống gắn kín không có không khí. Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 16,15 gam ZnS Hỗn hợp gồm 9,7 gam ZnS và 6,45 gam S. Hỗn hợp gồm 14,55 gam gam ZnS và 1,6 gam Zn. Hỗn hợp gồm 14,55 gam gam ZnS và 1,6 gam S. Câu23. Cho phản ứng: SO2 + 2H2S 3S + H2O Câu nào diễn tả đúng tính chất của chất? Lưu huỳnh bị oxi hoá và hidro bị khử Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hoá Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hoá Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hoá Câu24. Nguyên tử lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử bằng 16. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh và ion sunfua S2- lần lượt là: A. 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p53s23p5 B. 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p63s23p6 C. 1s22s22p43s23p6 và 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p43s23p4 và 1s12s22p73s23p6 Câu 25. PTHH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí clo? A. Fe + Cl2 FeCl2 B. Fe + Cl2 FeCl3 C. Fe + Cl2 Fe2Cl3 D. Fe + Cl2 FeCl2 + FeCl3 Câu 26. Nếu 500 ml nước hoà tan 134,4 lít khí HBr(ở đktc) thì nồng độ phần trăm của HBr trong dd là: A . 36,32% B. 38,5% C. 49,29% D. 56,32% Câu 27. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử? A. 4 HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2HCl + Mg MgCl2 + H2 C. 2HCl + FeO FeCl2 + H2O C. 2HCl + Ca(OH)2 CaCl2 + 2 H2O Câu28. Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hidro clorua? A. P2O5 B. NaOH rắn C. H2SO4 đặc D. CaCl2 khan Câu29. Nước Gia ven là hỗn hợp nào sau đây? A. HCl , HClO , H2O B . NaCl , NaClO , H2O C. NaCl , NaClO2 , H2O D. NaCl , NaClO3 , H2O Câu30. Trong phản ứng: H2O2 + Ag2O 2 Ag + H2O + O2 Vai trò của từng chất tham gia phản ứng là : A. H2O2là chất khử , Ag2O là chất oxi hoá B. H2O2là chất oxi hoá , Ag2O là chất khử C. H2O2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá D. Ag2Ovừa là chất oxi hoá vừa là chất khử Câu31. NaCl bị lẫn tạp chất là NaI. Để có được NaCl tinh khiết cần làm theo cách nào sau đây? Hoà tan hỗn hợp vào nước rồi sục khí clo đến dư vào dd rồi cô cạn dd sau phản ứng; Cho dd H2SO4 đặc vào hỗn hợp rồi đun nóng; Cho thêm một ít Br2 vào hỗn hợp sau đó đun nóng Cả cách A và cách B đều được . Câu32. Khi đổ dung dịch nào sau đây vào dung dịch AgNO3 sẽ không có kết tủa xuất hiện? A. HCl; B. HBr ; C. HF; D. HI Câu33. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế hiđro bằng cách cho dd H2SO4loãng tác dụng với kẽm. Để điều chế được 3,36 lít khí H2(ở đktc) thì: a) Khối lượng kẽm cần dùng là: A. 6.5 gam B. 13 gam C. 3,75 gam D. 9,75 gam b) Thể tích dd H2SO4 2M cần dùng là: A. 75 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 50 ml Câu34. Dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với 2 chất trong dãy nào sau đây? A. Đồng và đồng(II) hiđroxit B. Các bon và cácbon đioxit C. Magiê và hidro sunfua D. Magiê và nhôm hiđroxit Câu35. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh đi oxít SO2 ? A. SO2 chỉ có tính oxi hoá . B. SO2 là một oxit axit. C. SO2 vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. D. Cả B và C đều đúng Câu36. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm? A. H2 + Cl2 HCl B. Cl2 + H2O HCl + HClO C. Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 D. NaCl ( r) + H2 SO4(đặc) NáHSO4 + HCl Câu37. Để chứng minh rằng ozon có tính oxi hoá mạnh hơn oxi có thể dùng phản ứng nào sau đây? A. O3 + 2 Ag Ag2O + O2 B. O3 + 2KI + H2O I2 + 2 KOH + O2 C. Cả A và B đều được Câu38. Đun nóng một hỗn hợp gồm3,6 gam magie và 5,4 gam lưu huỳnh trong ống gắn kín không có không khí. Chất rắn thu được sau phản ứng là: A. 9 gam MgS Hỗn hợp gồm 8,4 gam MgS và 0,6 gam S. Hỗn hợp gồm 6,4 gam gam MgS và 2,6 gam S. Hỗn hợp gồm 8,4 gam MgS và 0,6 gam Zn. Câu39. Phản ứng của Br2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây? A. Nhiệt độ thấp dưới 00C. B. Trong bóng tối , nhiệt độ thường 250C C. Đun nóng D. Có chiếu sáng Câu40. Chất nào sau đây có thể dùng để làm khô khí hidro clorua? A. P2O5 B. NaOH rắn C. H2SO4 đặc D. cả Avà C Câu41. Biết rằng 200 ml dd KI tác dụng hết với khí Cl2 thì giải phóng 38,1 g I2.Nồng độ mol của dd KI là: A. 3M B. 1,5M C. 6M D. 2M Câu42. Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là ns2np4? A. Nhóm V A B. Nhóm VII A C. Nhóm VI A D. Nhóm IVA Câu43. Cho phản ứng: NO2 + SO2 NO + SO3 Vai trò của từng chất tham gia phản ứng này là: A. NO2 là chất oxi hoá, SO2 là chất khử B. NO2 là chất khử, SO2 là chất oxi hoá C. SO2 là chất bị khử, NO2 là chất bị oxi hoá D. NO2 vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử Câu44. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế hiđro bằng cách cho dd H2SO4loãng tác dụng với kẽm. Để điều chế được 4,48 lít khí H2(ở đktc) thì: a) Khối lượng kẽm cần dùng là: A. 6.5 gam B. 13 gam C. 3,75 gam D. 9,75 gam b) Thể tích dd H2SO4 2M cần dùng là: A. 150 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 50 ml Câu45. NaCl bị lẫn tạp chất là NaBr. Để có được NaCl tinh khiết cần làm theo cách nào sau đây? A.Hoà tan hỗn hợp vào nước rồi sục khí clo đến dư vào dd rồi cô cạn dd sau phản ứng; Cho dd H2SO4 đặc vào hỗn hợp rồi đun nóng; Hoà tan hỗn hợp vào nước,cho thêm một ít Br2 vào hỗn hợp sau đó cô cạn dd sau phản ứng. Cả cách A và cách B đều được . Câu 46: Sự khác nhau về cấu hình electron giữa oxi và các nguyên tố khác trong nhóm VIA là A. nguyên tử oxi có 2 electron độc thân. B. nguyên tử oxi không có phân lớp d. C. nguyên tử oxi không bền. D. nguyên tử oxi có 6e lớp ngoài cùng. Câu 47: Trong nhóm VIA, đi từ O đến Te thì bán kính nguyên tử A. tăng, tính oxi hoá tăng. B. tăng, tính oxi hoá giảm. C. giảm, tính oxi hoá giảm. D. giảm, tính oxi hoá tăng. Câu 48: ở điều kiện thường H2O là chất lỏng, còn H2S, H2Se và H2Te là những chất khí là do A. oxi trong nước có lai hoá sp3. B. H2O có khối lượng phân tử nhỏ nhất. C. oxi có độ âm điện lớn nhất. D. giữa các phân tử H2O có liên kết hiđro. Câu 49: Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hóa mạnh là do A. oxi có độ âm điện lớn. B. oxi có 6 electron lớp ngoài cùng. C. oxi có nhiều trong tự nhiên. D. oxi là chất khí. Câu 50: Trong phòng thí nghiệm người ta có thể điều chế oxi bằng cách A. nhiệt phân các hợp chất giàu oxi. B. điện phân nước hoà tan H2SO4. C. điện phân dung dịch CuSO4. D. chưng phân đoạn không khí lỏng. Câu 51: Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế oxi người ta có thể thu oxi bằng phương pháp A. đẩy không khí. B. đẩy nước. C. chưng cất. D. chiết. Câu 52: Oxi và ozon là A. hai dạng thù hình của oxi. B. hai đồng vị của oxi. C. hai đồng phân của oxi. D. hai hợp chất của oxi. Câu 53: Để phân biệt oxi và ozon, người ta có thể dùng A. dd H2SO4. B. Ag. C. dd KI. D. dd NaOH. Câu 54: Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng A. H2O. B. H2SO4 98%. C. H2SO4 loãng. D. BaCl2 loãng. Câu 55: Khi đun nóng lưu huỳnh từ nhiệt độ thường đến 1700OC, sự biến đổi công thức phân tử của lưu huỳnh là: A. S đ S2 đ S8 đ Sn. B. Sn đ S8 đ S2 đ S. C. S8 đ Sn đ S2 đ S. D. S2 đ S8 đ Sn đ S. Câu 56: Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) là A. hai dạng thù hình của lưu huỳnh. B. hai đồng vị của lưu huỳnh. C. hai đồng phân của lưu huỳnh. D. hai hợp chất của lưu huỳnh. Câu 57: Người ta có thể điều chế khí H2S bằng phản ứng nào dưới đây? A. CuS + HCl. B. FeS + H2SO4 loãng. C. PbS + HNO3. D. ZnS + H2SO4 đặc. Câu 58: Trong công nghiệp người ta thường điều chế CuSO4 bằng cách cho Cu phản ứng với A. dung dịch Ag2SO4. B. dung dịch H2SO4 loãng. C. dung dịch H2SO4 đặc, nóng. D. dung dịch H2SO4 loãng có sục khí oxi. Câu 59: ở nhiệt độ thường, công thức phân tử của lưu huỳnh là A. S2. B. Sn. C. S8. D. S. Câu 60: H2SO4 loãng có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc nào dưới đây? A. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2. B. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3. C. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn. D. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3. Câu 61: Cho một lượng Fe dư tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thì muối thu được là A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3 và FeSO4. D. Fe3(SO4)2. Câu 62: Nếu cho H2SO4 đặc với số mol như nhau phản ứng vừa đủ với các chất thì phản ứng nào thu được lượng CuSO4 ít nhất? A. H2SO4 + CuO. B. H2SO4 + CuCO3. C. H2SO4 + Cu. D. H2SO4 + Cu(OH)2. Câu 63: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. FeS + 2HCl đ FeCl2 + H2Sư. B. CuS + 2HCl đ CuCl2 + H2Sư. C. H2S + Pb(NO3)2 đ PbS¯ + 2HNO3. D. K2S + Pb(NO3)2 đ PbS¯ + 2KNO3. Câu 64: Cho hỗn hợp khí gồm CO2, SO2 và SO3. Có thể loại bỏ SO2 và SO3 ra khỏi hỗn hợp bằng A. dung dịch Ba(OH)2. B. dung dịch Br2. C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch Na2CO3. Câu 65: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là A. Na2CO3. B. CaCO3. C. Al. D. quỳ tím. Câu 66: Cho FeS (1); Cu (2); MgO (3); Fe (4); Fe3O4 (5); Cr (6). Dung dịch H2SO4 đặc nguội không tác dụng với A. (1), (2). B. (2), (4). C. (1), (6). D. (4), (6). Câu 67: Chỉ từ các chất: Fe, S, dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 có thể có bao nhiêu phương pháp điều chế khí H2S bằng 2 phản ứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 68: Hoà tan hoàn toàn 4,0 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 2,24 lít khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 23,2. B. 13,6. C. 12,8. D. 14,4. Câu 69: Hoà tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 35,5. B. 41,5. C. 65,5. D. 113,5. Câu 70: Cho m gam hỗn hợp CaCO3, ZnS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cho toàn bộ lượng khí đó tác dụng với SO2 dư thu được 9,6 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 29,7. B. 29,4. C. 24,9. D. 27,9. Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS2 và 0,01 mol FeS rồi cho khí thu được hấp thụ hết vào dung dịch KMnO4 vừa đủ, thu được V lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 72: Trộn 22,4 gam bột Fe với 9,6 gam bột S rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn X. Hoà tan X bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần V lít O2(đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 11,20. C. 13,44. D. 15,68. Câu 73: Cho 0,25 mol Fe tan vừa hết trong 0,6 mol H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch chỉ chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 50,0. B. 40,0. C. 42,8. D. 67,6. Câu 74: Cho 17,6 gam FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi cho khí thoát ra hấp thụ vừa đủ bởi 291 ml dung dịch CuSO4 10%. Khối lượng riêng của dung dịch CuSO4 đã dùng là A. 1,4 g/ml. B. 1,3 g/ml. C. 1,2 g/ml. D. 1,1 g/ml. Câu 75: Dẫn từ từ đến dư khí H2S qua dung dịch X chứa NaCl, NH4Cl, CuCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y gồm A. CuS và FeS. B. CuS và S. C. CuS. D. Fe2S3 và CuS. Câu 76: Khi đốt cháy hoàn toàn 9,7 gam một chất A thu được khí SO2 và 8,1 gam một oxit kim loại hóa trị II (chứa 80,2% kim loại về khối lượng). Lượng SO2 sinh ra phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của A là A. ZnS2. B. ZnS. C. CuS2. D. CuS. Câu 77: Cho 2,24 lít khí SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 50 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X chứa A. Na2SO3 và NaHSO3. B. NaHSO3. C. Na2SO3. D. Na2SO3 và NaOH. Câu783 (B-07): Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (đktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất đó là A. FeCO3. B. FeS2. C. FeS. D. FeO. Câu 79: Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 80: Câu nào sau đây Không đúng? A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ. B. Các halogen đều có số oxi hóa là -1; 0; +1; +3; +5; +7. C. Các halogen đều có 7 electron lớp ngoài cùng thuộc phân lớp s và p. D. Tính oxi hoá của các halogen giảm dần từ flo đến iod. Câu 81: Các hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố halogen thì halogen có tính oxi hoá mạnh hơn sẽ có số oxi hoá A. dương. B. âm. C. không. D. không xác định được. Câu 82: Trong tự nhiên, các halogen A. chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. B. chỉ tồn tại ở dạng muối halogenua. C. chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. D. tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. Câu 83: Khi cho khí Cl2 tác dụng với khí NH3 có chiếu sáng thì A. thấy có khói trắng xuất hiện. B. thấy có kết tủa xuất hiện. C. thấy có khí thoát ra. D. không thấy có hiện tượng gì. Câu 84: HF có nhiệt độ sôi cao bất thường so với HCl, HBr, HI là do A. flo có tính oxi hoá mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất. C. HF có liên kết hiđro. D. liên kết H – F phân cực mạnh nhất. Câu 85: Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. B. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. C. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. D. nguyên tử flo không có phân lớp d. Câu 86: ở điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí A. 1,25 lần. B. 2,45 lần. C. 1,26 lần. D. 2,25 lần. Câu 87: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4… Câu 88 (A-07): Trong công nghiệp người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng. Câu 89: Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không chuyển màu. D. chuyển sang không màu. Câu 90: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế khí HCl bằng cách A. clo hoá các hợp chất hữu cơ. B. cho clo tác dụng với hiđro. C. đun nóng dung dịch HCl đặc. D. cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4 đặc. Câu 91: Thứ tự tăng dần tính axit của các axit halogen hiđric (HX) là A. HF < HCl < HBr < HI. B. HI < HBr < HCl < HF. C. HCl < HBr < HI < HF. D. HBr < HI < HCl < HF. Câu 92: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch. D. 4 dung dịch. Câu 93: Brom có lẫn một ít tạp chất là clo. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ clo ra khổi hỗn hợp là A. KBr. B. KCl. C. H2O. D. NaOH. Câu 94: Axit pecloric có công thức A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4. Câu 95: Axit cloric có công thức A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4. Câu 96 (B-07): Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,2M. D. 0,4M. Câu 97: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp NaCl và KCl có màng ngăn một thời gian thu được 1,12 lít khí Cl2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Tổng nồng độ mol của NaOH và KOH trong dung dịch thu được là A. 0,01M. B. 0,025M. C. 0,03M. D. 0,05M. Câu 98: Độ tan của NaCl ở 100OC là 50 gam. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là A. 33,33. B. 50. C. 66,67. D. 80. Câu 99: Hoà tan 11,2 lít khí HCl (đktc) vào m gam dung dịch HCl 16% thu được dung dịch HCl 20%. Giá trị của m là A. 36,5. B. 182,5. C. 365,0. D. 224,0. Câu 10: Hoà tan V lít khí HCl (đktc) vào 185,4 gam dung dịch HCl 10% thu được dung dịch HCl 16,57%. Giá trị của V là A. 4,48. B. 8,96. C. 2,24. D. 6,72. Câu 101: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3. 1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là A. 52. B. 48. C. 25. D. 75. 2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là A. 77,74. B. 22,26. C. 19,79. 80,21. Câu 102: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam. Lượng clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên là A. 0,1 mol. B. 0,05 mol. C. 0,02 mol. D. 0,01 mol. Câu 103: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. D. 128,0. Câu 104: Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí CO2và SO2 thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M. Kim loại M là A. Li. B. Na. C. K. D. Rb. Câu 105: Cho một lượng hỗn hợp CuO và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỷ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng của CuO và Fe2O2 trong hỗn hợp lần lượt là A. 30 và 70. B. 40 và 60. C. 50 và 50. D. 60 và 40. Câu 106: Hoà tan hoàn toàn 25,12 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và m gam muối. Giá trị của m là A. 67,72. B. 46,42. C. 68,92 D. 47,02. Câu 107: Cho 6,72 lít clo (đktc) tác dụng với 16,8 gam Fe nung nóng rồi lấy chất rắn thu được hoà vào nước và khuấy đều thì khối lượng muối trong dung dịch thu được là A. 38,10 gam. B. 48,75 gam. C. 32,50 gam. D. 25,40 gam. Câu 108: Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54 gam chất rắn Y. Khối lượng muối trong X là A. 32,15 gam. B. 31,45 gam. C. 33,25 gam. D. 30,35gam. Câu 109: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là A. 10,38gam. B. 20,66gam. C. 30,99gam. D. 9,32gam. Câu 110: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3. II, phần tự luận Câu1.Viết phương trình các phản ứng xẩy ra trong các trường hợp sau a) Cho dd H2SO4loãng lần lượt tác dụng với: nhôm ; sắt(III) oxit; natri hiđroxit . b) Cho dd H2SO4loãng lần lượt tác dụng với: Magiê ; sắt(III) hidroxit; canxi hiđroxit . c) Cho dd H2SO4loãng lần lượt tác dụng với: canxi; nhôm oxit; kali hiđroxit . d) Cho axit sunfuric đặc nóng tác dụng với Ag( biết rằng S+6 bị khử xuống đến số oxi hoá bằng +4) e) Cho axit sunfuric đặc nóng tác dụng với Fe( biết rằng S+6 bị khử xuống đến số oxi hoá bằng +4) g) Cho axit sunfuric đặc nóng tác dụng với Mg( biết rằng S+6 bị khử xuống đến số oxi hoá bằng 0) Câu2. Cân bằng phương trình phản ứng sau: a. SO2 + Fe2(SO4)3 + H2O H2SO4 + FeSO4 b. SO2 + K2Cr2O7 + H2SO4 K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O c. Na2SO3 + KMnO4 + H2O Na2SO4 + MnO2 + KOH d. Br2 + NaOH NaBr + NaBrO3 + H2O e. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O g. K2SO3 + KMnO4 + H2SO4 Mn SO4 + K2SO4 + H2O h. Fe SO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 K2SO4 + Cr2(SO4)3 + Mn SO4 + H2O i. Mg + H2SO4 MgSO4 + SO2 + H2O k, Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O l, Fe + HNO3 Fe(NO3)2 + NO + H2O m, Zn + H2SO4 ZnSO4 + SO2 + H2O n. Ag + H2SO4 Ag2SO4 + SO2 + H2O o. Pb + H2SO4 PbSO4 + SO2 + H2O p, Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2O + H2O q, FeO + HNO3 Fe(NO3)2 + NO2 + H2O Câu3A . a, Hoàn thành các phương trình hóa học sau: FeS + HCl Khí A + …. KClO3 Khí B + ….. Na2SO3 + HCl Khí C + … b. Cho các khí A, B, C tác dụng với nhau từng đôi một. Viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện. Câu3B. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. Fe FeS H2S Na2S b. Zn ZnS H2S SO2 c. Mg MgS H2S K2S Câu4. Cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dd H2SO4loãng. Tính thể tích khí H2 thu được (ởđktc) và khối lượng dd H2SO410% cần dùng. Câu5 Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dd H2SO4 loãng dư, sinh ra 5,6 lit khí hidro(ở đktc).. Hãy: Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b) Tính thể tích dd H2SO4 10%(D=1,069g/ml) đã dùng ( Biết rằng người ta đã dùng dư 10 ml). Câu6. Hoà tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dd H2SO4 loãng dư , sinh ra 5,6 lit khí hidro(ở đktc). Hãy: Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Tính thể tích dd H2SO4 10%(D=1,069g/ml) đã dùng ( Biết rằng người ta đã dùng dư 10 ml). Câu7. Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng hết với dd HCl lấy dư .toàn bộ lượng khí clo sinh ra được hấp thụ hết vào 150 ml dd NaOH 4M (ở nhiệt độ thường) tạo ra dd A. Tính nồng độ mol của các chất trong dd A Câu8. Hoà tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dd H2SO4 loãng dư, sinh ra 4,48 lit khí hidro(ở đktc). Hãy: Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Tính thể tích dd H2SO4 10% (D=1,069g/ml)đã dùng (

File đính kèm:

  • docDe cuong on tap ki 2 lop 10 CB.doc